ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN THỰC PHM CHỨC NĂNG
I. PHN TRC NGHIM
1. Thc phm chức năng lần đầu tiên ra đời
a. Nht Bn
b. Hoa K
c. Châu Âu
d. Hàn Quc
Đáp án a
2. Mục đích của thc phm chức năng là
a. Phòng nga bnh
b. Có li chuyên bit trên sc khe
c. Cha bnh
d. Tt c các ý trên
Đáp án b
3. FOSHU được định nghĩa là
a. dạng tương tự như thuốc viên, thuc con nhng
b. dng thc phẩm thông thường
c. dng tng cht riêng bit
d. dng sn phẩm trung gian dùng để thêm vào thc phm
Đáp án b
4. Vai trò nào thc phm chức năng không có
a. dinh dưỡng
b. thc phm
c. phòng nga bnh
d. gim mi nguy bnh tt
Đáp án c
5. Chọn câu đúng. Thực phm chức năng không
a. s dụng như thực phm hàng ngày
b. cha nhng thành phn không hin din t nhiên hay được thêm vào thc phm
c. có nhng tác dng lên chức năng cơ thể
d. có tác dng cha bnh
Đáp án d
6. Yêu cầu đối vi thc phm chức năng ở châu Âu
a. Phải được công b da trên nhng nghiên cu khoa hc
b. Phi có chức năng ngừa và cha bnh
c. Phải được thí nghim lâm sàng
d. Phải được chng nhn bi FDA
Đáp án a
7. Các chức năng mục tiêu ca thc thm chức năng là những chức năng
a. h tim mch, h tiêu hóa, h thn kinh
b. mạch máu, tim, đường rut
c. gen, ch s hóa sinh, tâm lý, chức năng hành vi
d. hormone, enzyme, protein đặc hiu
Đáp án c
8. Các ch s serum để đánh giá chức năng mục tiêu bao gm
a. protein đặc hiu, hormone, thời gian tiêu hóa đường rut
b. tui th, t l khi bnh, kh năng ngăn ngừa bnh
c. nồng độ hot chất, độ tinh khiết ca sn phm, hiu qu lâm sàng
d. nhu cu ca dân s, vấn đề sc khe cộng đồng, mc thu nhp
Đáp án a
9. Ngoài ảnh hưởng v dinh dưỡng, thc phm chức năng phải:
a. gây nên ảnh hưởng có li cho mt hay nhiu chức năng
b. phi chng minh ảnh hưởng ca nó s ng có th tiêu th trong bữa ăn
c. c hai câu a và b đúng
d. câu a đúng và câu b sai
Đáp án c
10. Nhng yêu cầu nào không có trong định nghĩa thực phm chức năng ở châu Âu:
a. chng minh ảnh hưởng của nó để tha mãn hi đồng khoa hc
b. ảnh hưởng có li lên chức năng cơ thể, ngoài ảnh hưởng dinh dưỡng
c. có th s dụng như thực phẩm thông thường
d. được nghiên cu lâm sàng trên bnh nhân
Đáp án d
11. Theo định nghĩa thực phm chức năng tại châu Âu, thc phm chức năng có th là:
a. Mt thc phm vi mt thành phần được thêm vào hay bt ra
b. Mt thc phẩm nơi mà một hoc nhiu thành phần được biến đổi
c. Thc phm dng thuc
d. câu a và b đúng, câu c sai
e. c 3 câu a, b, c đúng
Đáp án d
12. Nghiên cứu dinh dưỡng có mc tiêu
a. Dùng chẩn đoán hay triệu chứng để kim tra chức năng của thc phm
b. Kim tra ảnh hưởng ca thc phẩm như một phn ca bữa ăn thông thường
c. Kim tra ảnh hưởng ca thc phẩm theo các phương pháp lâm sàng
