ĐỀ CƢƠNG ÔN THI MÔN THỰC PHM CHỨC NĂNG
II. PHN T LUN
1. Hãy so sánh định nghĩa thực phm chức năng giữa Nht Bn, châu Âu và M?
Nht Bn
Châu Âu
M
+ Thc phẩm được mong đợi to nên
ảnh hưởng đặc bit trên sc khe,
hoc thc phẩm đã được loi b nhng
cht gây d ng
+ Thành phn thc phm nh
hưởng khi thêm hoc loi b chúng đã
được đánh giá một cách khoa hc,
được cho phép để công b v nhng
ảnh hưởng có li chuyên bit trên sc
khe khi s dng chúng
Mt thc phẩm được xem như thực
phm chức năng khi đưc chng
minh mt cách tha tho n như sau:
gây nên ảnh hưởng li cho mt
hoc nhiu chức năng mc tiêu trong
thể, ngoài ảnh hưởng v dinh
dưỡng, bng cách ci thin sc khe
theo tng giai đoạn và/hoc gim mi
nguy ca bnh. Mt thc phm chc
năng phải gi nguyên dng thc
phm phi chng minh nhng nh
hưởng ca s ng th tiêu
th trong bữa ăn: không phi
thuc viên hay con nhộng nhưng phải
mt phn ca kiu thc phm thông
thường
Theo Viện Dược
Washington “thực phm
bao gm nhng sn phm
li tiềm ng, gm c
nhng thc phm biến
đổi hoc thành phn thc
phm, có th cung cp li
ích sc khe ngoài nhng
thành phần dinh dưỡng
cơ bản mà nó cha”
2. Cho biết các đặc trƣng của thc phm chức năng theo định nghĩa ca châu Âu? Chc
năng mục tiêu là gì?
Thc phm chức năng phải cha những đặc điểm đặc trưng sau:
+ là thc phẩm thông thường hoc thc phm hàng ngày
+ có th s dụng như một phn ca bữa ăn bình thường
+ bao gm nhng thành phn xut hin t nhiên dạng đặc không t nhiên hoc hin
din trong thc phẩm thông thường không cha chúng
+ gây nên ảnh hưởng tích cc lên chc năng mục tiêu nào đó ngoài giá tr dinh dưỡng
thông thường
+ có th gia tăng sc khe hoc/và gim mi nguy, cung cp li ích sc khỏe để ci thin
chất lượng cuc sng bao gm nhng hoạt động th cht, tâm lý và hành vi. Phải được cho phép
và phi da trên nhng công b khoa hc
Chức năng mục tiêu
ch nhng chức năng về gien, hóa sinh, sinh lý, tâm lý hoc chức năng hành vi tương ứng để duy
trì nh trng sc khe thoi mái hoặc để gim mi nguy của 1 căn bnh. Nhng chức năng
này được đánh giá một cách s ng c th bng việc đo sự thay đổi trong serum hoc dịch
th khác ca mt cht chuyển hóa, 1 protein đặc bit, một hormone, thay đổi trong hoạt động
của enzyme, thay đổi s đo sinh (ví dụ như huyết áp, thời gian tiêu hóa đường ruột…), thay
đổi trong hoạt động kh năng thể hin vt lý hoc trí tuệ….
3. Những lƣu ý đối vi thc phm chức năng? my loi công b thc phm chức năng
ti châu Âu
Những lưu ý
Thc phm chức năng sẽ th không chức năng đối vi tt c mọi người. Thc phm chc
năng chỉ đáp ng vi nhu cu sinh hóa ca từng nhân. Do đó, vic la chn thc phm chc
năng cho từng cái th là nhim v ch cht (ảnh hưởng ca thức ăn lên gien của mỗi người)
- V thc tế, thc phm chức năng có thể là:
+ Mt thc phm t nhiên
+ Mt thc phm vi mt thành phần được thêm vào
+ Mt thc phm vi mt thành phần được tách ra
+ Mt thc phẩm nơi mà một hoc nhiu thành phần được biến đổi
+ Mt thc phm tính kh dng ca mt hoc nhiu thành phần được biến đổi hoc kết hp
tính kh dng sinh hc ca các thành phn
Có hai loi công b thông tin thc phm chức năng
Loi A: ảnh hưởng có lợi đặc bit ca vic s dng thc phm thành phn ca thc phm lên
chức năng sinh hóa/tâm lý/sinh hc của người s dụng ngoài dinh ng. Nhng công b liên
quan đến s tác động tích cc ca thc phẩm đối vi sc khe hay một điều kin sc khe nhm
ci thin hay bo v sc khe.
