intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Toán lớp 12 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:  I. Các định nghĩa và tính chất: 1. Nguyên hàm f ( x )dx = F ( x) + C � F '( x ) = f ( x) + Định nghĩa :  f '( x)dx = f ( x ) + C + Tính chất :    1/  � kf ( x)dx = k � f ( x) dx                           2/ � [f ( x) g ( x)]dx = � f ( x)dx � g ( x) dx                           3/  + Bảng nguyên hàm dx = x + C ax a x dx = + C (a > 0, a 1) ln a xα +1 1 xα dx = +C dx = t anx + C α +1 cos 2 x dx 1 = ln x + C dx = − cot x + C x sin 2 x e x dx = e x + C 0dx = C cosxdx = s inx + C s inxdx = −cosx + C b f ( x )dx = F ( x ) b a = F (b) − F (a ) a 2. Tích phân:  +  Định nghĩa :  + Tính chất :
  2. a b b b a f ( x)dx = 0 � [ f ( x) a g ( x)]dx = � a f ( x)dx � g ( x) dx a 1/ ;                                                 4/ b a b c b � kf ( x )dx = − � a f ( x )dx b � f ( x) dx = � a f ( x)dx + � a f ( x) dx c 2/                                    5/    ( a 
  3. b b b � u( x)v'(x)dx = u ( x)v ( x) a − � a v( x)u '( x)dx a 2. Tính tích phân từng phần :  *. KỸ NĂNG CƠ BẢN + Phân dạng   u = f ( x) � du = f '( x)dx � � � β � sin ax � � � sin ax � � �sin ax � � � � � � � � � f ( x) � cosax �dx �dv = �cos ax �dx v= � � cosax �dx α � eax � � � e ax � � �eax � � � � � � � � � Dang 1 ̣ :   ̣        Đăt  dx u = ln( ax) du = β � � x f ( x) ln(ax)dx dv = f ( x)dx v = f ( x )dx α Dang 2: ̣    ̣         Đăt  β sin ax � � u = ex e ax . � dx � α cosax � � dv = sin axdx ̣  Dang 3:      đặt:  IV. DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Diện tích hình phẳng  + Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục, trục hoành, và hai  b S= f ( x) dx a đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức     (1) + Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y=f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b]  b f1 ( x) − f 2 ( x) dx a và các đường thẳng x = a; x = b là:     S =       (2) c c �f1 ( x) − f 2 ( x) dx = � a [f1 ( x) − f 2 ( x)]dx a + Chú ý:     2. Thể tích vật thể 
  4.    Cho vật thể (T) giới hạn bởi 2 mp song song ( ), ( ). Xét hệ tọa độ Oxy sao cho Ox vuông  góc với ( ), ( ). Gọi giao điểm của ( ), ( ) với Ox là a, b (a
  5. Câu 12: Tính . Giá trị của biểu thức  bằng: A. . B. .                             C.. D. . Câu 13: bằng:   A.  B.  C.  D.  Câu 14: Một nguyên hàm  thì tổng  bằng:  A.  B.  C.  D.  Câu 15: Nguyên hàm của hàm số:  là: A. F(x) =  B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) =  Câu 16. Nguyên hàm  = F(x) . Khi đó F(x) bằng A.  F(x) =          B. F(x) =      C.F(x) =          D.F(x) =  Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm sốthỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3)  bằng:       A.ln2 B. 2ln2 C. –ln2 D. ­2ln2 Câu 19:  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 20: Cho . Khi đó  bằng: A.  B.  C. 7 D. 3 Câu 21: Giả  sử   là một nguyên hàm của hàm số   trên khoảng . Khi đó tích phân  có giá trị  bằng  A. . B. .  C. . D. . Câu 22: Cho . Khi đó, giá trị của a là: A.  B.  C.  D.  Câu 23: Biết rằng . Tính  ? A.  B.  C.  D.  Câu 24: Nếu  liên tục và , thì bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 25: Cho   và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.  B.  C.  D.  Câu 26: Cho . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng A.  B.  C.  D.  Câu 27: Tính     . Lời giải sau sai từ bước nào: Bước 1: Đặt u = 2x + 1; dv = sin2xdx Bước 2: Ta có du = 2 dx; v = cos2x
