PHÒNG GIÁO D C VÀ
ĐÀO T O H I D NG ƯƠ KỲ THI
CH N H C SINH GI I THÀNH PH
L P 9 THCS NĂM H C 2009 – 2010
Môn: Đ A LÝ
Th i gian làmi: 150 pt
(Không k th i gian giao đ )
Ngày thi: 28/3/2010
Đ thi g m: 01 trang
Câu 1 (1 đi m):
Trình bày s v n đ ng t quay quanh tr c c a Trái Đ t và các h qu .
Câu 2 (2 đi m):
D a vào Át lát Đ a lý Vi t Nam và ki n th c đã h c : ế
- Hãy nêu nh ng đi m khác nhau c a khí h u mi n B c Đông B c B c B
v i mi n Tây B c và B c Trung B .
- Gi i thích sao mi n B c Đông B c B c B tính ch t nhi t đ i b
gi m sút m nh m ?
Câu 3 (2 đi m):
D a vào Át lát Đ a Vi t Nam và ki n th c đã h c hãy nh n xét gi i ế
thích s phân b dân c Tây nguyên. ư
Câu 4 (3 đi m):
Cho b ng s li u:
C c u di n tích cây công nghi p n c ta qua các nămơ ướ (%)
Năm
Lo i cây2000 2007
Cây công nghi p hàng năm
Cây công nghi p lâu năm
34,9
65,1
31,7
68,3
a, V hai bi u đ hình tròn th hi n c c u di n tích cây công nghi p năm ơ
2000 và năm 2007.
b, Qua b ng s li u bi u đ nêu nh n xét gi i thích c c u di n tích cây ơ
công nghi p n c ta. ướ
Câu 5 (2 đi m):
D a vào Át lát Đ a Vi t Nam ki n th c đã h c hãy trình bày đi u ế
ki n t nhiên và th m nh kinh t c a vùng Đông Nam B . ế ế
………………………………..H t………………………………………ế
(Thí sinh đ c s d ng Át lát Đ a lý Vi t Nam tái b n, ch nh lí b sung ượ
năm 2009 đ làm bài)
H và tên thí sinh………………………………….S báo danh…………….
Ch kí giám th 1………………………Ch giám th 2…………………..
Đ CHÍNH TH C
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI MƯỚ
KỲ THI CH N H C SINH GI I THÀNH PH
L P 9 THCS NĂM H C 2009 – 2010
MÔN: Đ A LÍ
Ý chính N I DUNG C N Đ T Đi m
Câu 1:
- Trình bày:
- H qu :
- Trái Đ t t quay quanh m t tr c t ng t ng ưở ượ
nghiêng 66033 v i m t ph ng qu đ o.
- Th i gian t quay quanh tr c 24 gi , h ng ướ
quay t Tây sang Đông.
- Kh p n i trên Trái Đ t l n l t có ngày, đêm. ơ ượ
- Các v n đ ng trên b m t Trái Đ t b l ch
h ng: nhìn xuôi theo chi u chuy n đ ng n aướ
c u B c l ch v bên ph i, n a c u Nam l ch v
bên trái.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a, Nêu đi m
khác nhau:
- Đ c đi m
chung:
- Mùa đông:
- Mùa h
b, Gi i thích:
Mi n B c và ĐBBB
- Tính ch t nhi t đ i
b gi m sút m nh m ,
mùa đông l nh nh t
c n c. ướ
- Mùa đông đ n s mế
và k t thúc mu n:ế
- Mùa nóng m,
m a nhi u. ti tư ế
m a ngâu.ư
Mi n TB và BTB
- Khí h u đ c bi t do tác
đ ng c a đ a hình.
- Mùa đông đ n mu n vàế
k t thúc s m:ế
- nh h ng c a gió ưở
Ph n Tây Nam khô nóngơ
nên ít m a.ư
- Mùa m a ch m d n tư
Tây B c xu ng B c
Trung B .
L u ý:ư H c sinh th nêu l n l t t ng mi n ượ
đ m b o đ ki n th c c b n nh đáp án t v n ế ơ ư
cho đi m bình th ng, m i mi n đ t 0,75 đi m ườ
Mi n B c và Đông B c B c B tính ch t nhi t đ i
gi m sút m nh m vì:
- Mi n n m v trí c n chí tuy n. ế
- Mi n đ a hình th p, 4 cánh cung m ra phía
B c nên gió mùa Đông B c tác đ ng m nh m .