Loại B: hay “giảm mối nguy cơ của bnh tật” liên quan đến vic gim mi nguy ca mt bnh tt
đặc biệt hay điều kin sc khỏe đặc bit khi s dng thc phm thành phn ca thc phm
trong bữa ăn hàng ngày.
4. Hãy cho biết nhng thách thc v mt công ngh thc phm và để phát trin thc phm
chức năng mới?
Nhng thách thc v mt công ngh
- To ra nhng thành phn thc phm mi t nhng nguyên liu truyn thng mi th gia
tăng hay tạo ra chức năng: biến đổi gen, s dng ngun nguyên liu không s dng/không thông
thường
- Tối ưu hóa các thành phn chức năng trong nguyên liệu thô trong thc phẩm để đảm bo
bo qun tối đa các thành phần, để biến đổi chức năng, để gia tăng hoạt tính sinh hc: s dng
các công ngh màng, s dng công ngh điều khin biến đổi thành phn không khí, s dng
công ngh áp sut cao, công ngh điện t trường hay siêu âm
- S dng các bin pháp kim soát hiu qu đối vi s ợng tính năng của thành phn trong
vt liu sn phm qua toàn chui thc phm: giám sát mức độ còn sng s ng ca vi
sinh vật đối vi chức năng probiotic, phát triển nhng b đánh giá nhạy cảm để ghi nhn nhng
thay đổi trong việc hình thành tương tác với thành phn thc phm sut quá trình chế biến,
đặc bit là quá trình lên men
5. Nhng tranh luận liên quan đến thc phm chức năng?
- Sn phm thc phm chức năng có được li nhun bi hai hiện tượng:
+ kinh nghim t khách hàng
+ truyền đạt thông điệp được biên tp tn suất cao trên các phương tiện thông tin
- Hu hết các sn phm thc phm chức năng thiếu các cơ sở bng chng có th tin cy và thuyết
phc
- Chít hơn 1/1000 sản phm thc phm chức năng (không phải thành phn hot cht sinh hc
đơn l - sn phẩm được mua tiêu th bởi khách hàng) được thc hin thí nghim kim soát
ngu nhiên (RCT) vi gi dược hoc “kiểm tra tin cậy” (ví dụ mt loi thuc thích hp)
chứng minh được kết qu tốt hơn (có ý nghĩa v mt thng kê) so vi gi dược hoc thuốc tương
đương
- Vic thiên v trong nghiên cu và d liu b lp liếm không phi là không ph biến
- Vic che du d liu nghiên cu lâm sàng v thc phm chc năng cũng như gia tăng nghiên
cu hợp đồng vi các t chc dch v nghiên cứu lâm sàng, nơi bn quyn d liu thuc v
công ty tài tr nghiên cứu cũng là một vấn đề trong tính trung thc ca thc phm chức năng
6. Hãy cho biết các quy định v thành phn protein và cht béo ca châu Âu?
+ Protein: thành phn ca protein trong sn phm gm c protein đậu nành casein (protein
sữa) đều phải được kim tra v tiêu chun k thut ngun gc v thc phm thức ăn gia
súc biến đổi gen (BĐG) về truy xut ngun gc quy chun dán nhãn sn phẩm BĐG (đặc
biệt đối với protein đậu nành phải được theo dõi giy chng nhn không cha thc phm
BĐG)
- Đối vi protein casein phi tuân theo hướng dẫn 83/417/EEC quy đnh v tiêu chun k thut
và chất lượng cho protein casein
+ Cht béo: cht béo t du thc vt giàu axit béo không no và du cha nhiu Omega 3
và lecithin. Đối vi du thc vật erucic axit được quy định trong hướng dn 76/621/EEC
- Tuân theo quy định v gii hn v cht chng oxy hóa trong du và béo
- Lecithin được quy định như một cht ph gia. Nhưng trong sản xut thc phm, lecithin
đóng 2 vai trò tạo cấu trúc và vai trò dinh dưỡng cung cp phospholipid.
- Lecithin phi t ngun không biến đổi gen. Nếu t ngun biến đổi gen phi ghi rõ thông tin lên
nhãn hàng cho khách hàng la chn.
- Vi du cá có chứa Omega 3 được dùng vi vai trò có li cho sc khe phải tuân theo quy định
công b v sc khỏe dinh dưỡng s 1924/2006. Hàm lượng Omega 3 phải được ghi trên
sn phẩm. Đối vi dầu cá được sn xut ngoài châu Âu phải đăng ký những yêu cu v quy định
v sinh đối vi sn phm ph phẩm động vt.