  6. Bước 3:   Bước 4: Vậy    A. Bước 4 B. Bước 3 C. Bước 2 D. Bước 1 Câu 28: Nếu liên tục và , giá trị của  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 29: Cho tích phân   và đặt    . Khẳng định nào sau đây sai: A.  B.  C.  D.  Câu 30: Cho . Giá trị của a là A.  B.  C.  D.  Câu 31: Cho . Tìm  để nguyên hàm  của hàm số  thỏa mãn  và . A. . B. . C.  D. . Câu 32: Cho hàm số  liên tục trên đoạn . Nếu  và tích phân  giá trị  bằng A. . B. . C. . D. 2.  Câu 33: Tính tích phân: được kết quả . Giá trị là: A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 34: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả  ? A.  B.  C.  D.  Câu 35: Cho hàm số f(x) liên tục trên  và  với mọi x. Giá trị của tích phân  là  A. . B. . C. . D. . π 2 n I = ( 1 − cos x ) sin xdx 0 Câu 36.  Tích phân   bằng:  1 1 1 1 . . . 1+ n n −1 2n n A.    B.  C.  D.  Câu 37: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = cosx và . Diện tích hình phẳng (S) là: A.  B.  C.  D.  Câu 38: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong  ; đường thẳng  và trục hoành là: A.  B.  C.  D. 3 Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đường cong (C) , tiếp tuyến với (C)  tại A(1; 6) và x= ­2 là: A.  B.  C.  D.  Câu 40: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là: 
  7. A.  B.  C.  D.  Câu 41: Thể tích khối tròn xoay có được khi cho miền phẳng giới hạn bởi các đường  quay   xing quanh trục hoành là A.  B.  C.  D.  Câu 42.Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số . Diện tích của (H) bằng A.  B.  C.  D.  Câu 43: Cho (C) : . Giá trị  sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , có diện tích bằng 4 là: 1 1 3 3 m=− m= m= m=− 2 2 2 2 A.  B. C. D.  Câu 44: Cho hình phẳng  giới hạn bởi các đường ; ; và . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi  hình  quay quanh Ox bằng A.  B.  C.  D.  Câu 45: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục ox  có kết quả dạng  khi đó a+b có kết quả là: A. 11 B. 17 C. 31 D. 25 Câu 46: Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là  A.  B.  C.  D. 
  8. Câu 47:  Cho hình phẳng   được giới hạn bởi các đường: . Tính thể  tích khối tròn xoay tạo  thành khi hình quay quanh trục . A.  B.  C.  D.  Câu 48: Thể  tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng  và có  thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm bất kỳ là đường tròn bán kính  là: A. . B. . C. . D. . 2x + 1 (C) : y = x +1 Câu 49: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong  , trục Ox và trục  Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : 3π 4π ln 2 (3 − 4 ln 2)π (4 − 3ln 2) π A. B. C. D. (H ) y = e x , y = 0, x = 0 x = ln 4 Câu  50:  Cho hình thang cong   giới hạn  bới các đường     và   .  x = k (0 < k < ln 4) (H ) S1 S 2 Đường thẳng  chia   thành hai phần có diện tích là     và như hình vẽ  x=k S1 = 2S 2 bên. Tìm  để  . 2 k = ln 4 3 k = ln 2 A.  B.  8 k = ln 3 k = ln 3 C.  D.  Chuyên đề: SỐ PHỨC A. Kiến thức cơ bản. 1. Khái niệm số phức  z = a + bi   Số phức (dạng đại số) :    R          (a, b , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)  z là số thực   phần ảo của z bằng 0 (b = 0)    z là thuần ảo   phần thực của z bằng 0 (a = 0)    Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.  ᆪ = { z = a + bi, a, b �ᆪ , i 2 = −1}          Tập hợp số phức: 
  9. a =a' a + bi = a’ + b’i �� (a, b, a ', b ' R) b = b'          Hai số phức bằng nhau:  i 4k = 1; i 4k +1 = i; i 4k + 2 = ­1; i 4k +3 = ­i Chú ý:  z = a − bi 2. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là  �z � z z = z ; z z ' = z z ' ; z.z ' = z.z '; � 1 �= 1 �z 2 � z2 z.z = a 2 + b 2           ; z=z z = −z           z là số thực     ;   z là số ảo    3. Môđun của số phức : z = a + bi  uuuur z = a 2 + b 2 = zz = OM           z �0, ∀z �C , z =0� z=0   z z = z.z ' = z . z ' z' z' z − z' z z' z + z'       4. Các phép toán trên số phức. * Phép cộng và phép trừ, nhân hai số phức.    Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Ta định nghĩa:   z + z ' = (a + a ') + (b + b ')i   z − z ' = (a − a ') + (b − b ')i   zz ' = aa '− bb '+ (ab '− a ' b)i                        5. Biểu diễn số phức trên mặ phẳng tọa độ R) Biểu diễn hình học: Số  phức z = a + bi (a, b  được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong  mp(Oxy) (mp phức)                                                                                                    Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm  tập hợp điểm biểu diễn một số  phức z trong đó số  phức z thỏa mãn một hệ  thức nào đó  (thường là hệ thức liên quan đến môđun của số phức). Khi đó ta giải bài toán này như sau: 
  10. Giả sử z = x+yi (x, y   R). Khi đó số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm  M(x;y). Sử dụng dữ kiện của đề bài để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đó suy ra tập hợp điểm   M. B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây: A. Số phức  có phần thực là 5, phần ảo là     B. Só phức  là số thuần ảo C. Điểm  là điểm biểu diễn số phức   D. Số 0 không phải là số phức. Câu 2. Tìm tất cả các cặp số thực thỏa mãn điều kiện   A.   B.   C.   D.   Câu 3. Kí hiệu  là điểm biểu diễn số phức  ,  là điểm biểu diễn số phức . Khăng định nào  M’  đúng? A.  đối xứng nhau qua trục tung. B.  đối xứng nhau qua trục hoành C.  đối xứng nhau qua đường thẳng  D.  đối xứng nhau qua đt   Câu 4. Tìm khẳng định sai ? A. Với mọi số phức ,  là một số thực  D. Với mọi số phức ,  là một số thực không âm. C. Với mọi số phức ,  là một số thực dương B. Với mọi số phức ,  là một số phức Câu 5. Tính phần thực của số phức  thỏa mãn điều kiện   A.8 B.4 C.2 D.1 Câu 6: Cho số phức  thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Điểm  trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hai số phức , . Số phức  là A. .             B. .              C. .                    D.   Câu 9: Cho số phức ,  .Tìm số phức liên hợp của số phức  A. .               B. .               C. .                  D. . Câu 10: Số phức  nào sau đây thỏa  và  là số thuần ảo? A. . B. . C. . D. . . Câu 11: Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức  trên mặt phẳng  tọa độ? A.. B.. C.. D.. Câu 12:  Điểm biểu diễn của số phức  là . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức  là A. . B. . C. . D. .
  11. Câu 13: Cho số phức , với . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho số phức  thỏa mãn . Khi đó, môđun của  bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho số phức  (trong đó ,  là các số thực thỏa mãn . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trên mặt phẳng phức tập hợp các số  phức  thỏa mãn  là đường thẳng có phương  trình A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:  là đường tròn có tâm và   bán kính  lần lượt là: A. ;.            B. ;.      C. ;.      D. ; Câu 18: Cho số phức  thỏa mãn . Tập hợp điểm biểu diễn số phức  là A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một Elip. D. Một parabol hoặc hyperbol. Câu 19: Tổng phần thực và phần ảo của số phức  thoả mãn  bằng A. . B. . C. . D. . 3 + 4i z = 2019 i Câu 20: Điểm M biểu diễn số phức   có tọa độ là  M (4; −3 M ( 3; −4 ) M ( 3; 4 ) M ( −4;3) A.   ) B.  C.  D.  z z − 3i = 5 z−4 Câu 21: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn   và   là số thuần ảo ?  A. 0 B.  Vô số C. 1 D. 2 Oxy z Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức   thỏa mãn  z −1 = ( 1 + i ) z  là: I (0; −1) r= 2 I (0;1) r= 2 A. Đường tròn có tâm  , bán kính  B. Đường tròn có tâm  , bán kính  I (1;0) r= 2 I (−1;0) C.  Đường   tròn   có   tâm   ,   bán   kính   D.  Đường   tròn   có   tâm   ,   bán   kính  r= 2 S = 1009 + i + 2i 2 + 3i 3 + ... + 2017i 2017 Câu 23: Tính  . 
