
Câu 1 :Y u t nh h ng t i quá trình lao đ ngế ố ả ưở ớ ộ
Y u t c a quá trình s n xu t:ế ố ủ ả ấ
Nhà máy
Máy móc, thi t b công cế ị ụ
Đ i t ng lao đ ngố ượ ộ
Nguyên v t li uậ ệ
Y u t liên quan t i quá trình lao đ ng:ế ố ớ ộ
Các y u t : Nhi t đ , đ m, ti ng n, rung đ ng, các b c x h t bế ố ệ ộ ộ ẩ ế ồ ộ ứ ạ ạ ụi
Các y u t hóa h c: Ch t đ c, lo i h i, lo i khí, b i đ c h i, ch t phóng x …ế ố ọ ấ ộ ạ ơ ạ ụ ộ ạ ấ ạ
Các y u t sinh v t và vi sinh v t nh các lo i vi khu n, siêu vi khu n, kí sinhế ố ậ ậ ư ạ ẩ ẩ
trùng và côn trùng…
Các y u t b t l i v t th lao đ ng , không ti n nghi do không gian ch làm vi cế ố ấ ợ ề ư ế ộ ệ ỗ ệ
, nhà x ng ch t h p, m t v sinh, các y u t tâm lý không thu n l i…ưở ậ ẹ ấ ệ ế ố ậ ợ
Nguyên nhân gây tai n n lao đ ng:ạ ộ
Tai n n lao đ ng là tai n n x y ra trong quá trình lao đ ng do tác đ ng đ t ng t tạ ộ ạ ả ộ ộ ộ ộ ừ
bên ngoài làm ch t ng i hay gây t n th ng ho c phá h y ch c năng ho tế ườ ổ ươ ặ ủ ứ ạ
đ ng bình th ng c a 1 b ph n ộ ườ ủ ộ ậ nào đó c a c thủ ơ ể
Khi b nhi m đ c đ t ng t g i là nhi m đ c c p tính, có thị ễ ộ ộ ộ ọ ễ ộ ấ ể gây ch t ng i t cế ườ ứ
kh c ho c h y ho i ch c năng nào đó c a c th g i là tai n n lao đ ng.ắ ặ ủ ạ ứ ủ ơ ể ọ ạ ộ
Do ch a th c hi n qui t c an toàn ch a tri t đư ự ệ ắ ư ệ ể
Do ti p xúc quá lâu v i các ch t đ c h iế ớ ấ ộ ạ
Thi u trang thi t b phòng h lao đ ngế ế ị ộ ộ
Do s su t trong khi làm vi cơ ấ ệ
Do ng i lao đ ng thi u kĩ năng phòng h lao đ ng, coi th ng tính m ngườ ộ ế ộ ộ ườ ạ
Do t ch c lao đ ng khi n ng i lao đ ng làm vi c căng th ng trong th i gian dài,ổ ứ ộ ế ườ ộ ệ ẳ ờ
liên t c thông caụ
Do s p x p v t li u b a bãi , không khoa h cắ ế ậ ệ ừ ọ
Câu 2 Y u t nh h ng đ n s c kh e ng i lao đ ng:ế ố ả ưở ế ứ ỏ ườ ộ
Y u t liên quan đ n quá trình s n xu tế ố ế ả ấ
Các y u t v t lý và hóa h c:ế ố ậ ọ
Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t không phù h p nh nhi t đ , đ m cao ho cề ệ ậ ả ấ ợ ư ệ ộ ộ ẩ ặ
th p, thoáng khí kém , c ng đ b c x nhi t m nh.ấ ườ ộ ứ ạ ệ ạ
B c x đi n t , b c x cao t ng và siêu cao t n trong kho ng song vô tuy n , tiaứ ạ ệ ừ ứ ạ ầ ầ ả ế
h ng ngo i t ngo i , các ch t phóng x và tia phóng x .ồ ạ ử ạ ấ ạ ạ
Ti ng n và rung đ ngế ồ ộ
