Câu 1 :Y u t nh h ng t i quá trình lao đ ngế ưở
Y u t c a quá trình s n xu t:ế
Nhà máy
Máy móc, thi t b công cế
Đ i t ng lao đ ng ượ
Nguyên v t li u
Y u t liên quan t i quá trình lao đ ng:ế
Các y u t : Nhi t đ , đ m, ti ng n, rung đ ng, các b c x h t bế ế i
Các y u t hóa h c: Ch t đ c, lo i h i, lo i khí, b i đ c h i, ch t phóng x ế ơ
Các y u t sinh v t và vi sinh v t nh các lo i vi khu n, siêu vi khu n, kí sinhế ư
trùng và côn trùng…
Các y u t b t l i v t th lao đ ng , không ti n nghi do không gian ch làm vi cế ư ế
, nhà x ng ch t h p, m t v sinh, các y u t tâm lý không thu n l i…ưở ế
Nguyên nhân gây tai n n lao đ ng:
Tai n n lao đ ng là tai n n x y ra trong quá trình lao đ ng do tác đ ng đ t ng t t
bên ngoài làm ch t ng i hay gây t n th ng ho c phá h y ch c năng ho tế ườ ươ
đ ng bình th ng c a 1 b ph n ườ nào đó c a c th ơ
Khi b nhi m đ c đ t ng t g i là nhi m đ c c p tính, có th gây ch t ng i t cế ườ
kh c ho c h y ho i ch c năng nào đó c a c th g i là tai n n lao đ ng. ơ
Do ch a th c hi n qui t c an toàn ch a tri t đư ư
Do ti p xúc quá lâu v i các ch t đ c h iế
Thi u trang thi t b phòng h lao đ ngế ế
Do s su t trong khi làm vi cơ
Do ng i lao đ ng thi u kĩ năng phòng h lao đ ng, coi th ng tính m ngườ ế ườ
Do t ch c lao đ ng khi n ng i lao đ ng làm vi c căng th ng trong th i gian dài, ế ườ
liên t c thông ca
Do s p x p v t li u b a bãi , không khoa h c ế
Câu 2 Y u t nh h ng đ n s c kh e ng i lao đ ng:ế ưở ế ườ
Y u t liên quan đ n quá trình s n xu tế ế
Các y u t v t lý và hóa h c:ế
Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t không phù h p nh nhi t đ , đ m cao ho c ư
th p, thoáng khí kém , c ng đ b c x nhi t m nh. ườ
B c x đi n t , b c x cao t ng và siêu cao t n trong kho ng song vô tuy n , tia ế
h ng ngo i t ngo i , các ch t phóng x và tia phóng x .
Ti ng n và rung đ ngế
Áp su t cao (th l n), áp su t th p (lái máy bay , leo núi)
B i và các ch t đ c h i trong s n xu t
Y u t liên quan đ n t ch c lao đ ng:ế ế
Th i gian làm vi c liên t c và quá lâu , làm thông ca…
C ng đ lao đ ng quá cao không phù h p v i tình tr ng s c kh e công nhânườ
Ch đ làm vi c , ngh ng i b trí không h p lýế ơ
S ho t đ ng kh n tr ng , căng th ng quá đ c a các h th ng và giác quan nh ươ ư
th n kinh, th giác và thính giác
Công c lao đ ng không phù h p v i c th v tr ng l ng hình dáng và kích ơ ượ
th cướ
Y u t liên quan đ n đi u ki n v sinh và an toànế ế
Thi u hay th a ánhế sáng hay s p x p b trí h th ng chi u sáng không h p lý ế ế
Làm vi c ngoài tr i có th i ti t x u, l nh v mùa đông và nóng v mùa hè ế
Phân x ng ch t ch i và vi c s p x p n i làm vi c l n x n m t tr t t , ngăn n pưở ế ơ
Thi u thi t b thông gió , ch ng b i, ch ng nóng ch ng n , ch ng khí đ cế ế
Thi u trang thi t b phòng h lao đ ng ho c có nh ng s d ng b o qu n không t tế ế
Vi c th c hi n qui t c v sinh an toàn và lao đ ng ch a tri t đ ư và nghiêm ch nh
Ngoài ra , còn chia y u t liên quan t i tác h i ngh nghi p làm 4 lo iế :
- lo i t ng đ i r ng ch t đ c gây nhi m đ c ươ ngh nghi p: chì benzene,
th y ngân , b i silicon, nhi t đ cao..
