Ụ
Ạ
Ề
Ọ
Ọ
Ỏ Ậ
Ấ I B C THCS C P
PHÒNG GIÁO D C&ĐÀO T O HUY N Ệ BUÔN ĐÔN
Đ THI CH N H C SINH GI HUY NỆ NĂM H C 2009-2010 Ọ
Đ CHÍNH TH C
Ứ
Ề
Môn: Đ A LÝ Ị Th i gian làm bài:150 phút (Không k th i gian giao đ ) ề
ể ờ ờ
ố ớ ề ế ệ Hãy cho bi ữ c ta? Hãy cho bi t nh ng đi u ki n thu n l t tình tr ng đ ậ ợ ng b n c ta hi n nay nh th Câu 1 (3 đi m): ể i n ậ ả ướ i và khó khăn đ i v i ngành ư ế ệ ộ ướ ườ ế ạ giao thông v n t nào?
c ta có nh h ậ ướ ả ưở ấ ng nh th nào đ i v i vi c s n xu t ố ớ ệ ả ư ế
Khí h u n
Câu 2 (4 đi m):ể Nông – Lâm – Ng nghi p? ư ệ
Câu 3 (3 đi m): Hãy nêu m t s thành t u và thách th c trong s phát tri n kinh t ự ộ ố ứ ự ể ế ể c ta? c a đ t n ủ ấ ướ
ng h ữ ể ươ ướ ề ng khai thác lãnh th theo chi u ổ sâu Câu 4 (5 đi m): Hãy trình bày nh ng ph Đông Nam B ? ộ ở
Câu 5 (5 đi m): Cho b ng s li u d i đây: ể ố ệ ướ ả
KH I L Ố ƯỢ Ả Ủ NG HÀNG HÓA V N CHUY N PHÂN THEO LO I HÌNH V N T I C A Ậ Ạ Ậ Ể VI T NAM. Ệ (Đ n v tính: Nghìn t n) ơ ị ấ
Chia ra
Năm T ng sổ ố Đ ng s t ườ ắ Đ ng b ườ ộ ườ ể ng hàng không đ Đ ng bi n và ườ
1990 1996 53.885 100.092 2.341 4.041 31.765 63.813 Đ ngườ sông 16.295 23.395 3.484 8.843
ng hàng hóa ố ệ ở ồ ể ệ ơ ấ ố ượ trên, hãy v bi u đ th hi n c c u kh i l ẽ ể i năm 1990 và năm 1996. ừ ả ể a) T b ng s li u ạ ể v n chuy n phân theo lo i hình v n t ậ ậ ả b) Nh n xét qua bi u đ đã v . ẽ ậ ồ
i thích gì thêm.
H
NG D N CH M Đ THI CH N H C SINH G OI B C THCS C P HUY N
ƯỚ
Ẫ
Ấ
Ậ
Ấ
Ệ
Ghi chú: Cán b coi thi không gi ộ Ọ
Ề
ả Ỉ
Ọ NĂM H C 2009-2010
Ọ
Môn: Đ A LÝ Ị
- Thu n l Câu 1 (3 đi m):ể ậ ợ ể i v giao i: (0,5 đi m) ằ ề ệ thông đ ướ c và các n c ta kéo dài theo h c trên th gi ướ ằ ầ ồ + N c ta n m trong vùng Đông Nam Á, giáp bi n có đi u ki n thu n l ướ ng bi n trong n ể ướ ườ + Ph n đ t li n n ấ ề ướ ầ ờ ể ể ậ ợ ề ể i. (0,25 đi m)ể ế ớ ng B c-Nam, có dãi đ ng b ng g n nh ắ ữ ụ ệ ư liên t c ven bi n và b bi n dài trên 3260km nên vi c giao thông gi a mi n B c, Trung, Nam khá d dàng. ắ ề (0,25 đi m)ể ễ