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
- M t đ
chung:
- Tình hình
phân b
- vùng m t đ dân s th p nh t n c ta (81 ướ
ng i/kmườ 2 – năm 2002).
- Dân c phân b không đ u, t p trung ch y u ư ế
đô th và ven các tr c đ ng giao thông. ườ
- M t đ đông nh t 201 500 ng i/km ườ 2 Thành
0,5
0,5
0,5
gi i thích:ph : KonTum, Plâyku, Đà L t, Buôn Mê Thu t….
đây nh ng trung tâm kinh t - chính tr - văn ế
hóa c a các t nh.
- M t đ d i 50 ng i/km ướ ườ 2 các vùng còn l i.
Đây là nh ng vùng núi cao, kinh t khó khăn. ế 0,5
Câu 4
- V bi u đ :
- Nh n xét:
- Gi i thích:
- V 2 bi u đ hình tròn: Đ m b o t ng đ i ươ
chính xác v t l %. Đ tên, chú thích, s li u c a
bi u đ , năm th hi n bi u đ .
(N u thi u m t trong nh ng ý trên tr 0,25 đi m)ế ế
- C c u di n tích cây công nghi p có s thay đ i:ơ
+ Tăng t tr ng di n tích nhóm cây công nghi p lâu
năm (CM = SL)
+ Gi m t tr ng di n tích nhóm cây công nghi p
hàng năm (CM = SL)
- Di n tích cây công nghi p lâu năm luôn chi m t ế
tr ng l n trong c c u di n tích cây công nghi p ơ
(CM = SL).
- Cây công nghi p lâu năm nhi u đi u ki n t
nhiên ( thu n l i đ phát tri n ( Đ a hình, khí h u,
đ t đai..), có giá tr xu t kh u cao.
- Cây công nghi p hàng năm th ng tr ng đ ng ườ
b ng, xen canh v i cây lúa, kh năng m r ng di n
tích h n ch . ế
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
a, Đi u ki n
t nhiên:
b, Th m nhế
kinh t :ế
- Vùng đ t li n: Đ a hình tho i, đ t ba dan, đ t
xám. Khí h u c n xích đ o nóng m, ngu n sinh
th y t t.
- Vùng bi n: Bi n m, ng tr ng r ng, h i s n ư ườ
phong phú, g n đ ng hàng h i qu c t . Th m l c ườ ế
đ a nông, r ng, giàu ti m năng d u khí.
- Vùng đ t li n: M t b ng xây d ng t t. Các cây
tr ng thích h p: cao su, phê, h tiêu, đi u, đ u
t ng, l c, mía đ ng, thu c lá, hoa qu .ươ ườ
- Vùng bi n: Khai thác d u khí th m l c đ a,
đánh b t h i s n. Giao thông, d ch v , du l ch bi n.
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H NG TRÀƯƠ
–––––––––––––––
Đ THI CH N H C SINH GI I HUY N
NĂM H C 2009-2010
MÔN: Đ A 9. Th i gian làmi: 120 phút
––––––––––––––––––
Câu 1: (2,5 đi m)
1.1. Đ c đi m h qu v s chuy n đ ng c a Trái Đ t quanh M t
Tr i?
1.2. sao hàng ngày chúng ta nhìn th y hi n t ng M t Tr i m c ượ
phía Đông, l n phía Tây?
Câu 2: (4 đi m)
2.1. Trên Trái Đ t, môi tr ng đ i nóng phân b ch y u trong gi i h n ườ ế
c a các vĩ tuy n nào? Môi tr ng xích đ o m có nh ng đ c đi m gì? ế ườ
2.2. Đ c đi m chung c a khí h u n c ta gì? N c ta ch u nh h ng ư ướ ưở
m nh m c a các lo i gió mùa nào? Th i gian, đ c đi m ch y u v th i ti t ế ế
và khí h u c a m i mùa đó?
Câu 3: (4 đi m)
T nh ng ki n th c đ a đã đ c h c, đ c bi t v vùng B c Trung ế ượ ượ ế
B , hãy tr l i các câu h i sau:
3.1. Ý nghĩa v v trí đ a lý, lãnh th c a vùng?
3.2. sao B c Trung B đ a bàn th ng xuyên x y ra thiên tai n ng ườ
n nh bão, l t, lũ quét, cát l n, h n hán, …? ư
3.3. sao B c Trung B c n ph i đ c bi t coi tr ng và quan tâm đ n ế
vi c tr ng r ng?
