B Giáo d c và đào t o
Tr ng Đ i h c Kinh t TP.HCMườ ế
Đ c ng Ôn t p môn ti ng Anh ươ ế
t i kỳ thi tuy n sinh Sau đ i h c năm 2009
Ph n 1:
Yêu c u chung c a môn thi ti ng Anh - kỳ thi tuy n sinh sau đ i h c là ế
gì?
Căn c quy ch v đào t o trình đ sau đ i h c do B Giáo d c & Đào t o ban hành ế
và theo quy t đ nh c a Ban Giám hi u tr ng Đ i h c Kinh t TP.HCM, môn thi ti ngế ườ ế ế
Anh t i kỳ thi tuy n sinh sau đ i h c có nh ng yêu c u và đ c đi m c th nh sau: ư
1. Tuy n nh ng thí sinh có trình đ ti ng Anh t ng đ ng trình đ B đ i v i ế ươ ươ
b c h c th c s và trình đ C đ i v i b c h c ti n s . ế
2. Trình đ ngo i ng (B/C) đ c đánh giá qua hai k năng đ c hi u và vi t. ượ ế
3. Áp d ng hình th c thi tr c nghi m là chính.
4. Ch đ liên quan đ n văn hoá, xã h i, kinh t , khoa h c, giáo d c, môi tr ng. ế ế ườ
Tuy nhiên, ch đ kinh t - th ng m i nói chung s đ c đ c p đ n nhi u ế ươ ượ ế
h n. ơ
Làm đ chu n b t t cho kỳ thi tuy n sinh sau đ i h c?
Thí sinh c n:
1. hi u rõ yêu c u kỳ thi tuy n sinh sau đ i h c t i ĐHKT TP.HCM;
2. ôn t p l i ki n th c ng pháp ti ng Anh d a theo ph n mô t “KI N TH C ế ế
NG PHÁP C N Đ T Đ C Đ I V I TRÌNH Đ B & C”; Ư
3. hi u rõ c u trúc bài thi (m c tiêu c a t ng lo i hình bài t p, s l ng câu cho ượ
t ng lo i bài t p, t l đi m c a các ph n, lo i bài t p); và
4. luy n t p ph ng pháp tr l i câu h i đ i v i các lo i hình bài t p khác nhau. ươ
Ph n 2:
t c u trúc “Bài thi môn ti ng Anh ế
Sau đây là ph n gi i thi u tóm t t c u trúc bài thi môn ti ng Anh, kỳ thi tuy n sinh sau ế
đ i h c đ c t ch c t i ĐHKT TP.HCM. Ph n mô t bao g m: ượ
(i) N i dung bài thi
(ii) Lo i hình bài t p và m c đích đánh giá
(iii) S câu, s m c trong t ng bài t p, và
(iv) Thang đi m t i đa cho t ng lo i bài t p.
Th i gian làm bài là 100 phút. Bài thi g m 2 ph n chính PART 1 và PART 2
N i dungM c đích đánh giá và lo i hình bài t p S
câu/
m c
Thang
đi m
PART 1:
READING
PART 1: Bao g m ba ph n (SECTIONS) v i lo i hình bài
t p là tr c nghi m.
PART 1 nh m đánh giá ki n th c ng pháp ti ng Anh ế ế
thông qua kh năng s d ng ti ng Anh c a thí sinh trong ế
đ c hi u. T ng s đi m c a Part 1 là 70
SECTION 1:
1.1. Grammar,
structure, &
vocabulary
Ng pháp, C u
trúc, t v ng
SECTION 1 g m 40 câu đ c l p. Trong đó có 25 câu v i
25 kho ng tr ng (Sentence completion) và b n ph ng án ươ
đ c đ xu t đ l a ch n (A, B, C, D). Thí sinh c n ch nượ
M T ph ng án phù h p nh t v i t ng kho ng tr ng ươ
trong câu liên quan. 15 câu còn l i v i 4 ph ng án đ c ươ ượ
g ch d i trong câu ướ (Error identification) đã cho (A, B, C,
D). Thí sinh ch n M T ph ng án th hi n l i ng pháp ươ
trong câu liên quan.
