intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương thi môn Dược xã hội

Chia sẻ: Quang Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

570
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập "Dược xã hội" bao gồm 96 câu hỏi, mỗi câu hỏi có kèm theo đáp án trả lời. Tài liệu được biên soạn rõ ràng, cụ thể. Hi vọng sẽ hỗ trợ tốt cho các bạn trong quá trình ôn tập, thi cử. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương thi môn Dược xã hội

  1. ĐỀ CƯƠNG THI MÔN DƯỢC XàHỘI BÀI :1  1­ công ước đầu tiên  của thế giới về bảo hiểm lao động ( bảo hiểm  xã hội ) ra đời vào ngày tháng năm nào A – ngày 28/6/1952 2 ­ công ước đầu tiên  của thế giới về bảo hiểm lao động                        ( bảo hiểm xã hội ) ra đời ở đâu C – Geneve 3­ bảo hiểm xã hội có mục đích gì ? A – cần phải huy động mọi thành viên trong xã hội cùng đóng góp  tiền của nhằm làm giảm đi gánh nặng cho ngân sách quốc gia  4­ ở VN từ lúc nào đã có bảo hiểm xã hội cho công nhân lao động C – từ thời thuộc địa 5 – thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội cho công nhân bị tàn tật vào năm  nào A – 1918 6­ bảo hiểm y tế của VN chính thức được thành lập theo nghị định  299/NĐ­HĐBT của hội đồng bộ trưởng vào năm nào ? A – ngày 15/8/1992 7­ thời bao cấp việc thu chi bảo hiểm xã hội đều do cấp nào chỉ định ? A – trung ương 8­ bảo hiểm y tế do nhà nước tổ chức thực hiện mang tính chất gì ? A – tính chất xã hội ,không vì mục tiêu lợi nhuận 9­ bản chất nhân văn của hoạt động BHYT là gì  A­ đoàn kết    B­ tính nhân đạo     C ­ tính dũng cảm      D – tất cả  đều đúng 10 – nền tảng cho lĩnh vực  bảo vệ và chăm sóc sức khỏe của cộng  đồng mang tính chất gì ? A­ đoàn kết    B­ tính nhân đạo     C­ tính dũng cảm      D – tất cả  đều đúng 11­ quỹ bảo hiểm y tế được sử dụng để chi trả cho hoạt động nào ? A – chi phí khám , chữa bệnh
  2. 12 – hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình  có mức thu nhập bình quân  đầu người tối đa bằng bao nhiêu mức thu nhập bình quân đầu người  của hộ gia đình nghèo theo chuẩn nghèo hiện hành D – 130% 13 – có mấy nguyên tắc cơ bản về BHYT ? B – 5 14­ có mấy hành vi bị nghiêm cấm  C­ 6 15­ cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về  BHYT A­ bộ y tế 16­ cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nghiệp vụ  đối với BHYT  D – bộ tài chính 17­ định kỳ mấy năm ,kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ  BHYT C – 3 năm 18­ có mấy hình thức BHYT ở VN  C – 3 19­ luật BHYT mở rộng diện tham gia BHYT bắt buộc lên 25 nhóm so  với 14  nhóm đối tượng BHYT bắt buộc và 2 nhóm BHYT tự nguyện.  đúng hay sai? A­ đúng 20 – có bao nhiêu đối tượng được cấp thẻ BHYT từ nguồn ngân sách  nhà nước ? C – 11 21­ đối với người  tham gia BHYT đóng BHYT lần đầu hoặc đóng  BHYT  không liên tục thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng sau bao nhiêu  ngày ,kể từ ngày đóng BHYT  C – 30 ngày 22­ đối với người  tham gia BHYT đóng BHYT đóng BHYT riêng đối  với quyền lợi về dịch vụ kỹ thuật cao thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng  sau bao nhiêu ngày ,kể từ ngày đóng BHYT  D – 180 ngày 23­ đối với trẻ em dưới 6 tuổi thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng đến  ngày trẻ bao nhiêu tháng tuổi D – đủ 72 tháng