- lo i t ng đ i nghiêm tr ng nh ng nh h ng ch a ph bi n: th y ngân ươ ư ưở ư ế
h u c , asen h u c , phóng x và tia phóng x ơ ư ơ
- lo i nh h ng nh ng tính ch t tác h i không rõ l m: ánh sáng m nh, tia t ưở ư
ngo i, ti ng n, đ rung… ế
- tính ch t đ c bi t và m i : áp su t cao , th p; sóng cao t n, siêu cao t n; gia
t c, ch t đ t s n ph m d u m
Câu 3 Vi khí h u
Vi khí h u là tr ng th ái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g m
các y u t nhi t đ , không khí , đ m t ng đ i c a không khí , v n t c chuy nế ươ
đ ng c a không khí và b c x nhi t. đi u ki n vi khí h u trong s n xu t ph
thu c vào tính ch t c a quá trình công ngh và khí h u đ a ph ng. ươ
V m t v sinh vi khí h u c ó nh h ng đ n s c kh e, b nh t t c a công nhân ưở ế
làm vi c lâu trong đi u ki n :
- Vi khí h u l nh m t thân nhi t gi m nh p th , nh p tim, tiêu th oxy tăng ,
co c n i da gà, co th t m ch máu gây tê cóng chân tay , v n đ ng khóơ
khăn , gi m s c đ kháng.
- Vi khí h u l n h và m có th m c b nh th p kh p , viêm đ ng hô h p ườ
trên, viêm ph i và làm cho b nh n ng thêm
- Vi khí h u l nh và khô làm cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gây
khô niêm m c n t n da
- Vi khí h u nóng gây bi n đ i sinh lý và s chuy n hóa n c b nh h ng, ế ướ ưở
nguy c m c các b nh tăng g p đôi , chênh l ch nhi t đ v i nhi t đ bênơ
ngoài , say nóng, co gi t, chóng m t bu n nôn, đau đ u đau thăt l ng, m t ư
n c nh h ng t i th n, d ch v loãng làm m t ngon, m t c m giác thèmướ ưở
ăn, gi m s ph n x chú ý gây tai n n …
- vi khí h u nóng m làm gi m kh năng bay h i m hôi , gây r i lo n cân ơ
b ng nhi t, làm cho m t m i xu t hi n s m , nó còn t o ra đi u ki n cho
VSV phát tri n gây các b nh ngoài da
- B c x nhi t ( tia t ngo i, laze ) làm gi m th l c, b ng da , ung th da , ư
b ng võng m c
Cách phòng ch ng Vi khí h u x u:
Làm vi c theo h th ng tiêu chu n
T ch c lao đ ng h p lý
Ngh ng i h p lý đ l y l i s cân b ng cho c th ơ ơ
Qui ho ch nhà x ng thi t b ưở ế
Qui trình công ngh và phòng h cá nhân
Chú ý t i ch đ ăn và u ng ế
Gi m và làm mát cho c th ơ
Câu 4 b nh ngh nghi p và cách phòng tránh :
B nh ngh nghi p:
B nh phát sinh do tác đ ng c a đi u ki n lao đ ng có h i đ i v i ng i lao đ ngườ
đ c g i là b nh ngh nghi pượ
B nh ngh nghi p làm suy y u s c kh e 1 cách d n d n và lâu dài ế
B nh ngh nghi p là nh ng b nh lý mang đ c tr ng c a ngh nghi p ho c liên ư
quan t i ngh nghi p
Do tác h i th ng xuyên và đi u ki n không t t ườ .