Áp su t cao (th l n), áp su t th p (lái máy bay , leo núi)ấ ợ ặ ấ ấ
B i và các ch t đ c h i trong s n xu tụ ấ ộ ạ ả ấ
Y u t liên quan đ n t ch c lao đ ng:ế ố ế ổ ứ ộ
Th i gian làm vi c liên t c và quá lâu , làm thông ca…ờ ệ ụ
C ng đ lao đ ng quá cao không phù h p v i tình tr ng s c kh e công nhânườ ộ ộ ợ ớ ạ ứ ỏ
Ch đ làm vi c , ngh ng i b trí không h p lýế ộ ệ ỉ ơ ố ợ
S ho t đ ng kh n tr ng , căng th ng quá đ c a các h th ng và giác quan nhự ạ ộ ẩ ươ ẳ ộ ủ ệ ố ư
th n kinh, th giác và thính giácầ ị
Công c lao đ ng không phù h p v i c th v tr ng l ng hình dáng và kíchụ ộ ợ ớ ơ ể ề ọ ượ
th cướ

Y u t liên quan đ n đi u ki n v sinh và an toànế ố ế ề ệ ệ
Thi u hay th a ánhế ừ sáng hay s p x p b trí h th ng chi u sáng không h p lý ắ ế ố ệ ố ế ợ
Làm vi c ngoài tr i có th i ti t x u, l nh v mùa đông và nóng v mùa hèệ ở ờ ờ ế ấ ạ ề ề
Phân x ng ch t ch i và vi c s p x p n i làm vi c l n x n m t tr t t , ngăn n pưở ậ ộ ệ ắ ế ơ ệ ộ ộ ấ ậ ự ắ
Thi u thi t b thông gió , ch ng b i, ch ng nóng ch ng n , ch ng khí đ cế ế ị ố ụ ố ố ồ ố ộ
Thi u trang thi t b phòng h lao đ ng ho c có nh ng s d ng b o qu n không t tế ế ị ộ ộ ặ ữ ử ụ ả ả ố
Vi c th c hi n qui t c v sinh an toàn và lao đ ng ch a tri t đệ ự ệ ắ ệ ộ ư ệ ể và nghiêm ch nhỉ
Ngoài ra , còn chia y u t liên quan t i tác h i ngh nghi p làm 4 lo iế ố ớ ạ ề ệ ạ :
- lo i t ng đ i r ng ch t đ c gây nhi m đ c ạ ươ ố ộ ấ ộ ễ ộ ngh nghi p: chì benzene,ề ệ
th y ngân , b i silicon, nhi t đ cao..ủ ụ ệ ộ
- lo i t ng đ i nghiêm tr ng nh ng nh h ng ch a ph bi n: th y ngânạ ươ ố ọ ư ả ưở ư ổ ế ủ
h u c , asen h u c , phóng x và tia phóng xữ ơ ư ơ ạ ạ
- lo i nh h ng nh ng tính ch t tác h i không rõ l m: ánh sáng m nh, tia tạ ả ưở ư ấ ạ ắ ạ ử
ngo i, ti ng n, đ rung…ạ ế ồ ộ
- tính ch t đ c bi t và m i : áp su t cao , th p; sóng cao t n, siêu cao t n; giaấ ặ ệ ớ ấ ấ ầ ầ
t c, ch t đ t s n ph m d u mố ấ ố ả ẩ ầ ỏ
Câu 3 Vi khí h uậ
Vi khí h u là tr ng thậ ạ ái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g mọ ủ ả ẹ ồ
các y u t nhi t đ , không khí , đ m t ng đ i c a không khí , v n t c chuy nế ố ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ậ ố ể
đ ng c a không khí và b c x nhi t. đi u ki n vi khí h u trong s n xu t phộ ủ ứ ạ ệ ề ệ ậ ả ấ ụ