  3. 24­ thẻ BHYT không có giá trị  sử dụng trong các trường hợp sau đây A – thẻ hết thời hạn sử dụng B – thẻ sữa chữa,tẩy xóa  C – người có tên trong thẻ không tiếp tục tham gia BHYT D – tất cả các câu trên 25­ sau mấy ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ,tổ  chức BHYT phải cấp lại thẻ cho người tham gia BHYT A – 7 ngày 26­ thẻ BHYT bị tạm giữ trong trường hợp người đi khám bệnh,chữa  bệnh sử dụng thẻ BHYT của người khác. Người có thẻ BHYT bị tạm  giữ,có trách nhiệm đến nhận lại thẻ và nộp phạt theo qui định của  pháp luật A – đúng  27­ thẻ BHYT bị thu hồi trong các trường hợp sau đây  A – gian lận trong việc cấp thẻ BHYT B – người có tên trong thẻ BHYT không tiếp tục tham gia BHYT D – A và B đúng 28­ đối tượng nào được miễn 100% chi phí khám chữa bệnh A – trẻ em dưới 6 tuổi B – người có công C – một số đối tượng thuộc lực lượng vũ trang,công an D – KCB tại tuyến xã , chi phí một lần khám chữa bệnh thấp hơn  15% lương tối thiểu E – tất cả câu trên 29­ trường hợp nào không đúng tuyến vẫn được hưởng BHYT theo  ban đầu  A – cấp cứu 30­ BHYT sẽ thanh toán bao nhiêu % đối với cơ sở khám chữa bệnh  hạng III C – 70% 31­ BHYT sẽ thanh toán bao nhiêu % đối với cơ sở khám chữa bệnh  hạng II B – 50% 32­ BHYT sẽ thanh toán bao nhiêu % đối với cơ sở khám chữa bệnh  hạng I và hạng đặc biệt A – 30%
  4. 33­ BHYT thanh toán không vượt quá bao nhiêu tháng lương tối thiểu  cho 1 lần sử dụng dịch vụ đó C – 40% 34­ có bao nhiêu hình thức thanh toán cho chi phí KCB bảo hiểm y tế C – 3 35­ cơ quan BHYT thanh toán trực tiếp với người có thẻ BHYT trong  các trường hợp sau A – KCB vượt tuyến  chuyên môn kỹ thuật theo quy định B – KCB tại các cơ sở không có hợp đồng với BHYT C – KCB ở nước ngoài D – tất cả các ý trên  36­ đối tượng áp dụng BHYT tự ngyện A – thành viên hộ gia đình  B – Học sinh , sinh viên D – A và B đúng 37­ gia đình có 3 thành viên trở lên tham gia BHYTTN thì thành viên  thứ 3 được giảm bao nhiêu % mức đóng theo quy định A – 10 38­ gia đình có 4 thành viên trở lên tham gia BHYTTN thì thành viên  thứ 3 được giảm bao nhiêu % mức đóng theo quy định B – 20 39­ thẻ BHYT có giá trị sau bao nhiêu ngày ,kể từ ngày đóng tiền C – 30 ngày 40­ thẻ BHYT có giá trị liên tục trong trường hợp tham gia liên tục ít  nhất là mấy tháng A – 6 tháng 41­ được hưởng các quyền lợi theo qui định ,trừ các trường hợp sử  dụng dịch vụ kỹ thuật cao,chi phí lớn ,sử dụng các thuốc điều trị ung  thư,thuốc chống thải ghép ngoài danh mục bộ y tế qui định A – đúng 42­ người bệnh có thẻ BHYT với thời gian tham gia liên tục đủ 36  tháng,từ tháng 37 trở đi khi sử dụng các thuốc điều trị ung thư,thuốc  chống thải ghép ngoài danh mục qui định của bộ y tế nhưng được phép  lưu hành tại VN thì dc cơ quan BHXH thanh toán 50% chi phí của các  thuốc này A – đúng