  12. S = 2017 − 1009i. 1009 + 2017i. 2017 + 1009i. 1008 + 1009i. A.           B.  C.        D.  z Câu 24: Cho số phức  , Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? z = z z+ z A.  . B.   là một số thuần ảo . z. z z C.   là một số thực . D. mođun số phức   là một số thực dương. Câu 25: Cho hai số phức  thỏa mãn  và . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức ? A. .               B. .               C. .                   D. .
  13. .HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. r r a = ( a1 , a 2 ,a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) 1. Tọa độ vectơ:  Cho  . Ta có r r r a b = ( a1 b1;a 2 b 2 ;a 3 b3 ) k.a = ( ka1;ka 2 ;ka 3 )       a1 = b1 r r a = b � a 2 = b2 r a a a r b� 1 = 2 = 3 a 3 = b3 a b1 b 2 b3       ;          cùng phương  rr r r a.b = a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 a ⊥ b � a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 = 0   ;   rr a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 r a = a12 + a 22 + a 32 ( ) cos a, b = a12 + a 22 + a 32 . b12 + b 22 + b32     A(x A; y A ;z A ), B(x B; y B ; z B ), C(x C; y C ;z C ) 2. Tọa độ điểm: Cho  uuur AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A )   uuur ( xB − xA ) + ( yB − y A ) + ( zB − zA ) 2 2 2 AB = AB =   �x + x B y A + y B z A + z B � M� A ; ; � � 2 2 2 �  M là trung điểm của AB  �x + x B + x C y A + y B + y C z A + z B + z C � M� A ; ; � � 3 3 3 �  G là trọng tâm tam giác ABC r r a = ( a1 ,a 2 ,a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b 3 ) 3. Tích có hướng của hai vectơ: 
  14. r r a b Tích có hướng của hai vec tơ   và   là một vectơ, k/h:  r r �a 2 a 3 a 3 a1 a1 a 2 � � � � �= � a,b ; ; �b 2 b b 3 b b1 b � � � 3 1 2 � rrr rr r a, b,c �� � .c = 0 � b� a, ­ Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng:   đồng phẳng  r rr r r � � a b� � b �= 0 a, ­   cùng phương  uuur uuur SABCD = � � AD � AB, � ­ Diện tích hình bình hành ABCD :  uuur uuur 1� SABC = AB, AC � 2� � ­ Diện tích tam giác ABC :  1 uuur uuur uuur VABCD = �AB, AC � .AD 6� � ­ Thể tích tứ diện ABCD :  uuur uuur uuuur VABCD.A ' B 'C ' D ' = � � AD � AB, �.AA ' ­ Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D': 
  15. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU  A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b; c), bán kính R: (S) : (x − a) 2 + (y − b) 2 + (z − c) 2 = R 2             + +Phương trình: x2 + y2+ z2 ­2ax ­2by ­2cz + d = 0 với a2 + b2 +c2 ­ d > 0 là phương trình   mặt cầu tâm R = a 2 + b 2 + c2 − d                                  I(a ; b; c), bán kính  2) Giao của mặt cầu và mặt phẳng ­ Phương trình đường tròn: (S) : (x − a) 2 + (y − b) 2 + (z − c) 2 = R 2 Cho mặt cầu     với tâm I(a ; b; c), bán kính R và   mặt phẳng  (P): Ax + By + Cz + D = 0. + d(I, (P)) > R: (P) và (S) không có điểm chung + d(I, (P)) = R: (P) tiếp xúc (S)tại H     ( H là hình chiếu vuông góc của I lên mp(P) ) + d(I, (P)) 
  16.       A.   B.  C.   D.   Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm ,  và  . Tìm tọa độ trọng tâm G của  tam giác ABC. A.  B.  C.   D.  50 x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 4z + = 0 9 Câu11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). 2 2 I ( 1;1; 2 ) R= I ( − 1; − 1; − 2 ) R= 3 3 A.   và  B.   và  4 4 I ( 1;1; 2 ) R= I ( − 1; −1; − 2 ) R= 9 9 C.   và D.  và  Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  hai điểm , . Phương trình mặt cầu đường  kính AB là:      A.  B.      C. D. Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho  và  tìm tọa độ M thuộc  sao cho  nhỏ nhất :               A.(­3; ­1; 0) B.  C.   D. (3; ­1; 0) I ( 2; 2; −2 ) ( P ) : 2x − 3y − z + 5 = 0 Câu 14. Mặt cầu tâm  bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng  . Bán  kính R bằng: 5 4 4 5 13 14 13 14 A.  B.  C.  D.  Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?       A.  B.      C. D. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :  Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R và của (S). A. và R=.   B.  và R=. C.  và R=.  D.  và  R=.