thu c vào tính ch t c a quá trình công ngh và khí h u đ a ph ng.ộ ấ ủ ệ ậ ị ươ
V m t v sinh vi khí h u cề ặ ệ ậ ó nh h ng đ n s c kh e, b nh t t c a công nhânả ưở ế ứ ỏ ệ ậ ủ
làm vi c lâu trong đi u ki n :ệ ề ệ
- Vi khí h u l nh m t thân nhi t gi m nh p th , nh p tim, tiêu th oxy tăng ,ậ ạ ấ ệ ả ị ở ị ụ
co c n i da gà, co th t m ch máu gây tê cóng chân tay , v n đ ng khóơ ổ ắ ạ ậ ộ
khăn , gi m s c đ kháng.ả ứ ề
- Vi khí h u l nậ ạ h và m có th m c b nh th p kh p , viêm đ ng hô h pẩ ể ắ ệ ấ ớ ườ ấ
trên, viêm ph i và làm cho b nh n ng thêm ổ ệ ặ
- Vi khí h u l nh và khô làmậ ạ cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gâyố ạ ậ ạ ầ ọ
khô niêm m c n t n daạ ứ ẻ
- Vi khí h u nóng gây bi n đ i sinh lý và s chuy n hóa n c b nh h ng,ậ ế ổ ự ể ướ ị ả ưở
nguy c m c các b nh tăng g p đôi , chênh l ch nhi t đ v i nhi t đ bênơ ắ ệ ấ ệ ệ ộ ớ ệ ộ
ngoài , say nóng, co gi tậ, chóng m t bu n nôn, đau đ u đau thăt l ng, m tặ ồ ầ ư ấ
n c nh h ng t i th n, d ch v loãng làm m t ngon, m t c m giác thèmướ ả ưở ớ ậ ị ị ấ ấ ả
ăn, gi m s ph n x chú ý gây tai n n …ả ự ả ạ ạ
- vi khí h u nóng m làm gi m kh năng bay h i m hôi , gây r i lo n cânậ ẩ ả ả ơ ồ ố ạ
b ng nhi t, làm cho m t m i xu t hi n s m , nó còn t o ra đi u ki n choằ ệ ệ ỏ ấ ệ ớ ạ ề ệ
VSV phát tri n gây các b nh ngoài daể ệ
- B c x nhi t ( tia t ngo i, laze ) làm gi m th l c, b ng da , ung th da ,ứ ạ ệ ử ạ ả ị ự ỏ ư
b ng võng m cỏ ạ
Cách phòng ch ng Vi khí h u x u:ố ậ ấ
Làm vi c theo h th ng tiêu chu nệ ệ ố ẩ
T ch c lao đ ng h p lýổ ứ ộ ợ
Ngh ng i h p lý đ l y l i s cân b ng cho c thỉ ơ ợ ể ấ ạ ự ằ ơ ể
Qui ho ch nhà x ng thi t b ạ ưở ế ị
Qui trình công ngh và phòng h cá nhânệ ộ
Chú ý t i ch đ ăn và u ngớ ế ộ ố

Gi m và làm mát cho c thữ ấ ơ ể
Câu 4 b nh ngh nghi p và cách phòng tránh :ệ ề ệ
B nh ngh nghi p:ệ ề ệ
B nh phát sinh do tác đ ng c a đi u ki n lao đ ng có h i đ i v i ệ ộ ủ ề ệ ộ ạ ố ớ ng i lao đ ngườ ộ
đ c g i là b nh ngh nghi pượ ọ ệ ề ệ
B nh ngh nghi p làm suy y u s c kh e 1 cách d n d n và lâu dàiệ ề ệ ế ứ ỏ ầ ầ
B nh ngh nghi p là nh ng b nh lý mang đ c tr ng c a ngh nghi p ho c liênệ ề ệ ữ ệ ặ ư ủ ề ệ ặ
quan t i ngh nghi pớ ề ệ
Do tác h i th ng xuyên và đi u ki n không t tạ ườ ề ệ ố .