  5. 43­ đối với khám chữa bệnh ngoại trú người bệnh được thanh toán  100% chi phí khi nào A – chi phí dưới 100.000 đồng/ đợt KCB 44­ đối với khám chữa bệnh ngoại trú người bệnh được thanh toán  80% chi phí khi nào B – chi phí trên 100.000 đồng/ đợt KCB 45­ trường hợp sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao,chi phí lớn (theo danh  mục do Bộ y tế ban hành sau khi thống nhất với bộ tài chính )được cơ  quan BHXH thanh toán 80% chi phí nhưng không quá bao nhiêu triệu  đồng cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật đó  B – 20 46­ phân bố sử dụng quỹ BHYT tự nguyện HS – SV như sau A – 20% chuyển cho nhà trường để thực hiện chăm sóc sức khỏe  ban đầu B – 80% quỹ còn lại dc làm căn cứ để ký hợp đồng với các cơ sở  KCB và trợ cấp tử vong D – A và B đúng 47­ có bao nhiêu trường hợp không được thanh toán chi phí KCB D – 14 BÀI : 2 48 ­ có bao nhiêu vai trò của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ  sức khỏe nhân dân C – 4 49­ thuốc là hàng hóa đặc biệt vì : A – vì liên quan trực tiếp đến sức khỏe và tính mạng con người 50­ thuốc là một loại hàng hóa có tính XH rất cao vì  B – chỉ được sử dụng khi có sự chỉ dẫn của thầy thuốc 51­ thuốc là một hàng hóa có những tính chất rất đặc biệt được mọi  tầng lớp XH quan tâm B – là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao 52­ thị trường thuốc là một thị trường đặc biệt vì : C – là một thị trường không hoàn chỉnh 53­ thị trường chỉ gồm người mua và người bán C – là một thị trường không hoàn chỉnh 54­ có bao nhiêu thách thức cần giải quyết  C – 6
  6. 55­ thách thức đầu tiên cần giải quyết  B – chi phí tiền thuốc ngày càng tăng 56­ các nước phát triển : 24% dân số thế giới sử dụng 80% lượng  thuốc Các nước đang phát triển :76% dân số thế giới sử dụng 20%  lượng thuốc 57 –từ năm 1975 – 1997 thế giới sáng chế ra 1223 thuốc mới thì có 11  thuốc chữa bệnh nhiệt đới ,còn 1212 chủ yếu là thuốc chữa bệnh tim  mạch ,tâm thần ,kháng viêm  B – 1223, 11, 1212 58­ tại VN ,có tới …… người dân tự mua thuốc  C – 60% 59­ yếu tố quyết định  cho việc đảm bảo công bằng trong chăm sóc  thuốc men là nhân dân C – đội ngũ nhân lực dược với với sự quản lý của nhà nước trong  lĩnh vực hành nghề dược 60­ yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến việc chỉ định dùng thuốc cho người  bệnh B – sự quản lý của nhà nước trong các lĩnh vực hành nghề dược,  đặc biệt là việc cung ứng thuốc 61­ năm 1975­ 1990 không có thông tin quảng cáo A – đúng B – sai 62­ có bao nhiêu vấn đề cần đặt ra để đảm bảo công bằng trong chăm  sóc thuốc men là :  B – 2 63­ vấn đề  đặt ra để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men  là :  A – ai là người hưởng dịch vụ chăm sóc thuốc men này B – ai là người trả chi phí cho các dịch vụ này E – câu A và B đúng 64­ có bao nhiêu nguyên tắc chung để đảm bảo công bằng trong chăm  sóc thuốc men C – 3 65­ nguyên tắc chung để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc  men
  7. A – miễn phí cho những người nghèo nhất  B – hỗ trợ 1 phần cho những người khó khăn C – những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ E – cả A,B,C đúng 66­ giải pháp trước mắt là : A – nhà nước ban hành những văn bản qui phạm pháp luật về các  loại hình tổ chức hỗ trợ việc thanh toán tiền thuốc BÀI 3 67­ về phương diện xã hội học : A – đạo đức là 1 hình thái ý thức xã hội bao gồm những nguyen  tắc ,tiêu chuẩn khuôn mẫu về hành vi,phong cách của người thể  hiện bổn phận,trách nhiệm của con người đối với xã hội và bản  thân 68­ đạo đức giống với pháp luật ở chổ: C – bắt con người phải hành động ,cư xử theo những nguyên  tắc ,chuẩn mực,để thực hiện bổn phận,trách nhiệm của mình đối  với xã hội và bản thân 69­ đạo đức khác với