d. Đánh giá lợi ích và tác dng ph ca thc phc phm
Đáp án b
13. Vấn đề hiện nay đối vi thông tin thc phm chức năng trên thị trường
a. thông tin v khoa hc nên khó nm bắt cho người tiêu dùng
b. thông tin hn loạn đến t nhiu ngun
c. thông tin ch yếu đến t nhà khoa hc
d. thông điệp được th hin bng nhiu ngun nên khó nm bt
Đáp án: b
14. Công b thông tin thc thm chức năng loại A là
a. thc phm gim mối nguy cơ của bnh tt
b. thc phm có cha thành phn hot chất đặc bit
c. thc phm có ảnh hưởng có lợi đặc bit lên chức năng sinh hóa/tâm lý/sinh học
d. thc phm b sung dinh dưỡng
Đáp án: c
15. Công b thông tin thc thm chức năng loại B là
a. thc phm gim mối nguy cơ của bnh tt
b. thc phm có cha thành phn hot chất đặc bit
c. thc phm có ảnh hưởng có lợi đặc bit lên chức năng sinh hóa/tâm lý/sinh học
d. thc phm b sung dinh dưỡng
Đáp án: a
16. Th trường chính ca thc phm chức năng là
a. Hoa K
b. Châu Âu
c. Châu Á Thái Bình Dương
d. Châu Phi
Đáp án c
17. Thc phm chức năng có doanh thu cao nht:
a. Prebiotics & probiotic
b. Khoáng cht
c. Vitamin
d. cht chng oxy hóa
Đáp án c
18. Nhng vấn đề liên quan đến thc phm chức năng
a. thiếu các cơ sở bng chng có th tin cy và thuyết phc
b. thiên v trong nghiên cu
c. c a và b đúng
d. câu a đúng và câu b sai
Đáp án c
19. Nhng vấn đề liên quan đến pháp lut ca thc phm chức năng
a. Quy định pháp lut v thc phm luôn chậm hơn so với nhng ci tiến và phát trin sn
phm thc phm
b. s khác nhau trong h thng pháp lut của các nước làm ny sinh nhiu vấn đề khi đăng
ký thc phm chức năng
c. câu a đúng và câu b sai
d. c a và b đúng
Đáp án d
20. Đối vi ngun gc ca sn phm thc phm chức ng thực vật khi đăng thường cn chng
nhn gì
a. chng nhn không cha thc phm biến đổi gen
b. chng nhn tiêu chun thc vt hữu cơ (organic)
c. tiêu chun ISO
d. tiêu chun HACCP
Đáp án a
21. S ng vitamin và khoáng chất được cp phép hin nay châu Âu là
a. 12 vitamin và 6 khoáng
b. 13 vitamin và 14 khoáng
c. 14 vitamin và 6 khoáng
d. 15 vitamin và 14 khoáng
Đáp án: b
22. Mt gram chất xơ được tính giá tr năng lượng là
a. 2 kcal hay 8 kJ
b. 2 kcal hay 6 kJ
c. 4 kcal hay 8 kJ
d. 4 kcal hay 6 kJ
Đáp án: a
23. Sn phm công nhn có chất xơ phải cha:
a. ít nhất 2g xơ/100 g sản phẩm hay 1.5g xơ/100 kcal
b. ít nhất 2g xơ/100 g sản phẩm hay 2g xơ/100 kcal
c. ít nhất 3g xơ/100 g sản phẩm hay 1.5g xơ/100 kcal
d. ít nhất 3g xơ/100 g sản phẩm hay 2g xơ/100 kcal
Đáp án: c
24. Sn phm công nhn có cha nhiu chất xơ
a. ít nhất 6g xơ/100 g sản phẩm hay 4g xơ/100 kcal.
b. ít nhất 6g xơ/100 g sản phẩm hay 3g xơ/100 kcal
c. ít nhất 8g xơ/100 g sản phẩm hay 4g xơ/100 kcal
d. ít nhất 8g xơ/100 g sản phẩm hay 3g xơ/100 kcal.