SECTION 1 nh m đánh giá m c đ n m v ng ki n th c ế
ti ng Anh bao g m ng pháp, c u trúc và t v ng. ế
40 40
SECTION 2:
Reading
Comprehension
SECTION 2 bao g m các bài đ c (2 ho c 4 bài) và 20 câu
h i. Ch đ văn b n có liên quan đ n v n đ v văn hoá, ế
xã h i, kinh t , khoa h c, giáo d c v.v… ế M i câu h i đ u
có 4 ph ng án tr l i ươ (A, B, C, D). Thí sinh l a ch n
M T ph ng án đúng cho t ng câu h i liên quan. ươ
Nh ng câu h i đ t ra nh m giúp thí sinh th hi n kh năng
(i) hi u ý chính nêu trong văn b n, (ii) n m đ c thông tin ượ
chi ti t (ii) hi u đ c quan h gi a các ý trong đo n vănế ượ
và văn b n, và (iii) hi u đ c thái đ m c đích c a tác ượ
gi / văn b n.
20 20
SECTION 3
Cloze
SECTION 3 là m t đo n văn b n bao g m 10 kho ng
tr ng đ i di n cho nh ng t thi u trong câu liên quan. Thí ế
sinh c n v n d ng ki n th c ng pháp, c u trúc, t v ng ế
10 10
đ tìm ra đ c t thích h p cho nh ng kho ng tr ng liên ượ
quan.
PART 2:
Writing
PART 2 bao g m hai lo i hình bài t p đ c g i là ượ
CONTROLLED/GUIDED WRITING, SETENCE
TRANSFORMATION . T ng s câu là 30.
PART 2 nh m đánh giá kh năng s d ng ti ng Anh đ ế
trình bày/ di n đ t ý t ng d i d ng vi t. Đây là bài t p ưở ướ ế
đánh giá k năng s d ng ngôn ng , đòi h i thí sinh ph i
n m v ng ki n th c v ng pháp, c u trúc và t ng v ng ế
trong ti ng Anh. T ng s đi m c a ế PART 2 là 30
SECTION 1:
Controlled
Writing
Vi t theo h ngế ướ
d n
SECTION 1: g m 10 nhóm các t r i, ch a liên k t v i ư ế
nhau. Trong m i nhóm, t đ c s p x p theo th t nh t ượ ế
đ nh. Thí sinh c n s d ng nh ng t đ c l p cho s n d ng
thành câu hoàn ch nh – câu có ý nghĩa và đúng ng pháp.
15 15
SECTION 2:
Sentence
Transformation
Chuy n hóa câu
SECTION 2 là d ng bài t p chuy n hoá câu, bao g m 10
câu hoàn ch nh cho s n. Thí sinh s d ng ph n g i ý đã
cho đ hoàn thành câu m i mà v n gi nguyên đ c ý. ượ
15 15
T ng câu và đi m bài thi 100 100
Có th tóm t t l i nh sau: ư
Ph n/n i dung M c đích đánh giáS câuThang đi m
PART 1 K năng đ c
Section1 Ki n th c (grammar based questions) ế
Tr c nghi m (4 ph ng án) ươ
40 40
Section 2 Đ c hi u văn b n ; Tr c nghi m (4 ph ng án) ươ 20 20
Section 3 Đi n khuy t ế 10 10
PART 2 K năng vi t ế
Section1 Vi t theo g i ý / d ng câuế 15 15
Section 2 Chuy n hóa câu15 15
T ng câu và đi m bài thi 100 100
Ph n 3:
Ki n th c ng pháp yêu c u đ i v i trình đ B & Cế
Ki n th c ng pháp, c u trúc và t v ng c n n m v ng đ c mô t trong b ng d iế ượ ướ
đây.
1. Sentence
structure
Simple, compound and complex sentences; coordinating and subordinating
conjunctions; dependent and independent clauses; relative clauses, adverb
clauses, and noun clauses.
2. Word forms Nouns, verbs, adjectives, adverbs, phrasal verbs
3. Word order Basic sentence pattern: S + V + others, positions of nouns, adjectives, adverbs
and so on, inversion,
4. Prepositions Prepositions of place, time, manner, purpose, reason and so on, prepositional
phrases
5. Verbs Tenses, sequence of tenses, subject – verb agreement, the active and passive
forms.
6. Verbal Gerund, infinitive, participles