PH GIA THC PHM (Tháng 5/2019).
Câu 1: Ph gia đóng góp vào việc to ra sn phm thc phẩm như thế nào?
- Ph gia thc phm là các chất được b sung thêm vào thc phẩm để bo qun (hóa cht
bo qun) hay ci thiện hương vị và b ngoài ca chúng.
Câu 2: Cht ph gia thc phm có th thêm vào giai đoạn nào ca sn xut
thc phm? Mục đích làm gia tăng giá trị gì ca thc phm?
- Cht ph gia có th thêm vào giai đoạn: trước khi chế biến và sau khi chế biến.
- Mục đích: để làm gia tăng:
+ Giá tr dinh dưỡng: vitamin, khoáng, amino acid,…
+ Giá tr cm quan: chất thơm, tạo màu, to v, to cấu trúc,…
+ Thi gian bo qun: vi sinh, phn ng hóa hc, cu trúc.
Câu 3: Điểm khác bit ch yếu ca cht ph gia và cht h tr công ngh
gì?
- Cht ph gia: sau khi chế biến tr thành mt hp phn ca thc phm
- Cht h tr công ngh: loại đi trước khi thành phm hoặc để lại ít dư lượng, dư lượng
không ảnh hưởng đến v sinh an toàn thc phm.
Câu 4: Nồng độ s dng cht ph gia được kiểm soát như thế nào? Da vào
yếu t nào?
- Nồng độ cht ph gia được s dng chính là liu dung nạp hàng ngày mà được kim soát
bi lut s dng an toàn cht ph gia . Luật này được ban hành da trên hiu biết v độc
tính yêu cu công ngh. Cht ph gia và dn xut ca chúng ch đưc s dng khi không
gây độc cấp tính và độc mãn tính (ung thư, thai d dng, đột biến).
Câu 5: Điểm khác bit gia TDI (Tolerable Daily Intake) và ADI (Acceptable
Daily Intake) là gì?
TDI
ADI
- ng mt hp cht hóa hc có trong
thc phm hoặc nước ung.
- Đưc dùng cho nhng hp cht b lây
nhim vào thc phm
- ng mt hp cht đặc bit có trong
thc phm hoặc nước ung.
- Đưc dùng cho nhng hp cht được
cho vào thc phẩm như chất ph gia, dư
ng thuc bo v thc vt,...
Câu 6: Generally Regconized as Safe (GRAS) là gì?
- GRAS là Cơ quan Quản lý Thc phẩm và Dược phm Hoa K (FDA) ch định rng các
hóa cht hoc chất được thêm vào thc phẩm được coi là an toàn bi các chuyên gia và
do đó được min tr khi Đạo lut Thc phẩm, Dược phm và M phm Liên bang
(FFDCA) yêu cu dung np ph gia thc phm (Nếu không có trong danh sách thì các
chuyên gia s chng minh an toàn và đưa ra khuyến cáo cho người tiêu dùng ).
Câu 7: Khi b sung vitamin vào thc phm thì ta nên chn loi thc phm
như thế nào để đáp ứng nhu cu công ngh?
- Nên chn loi thc phẩm tương thích giữa các thành phn, bo tn- hàm lượng các cht,
không ảnh hưởng đến cảm quan để đáp ứng nhu cu công ngh.
Câu 8: Đối vi sn phẩm ngũ cốc ăn sáng cung cấp năng lượng thì ta nên b
sung nhóm vitamin nào là phù hp? Vì sao?
- Đối với ngũ cốc ăn sáng cung cấp năng lượng ta nên b sung vitamin B: B1, B2 ,B3.
- Vì B1, B2, B3 là thành phn cu to ca coenzyme tham gia vào quá trình chuyn hóa
năng lượng.
+ Vitamin B1: có vai trò trong quá trình chuyn hoá carbohydrate, nếu thiếu loi
vitamin này s gim kh năng chuyển hóa đường (glucose) và hu qu là giảm năng
ng.
+ Vitamin B2: đóng vai trò trong chuyển hoá carbohydrate và protein đồng thi giúp
bo toàn toàn vn màng tế bào.
+ Vitamin B3: tham gia trong quá trình chuyn hoá tế bào và carbohydrate, nó cũng
tham gia trong phn ng gim oxy hoá.
→ Vì vậy ngũ cốc ăn sáng cần b sung cc loại vitamin này để quá trình chuyn hóa
năng lượng din ra tốt hơn, cung cấp cho cơ thể năng lượng cn thiết để hoạt động và làm
vic.
Câu 9: Tính sn có sinh hc (bioavailability) ca mt chất dinh dưỡng là gì?
Nêu 1 ví d?
- Tính sn có sinh hc (bioavailability): là t l giữa hàm lượng mt chất dinh dưỡng
được ăn vào và lượng chất dinh dưỡng đó được cơ thể s dng trong quá trình chuyn
hóa.
- Ví d:
Thức ăn hằng ngày phi cung cp: 28 mg/ngày.
Nhu cu Fe: 2,8 mg/ngày.
BV=28
2,8
Câu 10: Yếu t thun li s dng trong s dng st làm cht ph gia là gì?
- St dng kh Fe(II).
- St liên kết yếu: d hòa tan và d hp th.
- Thc phm cha các hp cht có tác dng cộng hưởng: fructose, ascorbic acid, Cu,
vit.B12, folate.
Câu 11: Yếu t không thun li trong s dng st làm cht ph gia là gì?
- St d b biến đổi hóa tr , oxy hóa thành Fe(III) đng thi st to phc hp không hòa
tan, không hp th vi phytate, oxalate phosphate. Đây là những yếu t không thun li
đến vic s dng st làm cht ph gia.