pháp luật ở chổ A – không phải thông qua hệ thống ràng buộc của pháp lý,bộ máy  hành pháp…mà theo những chuẩn mực,phong tục,tập quán ,lương  tâm. 70­ đề cập đến vấn đề đạo đức trong hành nghề y dược,Hải thượng  Lãn Ông đã nêu rõ B – nghề thuốc là một nghề Nhơn thuật,phải lo cái lo của  người,vui cái vui của người,chỉ lấy việc giúp người làm phận sự  mà không cần lợi kể công 71­một phạm trù của đạo đức ,một hình thái đặc biệt về ý thức xã hội  của con người gọi là C – lương tâm nghề nghiệp 72­ sự cụ thể hóa các tiêu chuẩn đạo đức chung đối với con người  hoạt đọng trong từng nghề nghiệp cụ thẻ A – đạo đức nghề nghiệp 73­ nêu ra một số chuẩn mực để thể hiện hằng ngày,kiên trì phấn đấu  để tạo ra một môi trường đẹp đẽ để trong quan hệ giữa con người với  con người và hơn nữa những chuẩn mực phấn đấu của người thầy  thuốc cộng sản
  8. D – đạo đức hành nghề y dược 74­ y đức là: B – là phẩm chất tốt đẹp của người làm công tác y tế 75­ có bao nhiêu điều đạo đức của người cán bộ y tế :  C – 12 76­ điều đạo đức người cán bộ y tế ra đời năm nào D – 1996 77­ điều 1 về đạo đức người cán bộ y tế  C – chăm sóc sức khỏe cho mọi người là một nghề cao quý,khi đã  tự nguyện đứng trong hàng ngũ y tế phải nghiêm túc thực hiện lời  dạy Bác Hồ 78­ tôn trọng quyền được khám bệnh,chữa bệnh của nhân dân thuộc: C – điều 3 79­ thầy thuốc như mẹ hiền: A – điều 1 80­ tôn trọng những bí mật riêng tư của người bệnh thuộc : C – điều 3 81­ không được phân biệt đối xử giữa những người bệnh thuộc: C – điều 3 82­ không được có thái độ ban ơn,lạm dụng nghề nghiệp để gây phiền  hà cho người bệnh thuộc: C – điều 3 83­ điều 2 trong đạo đức người cán bộ y tế : C – tôn trọng pháp luật và thực hiện nghiêm túc các quy chế chuyên  môn 84­ điều 3 trong đạo đức cán bộ y tế : C – khi thăm khám ,chăm sóc cần bảo đảm kín đáo,lịch sự 85­ có bao nhiêu điều quy định về đạo đức hành nghề dược: A – 10 86­ điều đầu tiên trong qui định về đạo đức hành nghề dược là: C – đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe nhân dân là trên hết 87­ có bao nhiêu yếu tố thể hiện phẩm chất đạo đức của người cán bộ  y tế nói chung,cán bộ dược nói riêng: B­ 6 88­ yếu tố đầu tiên của phẩm chất đạo đức của người cán bộ y tế nói  chung,cán bộ dược nói riêng:
  9. C – ý thức trách nhiệm cao BÀI 4 89­ có bao nhiêu mục tiêu cụ thể về chiến lược quốc gia bảo vệ,chăm  sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong giai đoạn 2011­ 2020: C – 7 90­ chỉ tiêu số dược sĩ /vạn  dân năm 2010: A – 1,2 91­ chỉ tiêu số dược sĩ /vạn  dân năm 2015: C – 1,8 92­ chỉ tiêu số dược sĩ /vạn  dân năm 2020 D – 2,2 93­ có bao nhiêu giải pháp chính trong chiến lược quốc gia bảo  vệ,chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong giai đoạn 2011­ 2020 C – 11 94­ chăm sóc sức khỏe nhân dân là nhiệm vụ : C – toàn cấp ,Bộ y tế chỉ là nồng cốt 95­  mục tiêu tổng quát đầu tiên của chiến lược quốc gia bảo vệ,chăm  sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong giai đoạn 2011­ 2020,tầm nhìn  2030 C – bảo đảm mọi người dân được hưởng  các dịch chăm sóc sức  khỏe ban đầu 96­ giải pháp đầu tiên trong chiến lược quốc gia bảo vệ,chăm sóc và  nâng cao sức khỏe là : D – kiện toàn tổ chức ngành y tế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2