7. Hãy cho biết các quy định v thành phn chất đƣờng bt và chất xơ của châu Âu?
+ Chất đưng bt: bao gm dextrose, fructose và maltodextrin. Nhng thành phần được sn xut
t bắp/ngô do đó cần phải xác định tình trng GM ca chúng. Sn phm chức năng cũng thưng
cha một lượng nh sorbitol. Chúng cũng phải được tính năng lượng cung cấp (đối với đường
không phi nhóm polyols 4 kcal/g, trong khi nhóm polyols là 2.4 kcal/g.
+ Chất xơ: chất xơ không được định nghĩa rõ ràng, quy định v chất xơ như sau:
“Chất nghĩa các chuỗi polymer carbohydrate 3 hoc nhiều hơn một đơn vị phân t,
không b tiêu hóa hay hp th trong rut non của cơ thể và thuc vào các nhóm sau:
- Nhng polymer carbohydrate xut hin t nhiên trong thc phẩm khi ăn
- Những polymer carbohydrate ăn được thu t nguyên liu thc phm thô bằng phương
tin enzymes, vt lý, hóa hc và có tác dng có li v mt sinh lý được chng minh bi các
chng c nghiên cu khoa học được chp nhn rng rãi
- Nhng polymer carbohydrate tng hợp ăn được có tác dng có li v mặt sinh lý được
chng minh bi các chng c nghiên cu khoa học được chp nhn rộng rãi”
- Sn phm công nhn có chất xơ: ít nhất 3g xơ/100 g sản phẩm hay 1.5g xơ/100 kcal
- Sn phm công nhn có cha nhiu chất xơ: ít nhất 6g xơ/100 g sản phẩm hay 3g xơ/100 kcal.
- Tuy nhiên, định nghĩa hóa học v thành phn chất và phương pháp phân tích vẫn chưa được
đồng ý
- Chất xơ được tính năng lượng 2 kcal hay 8 kJ/1 g chất xơ
8. Hãy cho biết những quy định v công b chức năng của thc phm châu Âu?
- Mt trong nhng khía cnh quan trng ca sn phm thc phm công b bao gm c dinh
dưỡng và chức năng sức khe
- Có 3 loi công b chính v dinh dưỡng và sc khe ca thc phm
+ Công b v dinh dưỡng là nhng công b trong đó tuyên bố, gi ý, ám ch rng thc
phm cha tính chất dinh dưỡng đặc bit thành phn trong thc phm cha hoc không
cha
+ Công b v sc khe nhng công b trong đó tuyên bố, gi ý, ám ch rng mi
liên h gia mt loi thc phm, mt thc phm hoc 1 thành phn ca thc phm và sc khe
+ Công b v gim mi nguy bnh tt nhng công b trong đó tuyên b, gi ý, ám ch
rng thc phm hoc mt thành phn thc phm giúp giảm đáng kể mi nguy ca vic tiến trin
một căn bệnh trong cơ thể người
Lưu ý: Nhng công b trong đó tuyên bố, gi ý, ám ch rng mt sn phm th phòng nga,
cha tr, cha khi một căn bệnh hay một điều kin thì phải được xem như công b y khoa và
b cm dùng cho thc phm
- Vic s dng các công b v dinh dưỡng sc khe ca thc phm b cm trong vic ghi
nhãn, trình bày hay qung cáo cho thc phm châu Âu, tr khi chúng tuân th các quy định
9. Hãy cho biết nhng quy định pháp lut cho thc phm chức năng Hoa K? Cho biết
công b v sc khe trên nhãn thc phm?
Nhng quy định pháp lut cho thc phm chức năng ở Hoa K
- Thc phm chc năng được quy định chung khuôn kh quy định vi thc phm tin dng
thành phn b sung.
- Phương diện v quy định thc phm Hoa K liên quan nhất đến thc phm chức năng quy
định v các công b trên nhãn thc phm.
- Tính chất bản đ xếp thc phm chức năng ra khỏi thc phẩm thông thường nhng công
b v nhng chức năng mục đích của chúng.