Câu 12: Hãy gii thích ti sao Ferrous Lactate Fe(C3H5O3)2.2H2O có giá tr
RBV cao nht?
- Fe(C3H5O3)2.3H2O có giá tr RBV cao nhất là vì: trong đó sắt dng kh Fe2+ và gc
lactate là acid yếu nên dẫn đến liên kết yếu đi vào trong nước d hòa tan và d hp th.
Câu 13: Hãy gii thích ti sao Ferric sodium pyrophosphate FeNaP2O3.2H2O
có giá tr RBV thp?
- Vì polyphosphate là liên kết ion, còn cái trên là liên kết kim loại có điện tích dương (Fe,
Ca2+) to phc => liên kết cht ch => khó hp th, khó hòa tan.
Câu 14: Trong sn phẩm ngũ cốc, hp cht st nào có giá tr RBV thp nht?
Ta nên b sung hp cht sắt nào để có giá tr RBV cao nht?
- Hợp chất sắt cho giá trị RBV thấp nhất: Sodium pyrophosphate.
- Nên b sung Sulfate đ cho giá tr RBV cao nht.
Câu 15: Trong sn phẩm nước gii khát giàu vitamin C, không nên b sung
loi cht khoáng nào? Ti sao?
- Trong nước giải khát giàu vitamin C nhưng không nên bổ sung loi cht khoáng là Cu.
- Vì trong thc phm Cu xúc tác nhiu phn ng không mong muốn. Đặc biệt trong nước
gii khát có nhiu vitamin C là mt cht kết cấu rượu etilen, d b oxia, Cu s oxy hóa
ascorbic acid làm cho nó mt tác dng.
Câu 16: Protein có th b biến tính trong quá trình chế biến do các nguyên
nhân nào? Cho 1 ví d tng nguyên nhân?
- Protein có th b biến tính trong quá trình chế biến do các nguyên nhân:
+ Oxy hóa nhiệt độ cao. Ví d: các amino acid chứa S: Tryptophan → chất độc.
+ Chiếu x (tia gamma). Ví d: kh amin, kh carboxyl.
+ Nhiệt độ cao + acid hoc kim. Ví dụ: đồng phân hóa L→ D.
+ Nhiệt độ cao + kim. Ví d: Arginine → Ornithine.
+ Phn ng NEB (Maillard). Ví d: mt lysine.
+ Liên kết cng hóa tr. Ví d: to thành các hp cht không tiêu hóa t lysine cysteine:
lysinoalanine,…
Câu 17: Ý nghĩa ca công thc BV= Nr/Na x100?
- Xác định t l phần trăm của mt nguồn dinh dưỡng nhất định đưc s dng bởi cơ thể,
thường áp dng cho Protein, cho biết cơ thể ca bn có th thc s s dng protein mà
bn tiêu hóa và hp th tốt và nhanh đến mức độ nào.
Câu 18: Trong sn phm sa gạo, để đảm bo ng protein được cân đối thì
ta nên b sung thêm amino acid nào? Ti sao?
- Chúng ta cn b sung thêm Tryptophane .Vì trong sa go thiếu Tryptophane li
acid amine thiết yếu (cơ thể rt cần nhưng không th tng hợp được). Do đó, chúng ta
cn b sung thêm Tryptophane để protein trong sa go tr nên cân đối, hoàn chnh.
Câu 19: Cho bng sau:
Hãy gii thích ti sao chất lượng protein của ngô được ci thin?
Protein
Không b
sung
B sung (%)
0.2 Lys
0.4 Lys
0.4 Lys
0.2 Thr
0.4 Lys
0.07 Thr
0.4 Lys
0.07 Thr
0.2 Try
Casein
2.5
Bt mì
0.65
1.56
1.63
2.67
Ngô
0.85
1.08
2.50
2.59
- Cht ng protein của ngô được ci thin là do protein ca ngô còn thiếu v chất lượng
và s ng nên khi được b sung vi liều lượng thích hp các amino acid thiết yếu như
lysine, threonine, tryptophan (tăng giá trị sinh hc ca protein) nó s tr trên cân đối hơn
khi không được b sung amino acid thiết yếu.
Câu 20: Khi nào mt chất được xem là cht thơm?
- Là hp cht bay hơi
- Trong thc phâm: hàm lượng thp, chng loại đa dạng.
- Ngưỡng và nồng độ chất vượt qua ngưỡng phát hiên mùi.
- Hàm lượng > ngưỡng gây mùi.
- Hàm lượng < ngưỡng nhưng hỗn hp của chúng > ngưng.
Câu 21: Có bao nhiêu phương pháp tổng hợp hương liệu? Phương pháp sử
dng bánh xe mùi v mô t là phương pháp gì? Phương pháp sử dng sc ký
đồ để phân tích thành phần hương thơm sau đó tổng hợp được gọi là phương
pháp gì?
- Có 4 phương pháp tổng hợp hương liệu: phương pháp cổ điển, phương pháp
hóa học,phương pháp sinh học và phương pháp nhiệt.
-Phương pháp sử dụng bánh xe mùi vị mô tả là phương pháp cổ điển.
- Phương pháp sử dụng sắc ký đồ để phân tích thành phần hương thơm sau đó
tổng hợp được gọi là phương pháp hóa học.
Câu 22: Ti sao khi s dng chất thơm phi chọn đúng thời đim?
- Chn chất thơm phải đúng thời điểm vì chất được xem là chất thơm khi :
+ U hàm lượng > ngưỡng gây mùi: là tại đó ta mới cm nhận được mùi.
+ U hàm lượng < ngưỡng nhưng hỗn hp của chúng > ngưng.
Nên chn chất thơm phải đúng thời điểm nếu không đúng sẽ không cm nhận được mùi.