M t s b nh ngh nghi p không ch a kh i và đ l i di ch ng
B nh ngh nghi p có th phòng tránh đ c ượ
Có 21 nhóm b nh ngh nghi p đ c b o hi m vi t nam ượ
Nhóm I các b nh b i ph i và ph qu n ế
B i ph i—silic
B i ph i amiang/atbet
B i ph i bong
Viêm ph qu n mãn tính ngh nghi pế
Nhóm II các b nh nhi m đ c ngh nghi p
Nhi m đ c chì và h p ch t chì
Nhi m đ c benzene và h p ch t benzene
Nhi m đ c th y ngân, mangan, TNT
Nhi m đ c asen và h p ch t asen
Nhi m đ c nicotin
Nhi m đ c hóa ch t tr sâu
Nhóm III b nh ngh nghi p do y u t v t lý ế
B nh do quang tuy n X và tia phóng x ế
B nh đi c do ti ng n ế ế
B nh rung chuy n
B nh gi m áp
Nhóm IV b nh da ngh nghi p
B nh s m da
B nh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da , chàm
Nhóm V b nh nhi m khu n
Lao
Viêm gan virus
Leptospira
1 s b nh hay g p nh b i ph i silic ư
Do hít ph i b i có hàm l ng SiO2 t do cao ượ
Khi n khó th , x ph i, khí thũngế ơ
Ho ra máu , kh c đ m đen , đau ng c, suy hô h p nhi m khu n ph i
Các bi n pháp phòng tránh b nh ngh nghi p
Bi n pháp k thu t công ngh :
C i ti n kĩ thu t đ i m i công ngh ế : c gi i hóa , t đ ng hóa, dùng nh ng ch tơ
không đ c h i thay cho nh ng ch t đ c h i ho c ít đ c h i thay cho nh ng h p
ch t có đ c tính cao .
Bi n pháp kĩ thu t v sinh :
C i ti n h th ng thông gió , h th ng chi u sáng ế ế .. n i s n xu t cũng là nh ng ơ
bi n pháp góp ph n c i thi n đi u ki n lao đ ng
Bi n pháp phòng h cá nhân:
Là 1 bi n pháp b tr nh ng trong tr ng h p khi mà bi n pháp c i ti n quá trình ư ườ ế
công ngh , bi n pháp kĩ thu t v sinh ch a đ c th c hi n thì nó ư ượ đóng vai trò ch
y u trong vi c đ m b o an toàn cho công nhân trong s n xu t phòng ng a b nhế
ngh nghi p
Bi n pháp t ch c lao đ ng có khoa h c
Th c hi n phân công lao đ ng h p lý theo đ c đi m sinh lý c a công nhân , tìm ra
bi n pháp c i ti n làm cho lao đ ng b t n ng nh c , tiêu hao năng l ng ít h n , ế ượ ơ
làm cho lao đ ng thích nghi đ c v i con ng i và con ng i thích nghi v i công ượ ườ ườ
c s n xu t , v a có năng su t lao đ ng cao h n l i v a an toàn h n ơ ơ .
Bi n pháp y t b o v s c kh e: ế
Bao g m vi c ki m tra s c kh e công nhân , khám tuy n đ không ch n 1 s
ng i m c b nh nào đó vào làm vi c nh ng n i có y u t b t l i cho s c kh eườ ơ ế
s làm cho b nh n ng thêm ho c d n t i m c các b nh ngh nghi p
Khám đ nh kì đ phát hi n s m b nh ngh nghi p có h ng gi i quy t k p th i ướ ế
Giám đ nh l i kh năng lao đ ng và h ng d n t p luy n ph c h i kh năng lao ướ
đ ng cho 1 s công nhân m c tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p
Th ng xuyên ki m tra v sinh an toàn lao đ ng cung c p đ y đ th c ăn n cườ ướ
u ng, đ m b o cho ch t l ng CN làm vi c v i các ch t đ c h i ượ
Qu n lý b o v đ c s c kh e lao đ ng kéo dài tu i ngh tu i đ i ng i lao ượ ườ
đ ng
Câu 5 bi n pháp an toàn khi s d ng đi n :
Th c hi n t t vi c cách đi n cho các d ng c đi n, dây d n đi n
Ki m tra cách đi n c a đ đi n (s d ng bút th đi n)
L p l i các đi n và đ dây trên cao kh i t m tay c a tr em
Th c hi n n i đ t các thi t b đi n, đ đi n ế
Không vi ph m qui t c an toàn đ i v i đi n cao áp và tr m bi n áp ế
M a to không đ ng d i g c cây hay khu đ t tr ng, mà tìm n i ch n an toàn như ướ ơ ư
nhà có c t thu lôi
S d ng aptomat đ t đ ng ng t đi n khi có s c đi n x y ra