c ta h p ể ướ ề ề ạ ng Đông-Tây có ph n tr - Khó khăn: (1 đi m)ể + Hình th n ắ mi n Trung có nhi u đ i núi, cao nguyên ch y theo ồ ẹ ở ở ng Tây B c-Đông Nam làm cho vi c giao thông theo h ướ ệ ầ h ướ ng i.ạ + Sông ngòi n c ta dày đ c, khí h u nhi u m a bão, lũ l t nên vi c xây d ng và ư ự ụ ề ủ ặ ỏ ố (0,25 đi m)ể ệ (0,5 đi m)ể b o v đ ả ệ ườ ứ ít, ph ậ ng sá, c u c ng đòi h i t n kém nhi u công s c và ti n c a. ệ ấ ướ ầ ố ấ ề ề ố ơ ở ậ ầ ư ươ ậ ả ng ti n máy móc ph i + C s v t ch t-kĩ thu t còn th p, v n đ u t n c ngoài t n nhi u ngo i t (0,25 . ạ ệ ề ố ậ ừ ướ nh p t đi m)ể c ta hi n nay: (1,5 đi m) ạ ệ - Tình tr ng đ + Hi n nay n ng b n c ta có g n 205.000km đ ệ ườ ướ ộ ướ ầ ể ộ ườ ố ng b trong đó có h n 15.000km qu c ơ .ộ l i đ ng b chuyên ch nhi u hàng hóa, hành khách nh t và đ ề ấ ộ ở nhi u nh t trong nh ng năm g n đây. ề ầ + V n t ấ c m r ng, nâng c p nh qu c l 1A, ng quan tr ng đang đ ọ ượ ở ộ ấ (0,25 đi m)ể c đ u t ượ ầ ư (0,25 đi m)ể ư ố ộ ườ 18… (0,25 ậ ả ườ ữ + Các tuy n đ ế 5, qu c l ố ộ ố ộ qu c l đi m)ể ng H Chí Minh đã đ ườ c thay b ng c u, nhi u c u m i đ c xây d ng giúp giao ượ ề ớ ượ ằ c hoàn thành. ượ ầ ề ầ (0,25 đi m)ể ự (0,25 + D án đ ồ ự + Nhi u phà l n đ ượ ớ c thông su t mau chóng. ố thông đ đi m)ể 1 đ c làm thêm đ ng h m xuyên ể ượ ườ ầ ng h m Hoành S n. (0,25 + Các đ ư ườ ng đèo cao, nguy hi m trên qu c l ườ ườ ầ ng h m H i Vân, đ ả ố ộ ơ ầ núi nh đ đi m)ể
ậ ủ ưở ố ớ ả ư ệ ấ ng c a khí h u đ i v i s n su t nông lâm ng nghi p. ệ
c ta đã ộ t đ , đ m và c t o đi u ki n cho cây tr ng, v t nuôi sinh tr ạ ng đ ánh sáng cao nên khí h u n ng và phát tri n quanh năm. ể ườ ưở Câu 2 (4 đi m): nh h ể Ả a) Đ i v i nông nghi p: ố ớ i *. Thu n l ậ ợ : Do các ch s nhi ệ ộ ộ ẩ ỉ ố ồ ề ậ Khí h u đã góp ph n t o nên kh i sinh khí cao, cho phép xen canh g i v tăng v . ụ ầ ạ ệ ậ ố ướ ậ (0,25 đi m)ể ố ụ (0,25 đi m)ể
ậ ộ ệ ố ầ ạ ụ ạ ả Khí h u góp ph n t o ra m t h th ng mùa v phong phú, đang d ng, hi u qu ệ (0,25 cao.