  17. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: n 0 n ⊥ (α ) *  là VTPT của mp( ) nếu:  a, b Chú ý 1. Hai vectơ không cùng phương  có giá chứa trong hoặc song song với ( ). Khí đó:  � � �a, b � � �  là vectơ pháp tuyến của ( ) Nhận xét: Một mp có vô số VTPT cùng phương với nhau. 0 2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 (A  + B  + C   2 2 2 ) n (A; B; C) + Mặt phẳng có phương trinh: Ax + By + Cz + D = 0 thì có VTPT:  n (A; B; C) + Mặt phẳng qua M(x0 ; y0 ; z0) và có một VTPT là   thì có pt: A(x ­ x0) + B(y ­ y0) + C(z ­ z0) = 0 + Phương trình mp cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm (a ; 0 ; 0), (0 ; b ; 0),  (0 ; 0; c) là: x y z 1 a b c  (phương trình theo đọan chắn) + MpOxy: z = 0 + Mp(Oyz): x = 0 + Mp(Ozx): y = 0 M ( x0 ; y0 ; z0 ) 3) Khoảng cách từ   đến (P) được tính theo công thức :  Ax 0 + By0 + Cz0 + D d ( M ;( P) ) = A2 + B 2 + C 2 B. BÀI TẬP Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .   A.   B.   C.  D.  Câu 2: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm   và song song với  mặt phẳng (Q):   A.        B. 4x ­ 2y + 3z ­11=0   C.    D. ­4x + 2y – 3z ­11 = 0  Câu 3: Cho mặt phẳng (P): z – 1 = 0. Khẳng định nào sau đây sai? A.(P) // (Oxy)                 B.                        C. (P) // Ox                       D.    Câu 4. Trong không gian Oxyz, mp(ABC) với A(1; 3; ­4), B(­1; 5; 2), C(1; ­2; 3) có một vec tơ  pháp tuyến là:  r r r r n = ( 44;14;10 ) n = ( −44;14;10 ) n = ( 44; −14;10 ) n = ( 44;14; −10 )   A.    B.  C.  D. 
  18. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm   trên mặt phẳng . A.                   B.              C.                   D.  Câu 6: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; ­1; ­1) đến mặt phẳng (P) có phương trình   16x – 12y – 15z ­4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là      A.11/25                      B.11/5                    C.22/25                         D. 22/5 Câu 7: Trong Oxyz, cho điểm . Tìm mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.   A.  B.    C.  D.    Câu 8: Trong khoâng gian Oxyz cho điểm M(2;­5;7) . Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  (Oxy)   A.    B.    C.    D.    ( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0 ( α ) : 4 x + 3 y − 12 z + 10 = 0 Câu 9. Cho mặt cầu  và mp .  (α) Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với   có phương trình là: 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0 A.    B.  hoặc   4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0 4 x + 3 y − 12 z − 78 = 0 4 x + 3 y − 12 z + 26 = 0 C.       D.  hoặc  Câu 10: Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;­1;1) và vuông góc với hai  mặt phẳng (Q): 2x – z + 1 = 0 và (R): y = 0. Phương trình của (P) là:      A.2x + y – 4 = 0                  B. x + 2z – 4 = 0                 C.  x + 2y + z = 0         D.  2x – y + z = 0 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxyz, cho điểm M(8; ­2; 4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M  lên các trục toạ độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C là:      A.x + 4y + 2z – 8 = 0      B. x ­4y + 2x – 8 = 0       C. x – 4y + 2z – 8 = 0  D. x + 4y ­2z – 8= 0  Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đường kính AB với A(6;2;­5) và B(­ 4;0;7). Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là: A.5x – y +6z – 62 = 0    B. 5x – y + 6z + 62 = 0  C. 5x + y ­6z ­62 =0  D. 5x –y – 6z ­62 = 0 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  và mặt phẳng .Chọn câu    đúng nhất trong các câu sau. A. vàcắt nhau.  B. vàvuông góc.  C.vàtrùng nhau.   D.v song song. Câu 14 : Cho mặt cầu (S) có phương trình :  và mặt phẳng (P) có phương trình : 2x – 2y  – z + 9 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn ©. Hãy xác định toạ độ  tâm H và tính bán kính r của đường tròn ©  A.H(1 ;2 ;3), r = 4            B. H(­1 ;2 ;3), r = 4      C. H(1 ;2 ;3), r = 8      D. H(­1 ;2 ;3), r = 8 Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai mặ phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình  (P):  và (Q): ­10x + 6y – 2z + 1 = 0. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q)           A.                     B.                       C.                        D. 