Câu 4: (2,5 đi m)
Hãy s p x p c nhân t t nhiên nhân t kinh t - h i t ng ng ế ế ươ
v i các y u t đ u vào đ u ra nh h ng đ n s phát tri n phân b ế ư ế
công nghi p theo s đ sau: ơ
Câu 5: (7 đi m)
D a vào b ng s li u sau đây:
Năm 1981 1986 1990 1996 1999 2002
S n l ng lúa (tri u t n) ượ 12,4 16,0 19,2 26,4 31,4 34,4
Dân s (tri u t n) 54,9 61,2 66,2 75,4 76,3 79,7
5.1. V trên cùng h tr c t a đ ba đ ng bi u di n th hi n s n l ng ườ ượ
lúa, dân s s n l ng lúa bình quân đ u ng i (kg/ng i) c a n c ta t ượ ườ ư ướ
năm 1981 đ n năm 2002 (l y năm 1981 = 100%).ế
5.2. Nh n xét và gi i thích tình hình trên.
Y u t đ u ế
vào
S phát tri n
và phân b công nghi p Y u t đ u raế
––––––––––––––––––––––
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H NG TRÀƯƠ
–––––––––––––––
ĐÁP ÁN, H NG D N CH MƯỚ
Đ THI CH N H C SINH GI I HUY N
NĂM H C 2009-2010. MÔN: Đ A LÝ 9.
––––––––––––––––––
Đáp án Đi m
Câu 1: (2,5 đi m)
1.1. Đ c đi m và h qu v s chuy n đ ng c a Trái Đ t quanh M t Tr i:
Đ c đi m:
+ Qu đ o chuy n đ ng là m t hình elip g n tròn, h ng chuy n đ ng t tây sang ư
đông v i v n t c r t l n (trung bình 28km/s)
+ Trong khi chuy n đ ng, tr c Trái Đ t luôn h ng v m t phía và nghiêng trên m t ư
ph ng qu đ o 66 033’.
+ Th i gian Ti Đ t chuy n đ ng đúng m t vòng trên qu đ o là 365 ngày 5 gi 48
phút 46 giây.
1,0
H qu :
+ S chuy n đ ng bi u ki n c a M t Tr i gi a hai chí tuy n B c và Nam. ế ế
+ S thay đ i các th i kì nóng l nh trong năm và hi n t ng ny đêm dài, ng n khác ư
nhau.
+ Hình thành các đ i nhi t trên Trái Đ t.
+ T o ra l c rlit
1,0
1.2. sao hàng ngày chúng ta nhìn th y hi n t ng M t Tr i m c phía ượ
Đông, l n phía Tây?
Trong quá trình chuy n đ ng quanh M t Tr i, Trái Đ t luôn luôn t quay quanh tr c
theo h ng t Tây sang Đông và t o nên m t h qu là kh p m i n i trên Trái Đ t cóư ơ
ngày và đêm ln t c. Tuy nhiên, ng ngày chúng ta l i nhìn th y hi n t ng M t Tr i ư
m c pa Đông, l n pa Tây b i vì chúng ta trên b m t Trái Đ t nên chúng ta
đ c coi đ ng yên trong chuy n đ ng t quay c a Trái Đ t n M t Tr i là v tư
chuy n đ ng. Do đó (t o giác) chúng ta nn th y hi n t ng M t Tr i m c pa ượ
Đông, l n phía Tây.
0,5
Câu 2: (4 đi m)
2.1. Trên Trái Đ t, môi tr ng đ i nóng phân b ch y u trong gi i h n c a các ư ế
tuy n nào? Môi tr ng xích đ o m có nh ng đ c đi m gì?ế ườ
Đ i nóng n m kho ng gi a hai vĩ tuy n, kéo dài t Tây sang Đông, thành m t vành ế
đai bao quanh xích đ o t (kho ng) vĩ đ 30 0B đ n 30ế0N. 0,75
Đ c đi m c a môi tr ng xích đ o m: ườ
+ Môi tr ng xích đ o m n m trong kho ng t 5ư 0B đ n 5ế0N.
1,25
+ Có khí h u nóng, m; quanh năm nóng trên 25 0C và có l ng m a t 1500mm đ nư ư ế
2500mm.
+ Có r ng r m xanh quanh năm, phát tri n kh p n i; r ng r m nhi u t ng, t p trung ơ
nhi u li cây, chim, thú trên th gi i. ế