kinh t ế đi m)ể ậ ự ạ ộ ồ ề ấ ả ổ ướ t đ i và ôn đ i. S n xu t t ấ ừ ớ c ta, t o đi u ki n s n xu t các s n ph m nhi ạ cây l ươ ẩ ể ệ ả ự ệ ệ ẩ S phân hóa khí h u theo vĩ đ và theo đ cao đã đa d ng hóa cây tr ng v t nuôi ậ ộ t đ i, á trên kh p các vùng lãnh th n ệ ớ ệ ả ắ ng th c đ n cây công nghi p đ đáp ng nhu nhi ứ ế ự ệ ớ c u l ẩ ng th c, th c ph m cho nhân dân, nguyên li u cho công nghi p và nông ph m ầ ươ ự cho xu t kh u. ấ ẩ (0,25 đi m)ể
*. Khó khăn: Khí h u gió mùa đem l ậ ạ ậ ướ ạ ộ i tai bi n. Ho t đ ng gió mùa đã làm cho khí h u n i m a liên t c t c ta 4 đ n 5 tháng xãy ra lũ ụ ừ ế ạ t. ế ừ ơ chia ra hai mùa: mùa khô h n hán, m a m a l l ụ Ở ữ ư ạ ụ (0,25 đi m)ể ư t ngày càng tăng. ờ ế ậ ươ ữ
t gây ra nh ng khó khăn nh : ư ộ khu B n cũ, gió mùa Đông B c đem theo khí h u đ t ạ ở ắ ậ (0,25 đi m)ể ắ t nóng m làm cho sâu b nh phát tri n. ể ậ ấ ầ ớ ể ệ ượ ử ạ ạ nh ng chân ru ng cao c a mi n đ a hình đ ng b ng. ư ớ c ta có đ d c l n, nên hi n t ng này x y ra ngay c nh ng vùng hay có bão, nguy c lũ l ng còn có các ki u khí h u th i ti M t s đ a ph ể ộ ố ị gió ph n Tây Nam gây khô h n ố ơ các t nh B c B . ng t ỉ ộ ộ ở Th i ti ẩ ờ ế ng m a l n, nh ng t p trung vào mùa m a mà ph n l n đ t đai N c ta có l ượ ướ ộ ố ớ ả ệ ở ư ư ệ ng r a trôi, xói mòn, b c màu phát tri n m nh, hi n ị n ướ t ượ ả ở ữ ủ ề ằ ồ ộ (0,25 đi m)ể c ta bi n đ i r t th t th ướ ư ớ ư ộ Khí h u n ậ ề ấ ổ ấ ố ớ ả ế ậ ệ ả ị ụ ợ (0,25 ồ ọ ng ( Năm m a mu n, năm m a s m, năm ườ rét nhi u, năm rét ít) Vì v y đ i v i s n xu t nông nghi p ph i xác đ nh mùa v h p lí ấ nh t là ngành tr ng tr t. ấ đi m)ể ệ ư t đ i t o đi u ki n thu n l ề (1 đi m)ể ể ậ ợ ệ ề ạ ề b) Đ i v i ng nghi p: ố ớ Khí h u nhi ậ ệ ệ ủ ả ắ
(1 đi m)ể ệ ớ ớ ệ ề ầ ư ề l n v i nhi u lo i g quí nhi i cho nhi u lo i th y s n phát tri n, t o ạ ủ ả ệ ớ ạ đi u ki n cho vi c nuôi tr ng và đánh b t th y s n. Tuy nhiên mùa m a bão gây nhi u ề ư ồ khó khăn cho ngành th y s n. ủ ả c) Đ i v i lâm nghi p: ệ ố ớ Khí h u t o đi u ki n cho r ng m a nhi ệ ậ ạ sinh kh i cao và có giá tr kinh t ố t đ i v i h sinh thái nhi u t ng, có t đ i. ạ ỗ ừ ế ớ ệ ớ ề ớ ị