N u th y ngoài đ ng có c t đi n gãy hay dây đi n đ t xu ng lòng đ ng thì ph iế ườ ườ
báo ngay cho c quan hay tr m qu n lý đi n g n nh tơ
Tr c khi s a ch a ph i ng t ngu n đi n đ không b gi tướ
S d ng các thi t b cách đi n khi s a ch a nh găng tay , đ m lót, b cách đi n ế ư ,
thi t b n i đ t t m th i b ng báo hi u ế
Th ng xuyên ki m tra cách đi n các thi t b đi n cũng nh h th ng đi n ườ ế ư
T ch c v n hành các thi t b đi n theo qui t c an toàn ế
C p c u ng i b đi n gi t ườ
Tai n n do đi n đ c chia làm 2 nhóm : ượ
Ch n th ng do đi n và đi n gi t ươ
Nguyên nhân ch t do đi n là do hi n t ng kích thích ch không do ch n th ngế ượ ươ
Khi có tai n n đi n vi c ti n hành s c u nhanh chóng , k p th i , đúng ph ng ế ơ ươ
pháp là y u t quy t đ nh đ c u s ng n n nhânế ế
C p c u trong kho ng 0-60s sau khi b gi t có kh năng c u s ng 90%
T 1 phút đ n 6 phút sau thì kh năng là 10%, và sau 10 phút thì t l <1% ế
Các b c s c u g m 2 b c c b n’ướ ơ ướ ơ
Tách n n nhân ra kh i ngu n đi n
Hô h p nhân t o và xoa bóp tim ngoài l ng ng c
Chuy n n n nhân t i c s y t ơ ế
N n nhân ch m vào đi n h áp
C n c t ngu n đi n , tách n n nhân ra kh i dây đi n ho c c t d t dây di n b ng
kìm đi n hay rìu cán g
N n nhân ch m vào hay b phóng đi n t thi t đi n cao áp c n ph i dùng g y hay ế
sào tách n n nhân ra kh i ph m vi có đi n, báo cho ng i qu n lý c t ngu n đi n ườ
trên dây
Hô h p n n nhân ngay sau khi tách n n nhân ra kh i b ph n mang đi n
Đ t n n nhân ch thoáng khí , c i các ph n qu n áo bó thân , lau s ch máu, n c ướ
và ch t b n và ti n hành hô h p ế
Xoa bóp tim ngoài l ng ng c
Có th ti n hành đ ng th i c hô h p và xoa bóp tim n u có 2 ng i ế ế ườ
Thao tác ph i làm liên t c đ n khi n n nhân xu t hi n s ng tr l i , ti p t c thao ế ế
tác s c u và chuy n đ n b nh vi n.ơ ế
Câu 6 Ti ng n, tác h i c a ti ng n. Bi n pháp h n ch ti ng nế ế ế ế
Ti ng n là âm thanh không có giá tr , không phù hế p v i mong mu n c a ng i ườ
nghe
Ti ng n là d ng âm thanhế gây ô nhi m đ c tr ng c a đô th hóa công nghi p và ư
giao thông v n t i , ti ng n càng tăng khi m t đ giao thông càng l n, m t đ t p ế
trung ng i và thi t b càng l nườ ế
Thính giác con ng i có đ c tính c m th c ng đ âm thanhườ ườ
Tác h i c a ti ng n ế
Vi c đánh giá tác h i c a ti ng n cho con ng i r t khó khăn vì ph n ng c a ế ườ
con ng i đ i v i ti ng n r t khác nhau tùy theo tr ng thái th l cườ ế , theo tr ng thái
th l c , tinh th n và th i đi m tác đ ng
B t c ti ng n nào có trong môi tr ng đ u là ô nhi m vì nó h th p ch t l ngế ườ ượ
cu c s ng
Che l p âm thanh c n nghe làm suy gi m ph n x t nhiên c a ng i v i âm ườ
thanh.
Gây b nh đ i v i thính giác và h th n kinh và gián ti p ế gây ra b nh tim m ch
Ti p xúc ếv i ti ng n cao lâu ngày d n t i b nh đãng trí b nh đi c ế ế
Ti n tri n b nh v i giai đo n đ u làm gi m s c nghe, không nghe th y ti ng đ ngế ế
nh
Giai đo n ti p theo là tai b ngh nh ngãng ế
Cu i cùng là b tai trong b t n th ng dây th n kinh thính giác b teo l i ng i ươ ườ
b nh không nghe đ c ti ng nói chuy n ượ ế
Làm suy y u v th l c, suy nh c th n kinh ế ượ và làm gi m hi u qu làm vi c
Th ng xuyên qu y r y gi c ngườ
B đánh th c b ng ti ng n gây tâm lý khó ch u ế , n u thi u ng gây tác đ ng n ngế ế
n tâm sinh lý.