M t s b nh ngh nghi p không ch a kh i và đ l i di ch ngộ ố ệ ề ệ ữ ỏ ể ạ ứ
B nh ngh nghi p có th phòng tránh đ cệ ề ệ ể ượ
Có 21 nhóm b nh ngh nghi p đ c b o hi m vi t namệ ề ệ ượ ả ể ở ệ
Nhóm I các b nh b i ph i và ph qu nệ ụ ổ ế ả
B i ph i—silicụ ổ
B i ph i amiang/atbetụ ổ
B i ph i bongụ ổ
Viêm ph qu n mãn tính ngh nghi pế ả ề ệ
Nhóm II các b nh nhi m đ c ngh nghi pệ ễ ộ ề ệ
Nhi m đ c chì và h p ch t chìễ ộ ợ ấ
Nhi m đ c benzene và h p ch t benzeneễ ộ ợ ấ
Nhi m đ c th y ngân, mangan, TNTễ ộ ủ
Nhi m đ c asen và h p ch t asen ễ ộ ợ ấ
Nhi m đ c nicotinễ ộ
Nhi m đ c hóa ch t tr sâuễ ộ ấ ừ
Nhóm III b nh ngh nghi p do y u t v t lýệ ề ệ ế ố ậ
B nh do quang tuy n X và tia phóng xệ ế ạ
B nh đi c do ti ng nệ ế ế ồ
B nh rung chuy n ệ ể
B nh gi m ápệ ả
Nhóm IV b nh da ngh nghi pệ ề ệ
B nh s m daệ ạ
B nh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da , chàm ệ
Nhóm V b nh nhi m khu nệ ễ ẩ
Lao
Viêm gan virus
Leptospira
1 s b nh hay g p nh b i ph i silicố ệ ặ ư ụ ổ
Do hít ph i b i có hàm l ng SiO2 t do cao ả ụ ượ ự
Khi n khó th , x ph i, khí thũngế ở ơ ổ
Ho ra máu , kh c đ m đen , đau ng c, suy hô h p nhi m khu n ph iạ ờ ự ấ ễ ẩ ổ
Các bi n pháp phòng tránh b nh ngh nghi pệ ệ ề ệ
Bi n pháp k thu t công ngh :ệ ỹ ậ ệ
C i ti n kĩ thu t đ i m i công nghả ế ậ ổ ớ ệ: c gi i hóa , t đ ng hóa, dùng nh ng ch tơ ớ ự ộ ữ ấ
không đ c h i thay cho nh ng ch t đ c h i ho c ít đ c h i thay cho nh ng h pộ ạ ữ ấ ộ ạ ặ ộ ạ ữ ợ
ch t có đ c tính cao .ấ ộ
Bi n pháp kĩ thu t v sinh :ệ ậ ệ

C i ti n h th ng thông gió , h th ng chi u sángả ế ệ ố ệ ố ế .. n i s n xu t cũng là nh ngở ơ ả ấ ữ
bi n pháp góp ph n c i thi n đi u ki n lao đ ngệ ầ ả ệ ề ệ ộ
Bi n pháp phòng h cá nhân:ệ ộ
Là 1 bi n pháp b tr nh ng trong tr ng h p khi mà bi n pháp c i ti n quá trìnhệ ổ ợ ư ườ ợ ệ ả ế
công ngh , bi n pháp kĩ thu t v sinh ch a đ c th c hi n thì nó ệ ệ ậ ệ ư ượ ự ệ đóng vai trò chủ
y u trong vi c đ m b o an toàn cho công nhân trong s n xu t phòng ng a b nhế ệ ả ả ả ấ ừ ệ
ngh nghi pề ệ
Bi n pháp t ch c lao đ ng có khoa h c ệ ổ ứ ộ ọ
Th c hi n phân công lao đ ng h p lý theo đ c đi m sinh lý c a công nhân , tìm raự ệ ộ ợ ặ ể ủ
bi n pháp c i ti n làm cho lao đ ng b t n ng nh c , tiêu hao năng l ng ít h n ,ệ ả ế ộ ớ ặ ọ ượ ơ
làm cho lao đ ng thích nghi đ c v i con ng i và con ng i thích nghi v i côngộ ượ ớ ườ ườ ớ
c s n xu t , v a có năng su t lao đ ng cao h n l i v a an toàn h nụ ả ấ ừ ấ ộ ơ ạ ừ ơ .