Câu 3 (3 đi m): Sau công cu c đ i m i, n n kinh t c ta đã đ t đ ể ề ộ ổ ớ c a n ế ủ ướ ạ ượ ề c nhi u thành t u:ự ng t ươ (0,25 đi m)ể ệ ng đ i v ng ch c. tăng tr - Kinh t ưở ắ ế - C c u kinh t đang chuy n d ch theo h ướ ể ế ơ ấ ế ế ươ ọ ố ữ ị ệ ể ộ ng công nghi p hoá. Đã hình thành m t ng th c th c ph m, s n xu t hàng ẩ ự ự ả ấ (0,5
s ngành tr ng đi m nh d u khí, đi n, ch bi n l ư ầ ố tiêu dùng. đi m)ể - S n xu t hàng hoá h ng ra xu t kh u đang thúc đ y ho t đ ng ngo i th ướ ạ ộ ấ ẩ ẩ ạ ươ ng ấ vào n (0,25 đi m)ể (0,25 ấ ả xu t nh p kh u. ẩ ậ c đ u t - Các n ướ ầ ư - N c ta tr thành viên c a WTO. ở ướ c ta ngày càng tăng. ướ ủ đi m)ể
Bên c nh nh ng thành t u to l n đ n c ta c ng đang đ ng tr c hàng lo t khó ố ướ ư ự ạ ớ ủ ứ ướ ạ khăn:
ự ớ ồ ữ ữ ệ ề ằ ỉ - S chênh l ch gi a trung du, mi n núi v i đ ng b ng, gi a các t nh, các huy n. ệ (0,5 đi m)ể c ta còn khó khăn, t l h nghèo đói còn cao. (0,25 ỉ ệ ộ ề ướ
ng tăng. ị ứ ễ ườ (0,25 đi m)ể (0,25 ề ệ ứ ở
, giáo d c,...v n ch đáp ng đ (0,25 ượ ụ ư ứ ế ẫ c nhu c u c a xã h i. ầ ủ ộ - Nhi u vùng mi n núi n ề đi m)ể - Tài nguyên b khai thác quá m c, ô nhi m môi tr - V n đ vi c làm đang tr thành b c xúc. ấ đi m)ể - Văn hoá, y t đi m)ể
Câu 4 (5 đi m): Ph ng khai thác lãnh th theo chi u sâu ể ướ ổ ở Đông Nam B : ộ - Khai thác lãnh th theo chi u sâu là nâng cao hi u qu khai thác lãnh th trên c ng h ươ ổ ề ả ng kinh t ầ ư ệ ạ ể ẩ ậ ơ ổ ế ừ ả v a b o ưở (1 ề khoa h c k thu t, v n đ đ y m nh tăng tr ng đ u t ố ọ ỹ ng và s d ng h p lý tài nguyên. ợ ử ụ ườ ườ s tăng c ở v môi tr ệ đi m)ể - Đông Nam B có v trí đ a lý tài nguyên thiên nhiên đi u ki n kinh t xã h i t ế ề ệ ộ ị ộ ố t, công, nông nghi p, d ch v phát tri n h n so v i các vùng khác trong ể ị ệ ụ ế ớ ơ ị
c c u kinh t ơ ấ n c.ướ tr ng đi m c a các t nh phía Nam có n n kinh t ủ ề ỉ ế n c ngoài. (1 đi m)ể ớ hàng hóa s m (1 - Là vùng kinh t ế ọ ố ề ể ầ ư ướ ể phát tri n thu hút nhi u v n đ u t đi m)ể - Trong công nghi p tăng c ng c s năng l ệ ườ ầ + Nêu th y đi n Tr An, Thác M , Đi n Tu c Bin Khí Phú M . Đ ng dây cao ủ ệ ệ ị ơ ở ơ ng vì nhu c u ngày càng tăng. ượ ố ườ ỹ áp.