- Hoa K quy định nghiêm ngt v phân bit thc phm chức năng thuốc: da trên mc
đích sử dụng hơn là thành phần ca chúng
- Phân bit thc phm chức năng thực phm 3 th loi v quy định công b trên nhãn thc
phm (sc khe, cu trúc/chức năng, thành phần dinh dưỡng) 2 th loi ph (thc phm y tế
và thc phm cho mục đích sử dụng đặc biệt) cho người có bnh
Công b v sc khe trên nhãn thc phm
- Công b v sc khe mô t ảnh hưởng ca 1 chất dinh dưỡng, thành phn thc phm, hoc thc
phẩm đặc bit trong vic gim các mi nguy ca 1 bnh hay một điều kin sc khe liên quan
- Có 3 cách được FDA s dụng để giám sát các công b v sc khe ca thc phm chức năng
1. Công b v sc khe theo SSA
2. Công b v sc khỏe đủ điều kin ban hành
3. Công b v sc khỏe theo điều lut hiện đại hóa ca FDA
10. Hãy cho biết các tiêu chí đ xét mt công b ca thc phm chức năng ảnh hƣởng
đến 1 căn bệnh ca FDA?
- Vic xét mt công b có liên quan đến 1 căn bệnh được FDA da trên 10 tiêu chí:
1. Công b v mt ảnh hưởng lên căn bệnh hoc 1 loi của căn bệnh
2. Công b v mt ảnh hưởng lên du hiệu đặc trưng hay triệu chng ca bnh s dng thut ng
khoa hc hay thut ng không chuyên môn
3. Công b v mt ảnh hưởng lên một điều kin bất thường liên quan đến mt tình trng hay quy
trình t nhiên
4. Công b v mt ảnh ởng lên căn bệnh thông qua tên sn phm, công thc, s dng hình
nh, hoc nhng nhân t khác ám ch mt công b v bnh
5. Công b rng sn phm thuc v mt loi sn phm mục đích chuẩn đoán, giảm nh, cha
tr, cha khi, hoặc ngăn ngừa một căn bệnh
6. Công b là mt sn phm thay thế cho sn phm tr liệu để cha bnh
7. Công b sn phẩm đ tăng ng/h tr cho một phương pháp hay thuốc để chuẩn đoán,
gim nh, cha tr, cha khi, hoặc ngăn ngừa một căn bệnh
8. Công b sn phẩm vai trò trong đáp ng của thể đối vi một căn bệnh hay đi vi 1
phương tiện (vector) truyn bnh
9. Công b để cha tr, phòng nga, hoc làm gim nh mt vấn đề bt lợi liên quan đến vic
cha tr
10. Gợi ý đến mt ảnh hưởng lên bnh hoc các bnh.
11. Hãy cho biết những quy định v công b hàm lƣợng dinh dƣỡng trên nhãn thc phm?
- Công b hàm lượng dinh dưng là nhng tuyên b trên nhãn thc phm t mức độ ca mt
chất dinh dưỡng trong thc phm s dng nhng t như không chứa (free), cao (high) thp
(low) hay chúng so sánh mức độ ca mt chất dinh dưỡng trong mt thc phm vi mt thc
phm khác dùng nhng t như nhiều hơn (more), gim bt (reduced) và nh (lite)
- Nhng t t được định nghĩa bởi quy định để đảm bảo chúng được s dng thng nht trên
các loi thc phm.
- Khi s dng cao (high), giàu (rich in), hoc ngun hoàn ho ca (excellent source of) yêu cu
thc phm phi cha ít nht 20% giá tr hàng ngày ca chất dinh dưỡng đó trên số ng tham
kho
- Đối vi ngun tt (good source), cha (contains) hay cung cp (provides) phi cha ít nht
10% ca giá tr hàng ngày ca chất dinh dưỡng trên s ng tham kho
- Thông thường lut v công b hàm lượng dinh dưỡng ch áp dng cho nhng chất dinh dưỡng
cho phép khai báo bng giá tr dinh dưỡng (nutrition facts) trên nhãn
- Trong s công b hàm lượng dinh dưỡng cho phép ch có mt s ít công b hp dẫn đối vi sn
phm thc phm chức năng như: lành mạnh (healthy), chng oxi hóa (antioxidant), axít béo
Omega-3
12. Hãy cho biết định nghĩa và phân loại thc phm chức năng ở những nƣớc châu á?
- Khái nim v TPCN rất đa dạng và cũng được phn ánh trong các định nghĩa về TPCN các
nước châu Á
- Đối vi Nht Bản, TPCN được định nghĩa là một thc phm có ngun gc t nhng thành phn
xut hin t nhiên th nên được s dụng như một phn ca bữa ăn hàng ngày. TPCN
cha nhng thành phn da trên khoa hc mang li li ích sc khỏe đặc bit trên chức năng sinh
lý hay hoạt động sinh hc của cơ thể.
- Vi TQ, tính cht sc khỏe cũng được th hiện trong định nghĩa TPCN. TPCN sn phm
thc phm sc khe vi mt ảnh hưởng đặc bit lên chức năng sinh hc của thể th s
dụng như chất b sung.