  19. Câu 16. Trong không gian Oxyz cho  tứ diện ABCD có A, B, C, D.Mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện ABCD có tâm là: A. I(1;0;1) B. I(2;1;1) C.I(1;1;1) D. I(1;2;1) Câu 17: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm  A.  B.   C.   D.   Câu 18:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng  (P): .Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P). A.  B.         C.  D.  Câu 19. Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm  và vuông góc với  mặt phẳng (Q): là A.  B. C. D. ( P ) : 2x + my + 2mz − 9 = 0 ( Q ) : 6x − y − z − 10 = 0 Câu 20: Cho hai mặt phẳng   và  . Để mặt  phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là: m=3 m=6 m=5 m=4 A.  B.  C.  D.  A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0;3 ) Câu 21. Mặt phẳng qua 3 điểm  có phương trình. x y z x y z x − 2 y + 3z = 1. + + = 6. + + = 1. 6 x − 3 y + 2 z = 6. 1 −2 3 −1 2 −3 A.  B.  C.  D.  Câu 22. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(­1;2;2) và song song với trục   Ox. A. x + 2z – 3 = 0.   B.y – 2z + 2 = 0.  C. 2y – z + 1 = 0.    D. x + y – z = 0. Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho  mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1= 0  và  mặt cầu  (S) : x2 + y2 + z2 – 2x +4y –6z +8 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q)  song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . A. 2x + y + 2z – 11 = 0    B.  x + y + 2z – 11 = 0     C.x + y + z – 11 = 0    D.x + y + 2z – 1 = 0 Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hai mặt phẳng , .Lập phương trình mặt  phẳng  đi qua  và chứa  giao tuyến của hai mặt phẳng  A. B. C. D. Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu , điểm . Phương trình mặt phẳng  đi qua   và cắt mặt cầu  theo thiết diện là đường tròn có diện tích nhỏ nhất ? A. B. C. D.
  20. Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho điểm  và mặt phẳng . Gọi   là hình chiếu vuông góc của A  lên mặt phẳng (P). Khi đó a bằng: A.  B.  C.  D.  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Các dạng phương trình đường thẳng: x = x 0 + a1 t y = y0 + a 2 t r z = z0 + a 3 t a = (a1 ;a 2 ;a 3 ) ­Phương   trình   tham   số:   ,   với   là   vectơ   chỉ   phương   của  đường thẳng. x − x 0 y − y0 z − z 0 = = a1 a2 a3 ( a1.a2 .a3 0) ­Phương trình chính tắc:  .  2) Vị trí tương đối, tìm giao điểm của hai đường thẳng:  ur ∆1 M 1 ( x1 ; y1 ; z1 ) u1 = ( a1 ; a2 ; a3 ) ∆2 Cho đường thẳng   qua điểm   có VTCP   và đường thẳng   qua  uur M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) u2 = ( b1 ; b2 ; b3 ) điểm   có VTCP  . Khi đó: ur uur uuuuuur ∆1 ∆2 �� � u1 ; u2 � � .M 1M 2 = 0 ­   và   đồng phẳng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2