Bi n pháp y t b o v s c kh e:ệ ế ả ệ ứ ỏ
Bao g m vi c ki m tra s c kh e công nhân , khám tuy n đ không ch n 1 sồ ệ ể ứ ỏ ể ể ọ ố
ng i m c b nh nào đó vào làm vi c nh ng n i có y u t b t l i cho s c kh eườ ắ ệ ệ ở ữ ơ ế ố ấ ợ ứ ỏ
s làm cho b nh n ng thêm ho c d n t i m c các b nh ngh nghi pẽ ệ ặ ặ ẫ ớ ắ ệ ề ệ
Khám đ nh kì ịđ phát hi n s m b nh ngh nghi p có h ng gi i quy t k p th iể ệ ớ ệ ề ệ ướ ả ế ị ờ
Giám đ nh l i kh năng lao đ ng và h ng d n t p luy n ph c h i kh năng laoị ạ ả ộ ướ ẫ ậ ệ ụ ồ ả
đ ng cho 1 s công nhân m c tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pộ ố ắ ạ ộ ệ ề ệ
Th ng xuyên ki m tra v sinh an toàn lao đ ng cung c p đ y đ th c ăn n cườ ể ệ ộ ấ ầ ủ ứ ướ
u ng, đ m b o cho ch t l ng CN làm vi c v i các ch t đ c h iố ả ả ấ ượ ệ ớ ấ ộ ạ
Qu n lý b o v đ c s c kh e lao đ ng kéo dài tu i ngh tu i đ i ng i laoả ả ệ ượ ứ ỏ ộ ổ ề ổ ờ ườ
đ ngộ
Câu 5 bi n pháp an toàn khi s d ng đi n :ệ ử ụ ệ
Th c hi n t t vi c cách đi n cho các d ng c đi n, dây d n đi nự ệ ố ệ ệ ụ ụ ệ ẫ ệ
Ki m tra cách đi n c a đ đi n (s d ng bút th đi n)ể ệ ủ ồ ệ ử ụ ử ệ
L p l i các đi n và đ dây trên cao kh i t m tay c a tr em ắ ạ ổ ệ ể ỏ ầ ủ ẻ
Th c hi n n i đ t các thi t b đi n, đ đi nự ệ ố ấ ế ị ệ ồ ệ
Không vi ph m qui t c an toàn đ i v i đi n cao áp và tr m bi n ápạ ắ ố ớ ệ ạ ế
M a to không đ ng d i g c cây hay khu đ t tr ng, mà tìm n i ch n an toàn như ứ ướ ố ấ ố ơ ố ư
nhà có c t thu lôiở ộ
S d ng aptomat đ t đ ng ng t đi n khi có s c đi n x y raử ụ ể ự ộ ắ ệ ự ố ệ ả
N u th y ngoài đ ng có c t đi n gãy hay dây đi n đ t xu ng lòng đ ng thì ph iế ấ ườ ộ ệ ệ ứ ố ườ ả
báo ngay cho c quan hay tr m qu n lý đi n g n nh tơ ạ ả ệ ầ ấ
Tr c khi s a ch a ph i ng t ngu n đi n đ không b gi tướ ử ữ ả ắ ồ ệ ể ị ậ
S d ng các thi t b cách đi n khi s a ch a nh găng tay , đ m lót, b cách đi nử ụ ế ị ệ ử ữ ư ệ ệ ệ ,
thi t b n i đ t t m th i b ng báo hi u ế ị ố ấ ạ ờ ả ệ
Th ng xuyên ki m tra cách đi n các thi t b đi n cũng nh h th ng đi n ườ ể ệ ế ị ệ ư ệ ố ệ
T ch c v n hành các thi t b đi n theo qui t c an toànổ ứ ậ ế ị ệ ắ
C p c u ng i b đi n gi tấ ứ ườ ị ệ ậ
Tai n n do đi n đ c chia làm 2 nhóm :ạ ệ ượ
Ch n th ng do đi n và đi n gi tấ ươ ệ ệ ậ
Nguyên nhân ch t do đi n là do hi n t ng kích thích ch không do ch n th ngế ệ ệ ượ ứ ấ ươ
Khi có tai n n đi n vi c ti n hành s c u nhanh chóng , k p th i , đúng ph ngạ ệ ệ ế ơ ứ ị ờ ươ
pháp là y u t quy t đ nh đ c u s ng n n nhânế ố ế ị ể ứ ố ạ
C p c u trong kho ng 0-60s sau khi b gi t có kh năng c u s ng 90%ấ ứ ả ị ậ ả ứ ố
T 1 phút đ n 6 phút sau thì kh năng là 10%, và sau 10 phút thì t l <1%ừ ế ả ỉ ệ

Các b c s c u g m 2 b c c b n’ướ ơ ứ ồ ướ ơ ả
Tách n n nhân ra kh i ngu n đi n ạ ỏ ồ ệ