Đáp án b
25. công b b cm s dng cho thc phm chức năng ở châu Âu:
a. Công b v gim mi nguy bnh tt
b. Công b thc phm có cha tính chất dinh dưỡng đặc bit
c. công b thc phm có th phòng nga, cha tr một căn bệnh
d. công b thc phm có ảnh hưởng có li lên sc khe
Đáp án c
26. Quy định ca châu Âu EC s 852/2004 là quy định v
a.V sinh an toàn thc phm
b. Yêu cu truy xut ngun gc
c. Bao bì thc phm
d. Dán nhãn thc phm chức năng
Đáp án a
27. Hướng dn 2000/13/EC của châu Âu quy định v
a. Vt liu và vt phm tiếp xúc vi thc phm
b. Rác thi t bao bì
c. Công b chức năng của thc phm
d. Dán nhãn thc phm chức năng
28. Yêu cu truy xut ngun gốc được tuân theo quy định nào ca châu Âu
a. EC s 852/2004
b. EC s 1924/2006
c. EC s 178/2002
d. 94/62/EC
Đáp án c
29. Đối vi M, tính chất cơ bản để xếp thc phm chức năng ra khỏi thc phẩm thông thường là
a. có tác dụng dược lý
b. công b v nhng chức năng mục đích của chúng
c. có kh năng ngăn ngừa và điều tr bnh
d. có tính chất đặc bit v dinh dưỡng
Đáp án b
30. Công b thc phm chức năng tại M
a. công b v thc phm b sung và thc phm nga bnh
b. công b v sc khe, cu trúc chức năng, công b v hàm lượng dinh dưỡng
c. công b thc phm có tác dng trên chức năng mục tiêu
d. công b thc phm có mục đích sử dụng đặc bit
Đáp án b
31. Công b v sc khe ca thc phm chức năng, được FDA thc hin theo my cách
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
Đáp án c
32. Công b v ảnh hưởng ca thc phm chức năng lên sức khe theo SSA ca M
a. công b được đánh giá bởi một cơ quan/tổ chc khoa hc chính ph M
b. cho phép tm thời lưu hành sản phm thc phm
c. công b v cu trúc/chức năng phải đi kèm với công b khước t
d. đánh giá bằng nhng bng chng khoa học được thu nhn t nghiên cu khoa học được
thiết kế tt
Đáp án d
33 Công b v ảnh hưởng ca thc phm chức năng lên sức khỏe đủ điều kin ban hành ca M
a. công b được đánh giá bởi một cơ quan/tổ chc khoa hc chính ph Hoa K
b. cho phép tm thời lưu hành sản phm thc phẩm nhưng FDA sẽ đánh giá lại sau
c. công b v cu trúc/chức năng phải đi kèm với công b khước t
d. đánh giá bằng nhng bng chng khoa học được thu nhn t nghiên cu khoa học được
thiết kế tt
Đáp án b
34. Công b v ảnh hưởng ca thc phm chc năng lên sc khỏe theo điu lut hiện đại hóa ca
FDA (FDAMA) ca M
a. công b được đánh giá bởi một cơ quan/tổ chc khoa hc chính ph Hoa K
b. cho phép tm thời lưu hành sản phm thc phẩm nhưng FDA sẽ đánh giá lại sau
c. công b v cu trúc/chức năng phải đi kèm với công b khước t
d. đánh giá bằng nhng bng chng khoa học được thu nhn t nghiên cu khoa học được
thiết kế tt
Đáp án a
35. Công b v ảnh hưởng ca thc phm chức năng lên cấu trúc/chức năng theo đạo lut DSHEA
(Dietary Supplement Health and Education Act) ca M
a. công b được đánh giá bởi một cơ quan/tổ chc khoa hc chính ph Hoa K
b. cho phép tm thời lưu hành sản phm thc phẩm nhưng FDA sẽ đánh giá lại sau
c. công b v cu trúc/chức năng phải đi kèm với công b khước t
d. đánh giá bằng nhng bng chng khoa học được thu nhn t nghiên cu khoa học được
thiết kế tt
Đáp án c
36. Khi nhãn thc phm chức năng có chứa nhng t cao (high), giàu (rich in), hoc ngun hoàn
ho ca (excellent source of) yêu cu thc phm phi cha ít nht:
a. 10% giá tr yêu cu hp th hàng ngày ca chất dinh dưỡng đó
b. 20% giá tr yêu cu hp th hàng ngày ca chất dinh dưỡng đó
c. 30% giá tr yêu cu hp th hàng ngày ca chất dinh dưỡng đó
d. 40% giá tr yêu cu hp th hàng ngày ca chất dinh dưỡng đó
Đáp án b
37. Khi nhãn thc phm chức năng chứa nhng t ngun tt (good source), cha (contains) hay
cung cp (provides) phi cha ít nht