(0,25 đi m)ể ự ườ ẽ ấ c ng n ả ự ế ơ ở ạ ầ c sâu Th V i, m r ng các tuy n đ ở ộ ớ ng c s h t ng, d ki n đ n năm 2010 s nâng c p xây d ng m i ế ng cao t c .... ị ả ế ườ ố
ự ị + Tăng c ướ (0,5 đi m)ể - Trong khu v c d ch v . ụ + Hoàn thi n c s h t ng. Phát tri n đa d ng các ho t đ ng d ch v , th ể ệ ươ ng ạ ộ ị ơ ở ạ ầ ạ m i, ngân hàng, tín d ng, b o hi m, thông tin, du l ch. ể ả ụ ạ ị ụ (0,5 đi m)ể - Trong nông lâm nghi p.ệ + Th y l ủ ợ ủ ợ ế c t ế ướ ướ ệ ế ợ i D u Ti ng. K t h p ầ i thay đ i c c u cây tr ng. (0,5 ổ ơ ấ ồ i có ý nghĩa hàng đ u xây d ng công trình th y l ầ ự các công trình th y đi n khác, gi i quy t n ả ủ đi m)ể
- Phát tri n kinh t ể ể ộ bi n. ế ể + Vùng bi n r ng l n có đi u ki n thu n l ớ ậ ợ ệ ề i phát tri n nhi u ngành kinh t ề ể . ế (0,25 đi m)ể
c 1 đi m.
Câu 5 (5 đi m):ể a) X lý s li u đúng đ ố ệ
ử ượ ể (Đ n v tính: %) ơ ị
Năm
Chia ra
T ng sổ
ố
Đ ng s t
ườ
ắ Đ ng b ườ
ộ
ườ ể ng hàng không
đ
Đ ng bi n và ườ
1990 1996
100.0 100.0
4.34 4.04
58,95 63.76
Đ ngườ sông 30.24 23.37
6.47 8.83
Đ ng s t ắ
ườ
Đ ng b ườ
ộ
Đ ng Sông
ườ
ng hàng
ể
ườ
Đ ng bi n và đ ườ không
V bi u đ hình tròn th hi n kh i l ể ệ ố ượ ng hàng hóa v n chuy n phân theo lo i hình ể ạ ậ ẽ ể i c a Vi ồ t Nam. ệ v n t ậ ả ủ
Năm 1990
Đ ng s t ắ
ườ
Đ ng b ườ
ộ
Đ ng Sông
ườ
ng hàng
ể
ườ
Đ ng bi n và đ ườ không
Năm 1996
c 2 đi m ọ ể ẹ ượ ể ể ể ậ ườ ng hàng không, đ ng sông, đ ng s t, ắ (0,5 H c sinh v bi u đ đúng, đ p đ ẽ ể ồ b) Nh n xét qua bi u đ .(2 đi m) ậ - N c ta có nhi u lo i hình giao thông tham gia v n chuy n hàng hóa: đ ướ ề ng b , đ ộ ườ ồ ạ ườ ng b . ộ ườ đ ườ đi m)ể ng hàng hóa v n chuy n b ng đ ườ ể ấ ậ ố ượ ng sông. Kh i l - Kh i l ườ ố ượ ộ ằ ằ ậ ườ ườ ng b chi m t tr ng l n nh t, sau đó ớ ỉ ọ ế ng bi n và ng s t, đ ng hàng hóa v n chuy n b ng đ ể ắ ể ng hàng không trong 2 năm luôn chi m t tr ng nh . Đi u này ph n ánh s m t cân ự ấ ả ề ỉ ọ ế ỏ đ n đ ế đ ườ
n c ta. (0,5 ệ ể ạ i ậ ả ở ướ đ i trong vi c phát tri n các lo i hình giao thông v n t ố đi m)ể ậ ố ượ ằ ể ng hàng hóa v n chuy n b ng đ ng hàng hóa v n chuy n năm 1996 b ng đ ườ ậ ố ượ ng ườ ộ ng b , ể ườ ỉ ọ s t, đ ắ đ ườ ằ (0,5 đi m)ể ng hàng hóa v n chuy n c a toàn ngành giao thông tăng lên 1,85 l n trong - So v i năm 1990, t tr ng kh i l ả ng hàng không tăng lên. ườ ể ủ ậ ầ ỉ ọ ớ ng sông gi m xu ng; t tr ng kh i l ố ng bi n và đ ể - Kh i l ố ượ 6 năm qua (1990-1996). (0,5 đi m)ể