Hô h p nhân t o và xoa bóp tim ngoài l ng ng cấ ạ ồ ự
Chuy n n n nhân t i c s y tể ạ ớ ơ ở ế
N n nhân ch m vào đi n h áp ạ ạ ệ ạ
C n c t ngu n đi n , tách n n nhân ra kh i dây đi n ho c c t d t dây di n b ngầ ắ ồ ệ ạ ỏ ệ ặ ắ ứ ệ ằ
kìm đi n hay rìu cán gệ ỗ
N n nhân ch m vào hay b phóng đi n t thi t đi n cao áp c n ph i dùng g y hayạ ạ ị ệ ừ ế ệ ầ ả ậ
sào tách n n nhân ra kh i ph m vi có đi n, báo cho ng i qu n lý c t ngu n đi nạ ỏ ạ ệ ườ ả ắ ồ ệ
trên dây
Hô h p n n nhân ngay sau khi tách n n nhân ra kh i b ph n mang đi nấ ạ ạ ỏ ộ ậ ệ
Đ t n n nhân ch thoáng khí ặ ạ ở ỗ , c i các ph n qu n áo bó thân , lau s ch máu, n cở ầ ầ ạ ướ
và ch t b n và ti n hành hô h pấ ẩ ế ấ
Xoa bóp tim ngoài l ng ng cồ ự
Có th ti n hành đ ng th i c hô h p và xoa bóp tim n u có 2 ng i ể ế ồ ờ ả ấ ế ườ
Thao tác ph i làm liên t c đ n khi n n nhân xu t hi n s ng tr l i , ti p t c thaoả ụ ế ạ ấ ệ ố ở ạ ế ụ
tác s c u và chuy n đ n b nh vi n.ơ ứ ể ế ệ ệ
Câu 6 Ti ng n, tác h i c a ti ng n. Bi n pháp h n ch ti ng nế ồ ạ ủ ế ồ ệ ạ ế ế ồ
Ti ng n là âm thanh không có giá tr , không phù hế ồ ị p v i mong mu n c a ng iợ ớ ố ủ ườ
nghe
Ti ng n là d ng âm thanhế ồ ạ gây ô nhi m đ c tr ng c a đô th hóa công nghi p vàễ ặ ư ủ ị ệ
giao thông v n t i , ti ng n càng tăng khi m t đ giao thông càng l n, m t đ t pậ ả ế ồ ặ ộ ớ ậ ộ ậ
trung ng i và thi t b càng l nườ ế ị ớ
Thính giác con ng i có đ c tính c m th c ng đ âm thanhườ ặ ả ụ ườ ộ
Tác h i c a ti ng nạ ủ ế ồ
Vi c đánh giá tác h i c a ti ng n cho con ng i r t khó khăn vì ph n ng c aệ ạ ủ ế ồ ườ ấ ả ứ ủ
con ng i đ i v i ti ng n r t khác nhau tùy theo tr ng thái th l cườ ố ớ ế ồ ấ ạ ể ự , theo tr ng tháiạ
th l c , tinh th n và th i đi m tác đ ngể ự ầ ờ ể ộ
B t c ấ ứ ti ng n nào có trong môi tr ng đ u là ô nhi m vì nó h th p ch t l ngế ồ ườ ề ễ ạ ấ ấ ượ
cu c s ngộ ố
Che l p âm thanh c n nghe làm suy ấ ầ gi m ph n x t nhiên c a ng i v i âmả ả ạ ự ủ ườ ớ
thanh.
Gây b nh đ i v i thính giác và h th n kinh và gián ti pệ ố ớ ệ ầ ế gây ra b nh tim m chệ ạ
Ti p xúc ếv i ti ng n cao lâu ngày d n t i b nh đãng trí b nh đi c ớ ế ồ ẫ ớ ệ ệ ế
Ti n tri n b nh v i giai đo n đ u làm gi m s c nghe, không nghe th y ti ng đ ngế ể ệ ớ ạ ầ ả ứ ấ ế ộ
nhỏ
Giai đo n ti p theo là tai b ngh nh ngãng ạ ế ị ễ
Cu i cùng là b tai trong b t n th ng dây th n kinh thính giác b teo l i ng iố ị ị ổ ươ ầ ị ạ ườ
b nh không nghe đ c ti ng nói chuy n ệ ượ ế ệ
Làm suy y u v th l c, suy nh c th n kinh ế ề ể ự ượ ầ và làm gi m hi u qu làm vi cả ệ ả ệ
Th ng xuyên qu y r y gi c ngườ ấ ầ ấ ủ
B đánh th c b ng ti ng n gây tâm lý khó ch uị ứ ằ ế ồ ị , n u thi u ng gây tác đ ng n ngế ế ủ ộ ặ
n tâm sinh lý.ề

