
UBND T NHỈ THÁI BÌNH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ ĐỀ THI CH N H C SINH GI I C P T NHỌ Ọ Ỏ Ấ Ỉ
NĂM H C 2009 - 2010Ọ
MÔN THI : Đ A LÝ – L P 9 – THCSỊ Ớ
Th i gian làm bài: 150 phút (Không k th i gian giao đ )ờ ể ờ ề
************************************
C âu I . (2 đi m) ểCho b ng s li u:ả ố ệ
B ng: Nhi t đ trung bình c a Hà N i và Thành ph H Chí Minh (ả ệ ộ ủ ộ ố ồ oC)
Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Hà N iộ
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,5
TP H Chíồ
Minh
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 27,1
D a vào b ng s li u trên và ki n th c đã h c, hãy phân tích s khác bi t trong chự ả ố ệ ế ứ ọ ự ệ ế
đ nhi t c a hai đ a đi m trên và gi i thích vì sao có s khác bi t đóộ ệ ủ ị ể ả ự ệ .
C âu II . (2 đi m) ểD a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15 và ki n th c đã h c, em hãy nh n xétự ị ệ ế ứ ọ ậ
và gi i thích v s phân b dân c c a Đ ng b ng sông C u Long.ả ề ự ố ư ủ ồ ằ ử
C âu III . (3 đi m) ểD a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy gi i thích vì saoự ị ệ ế ứ ọ ả
trong nh ng năm g n đây n c ta phát tri n m nh ngành du l ch sinh thái?ữ ầ ướ ể ạ ị
C âu IV . (2 đi m) ểCho b ng s li u:ả ố ệ
B ng: Giá tr s n xu t thu s n n c ta theo giá so sánh năm 1994 (t đ ng)ả ị ả ấ ỷ ả ướ ỉ ồ
Năm T ng sổ ố Khai thác Nuôi tr ngồ
1990 8135 5559 2576
1995 13524 9214 4310
2000 21777 13901 7876
2004 34030 15026 19004
Nh n xét và gi i thích s phát tri n ngành thu s n n c ta giai đo n 1990 -ậ ả ự ể ỷ ả ướ ạ
2004?
C âu V . (3 đi m) ểD a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 29 và ki n th c đã h c:ự ị ệ ế ứ ọ
a. Nêu các trung tâm công nghi p c a Đông Nam B và các ngành trong trung tâm?ệ ủ ộ
b. Vì sao vùng Đông Nam B có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh t cộ ứ ộ ậ ệ ạ ấ ả
n c?ướ
C âu VI . (2 đi m) ểD a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, em hãy phân tích cácự ị ệ ế ứ ọ
th m nh và h n ch c a t nhiên Tây Nguyên đ n s phát tri n kinh t ?ế ạ ạ ế ủ ự ế ự ể ế
C âu VII . (6 đi m) ểCho b ng s li u:ả ố ệ
B ng: Dân s , s n l ng lúa n c ta 1990 - 2007ả ố ả ượ ướ
Năm 1990 1995 2000 2002 2005 2007
Dân s (tri u ng i)ố ệ ườ 66,01 71,99 77,63 79,72 83,11 85,17
S n l ng lúa (tri u t n)ả ượ ệ ấ 19,23 24,96 32,53 34,45 35,83 35,94
a. D a vào b ng s li u hãy tính bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i c a n c taự ả ố ệ ả ượ ầ ườ ủ ướ
giai đo n 1990-2007.ạ
b. V bi u đ thích h p th hi n t c đ tăng tr ng dân s , s n l ng lúa, bình quânẽ ể ồ ợ ể ệ ố ộ ưở ố ả ượ
l ng th c đ u ng i giai đo n trên.ươ ự ầ ườ ạ
c. Nh n xét gi i thích v t c đ tăng tr ng: s dân, s n l ng lúa và m i quan hậ ả ề ố ộ ưở ố ả ượ ố ệ
gi a s dân và s n l ng lúa?ữ ố ả ượ
1
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ

Ghi chú: Thí sinh s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam (xu t b n 9/2009) trong quá trình làm bài…ử ụ ị ệ ấ ả
H và tên thí sinh:.................................................................. S báo danh:................ọ ố
UBND T NHỈ THÁI BÌNH
SỞ GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI M MÔN Đ A LÝ 9ƯỚ Ẫ Ấ Ể Ể Ị
Câu N i dungộĐi mể
Câu I. a. Phân tích s khác bi t trong ch đ nhi tự ệ ế ộ ệ
(2 đi m)ể- Hà n i có nhi t đ trung bình năm th p h n TP.HCM v i s li uộ ệ ộ ấ ơ ớ ố ệ
l n l t là 23,5ầ ượ oC và 27,1oC. 0,25đ
- Hà N i có 3 tháng (12, 1, 2) nhi t đ xu ng d i 20ộ ệ ộ ố ướ oC, th m chíậ
có tháng nhi t đ d i 18ệ ộ ướ oC (tháng 12 và tháng 1) trong khi
TP.HCM quanh năm nóng, không có tháng nào nhi t đ d i 25ệ ộ ướ oC.
0,25đ
- Hà N i có 4 tháng (6, 7, 8, 9) nhi t đ cao h n TP.HCMộ ệ ộ ơ ở 0,25đ
- Biên đ nhi t Hà N i cao (12,5ộ ệ ở ộ oC), trong khi biên đ nhi t ộ ệ ở
TP.HCM nh h n (3,1ỏ ơ oC). 0,25đ
b. Nguyên nhân c a s khác bi tủ ự ệ
- Hà N i ch u nh h ng tr c ti p c a gió mùa đông b c th i tộ ị ả ưở ự ế ủ ắ ổ ừ
áp cao Xibia tràn xu ng, nên có nhi t đ th p trong các tháng mùaố ệ ộ ấ
đông. Th i gian này TP.HCM ch u nh h ng c a tín phong b cờ ị ả ưở ủ ắ
bán c u nên nhi t đ cao.ầ ệ ộ
0,25đ
- Tháng 5 - 10 toàn lãnh th n c ta có gió Tây Nam th nh hành vàổ ướ ị
tín phong BBC xen k nên có n n nhi t đ cao.ẽ ề ệ ộ 0,25đ
- Hà N i g n chí tuy n B c, th i gian 2 l n m t tr i lên thiên đ nhộ ầ ế ắ ờ ầ ặ ờ ỉ
g n nhau, trong mùa h th nh tho ng ch u nh h ng c a ph nầ ạ ỉ ả ị ả ưở ủ ơ
Tây Nam nên nhi t đ các tháng 6, 7, 8, 9 cao h n TP.HCM.ệ ộ ơ 0,25đ
- Hà N i g n chí tuy n B c, nhi t đ mùa đông h th p nên biênộ ầ ế ắ ệ ộ ạ ấ
đ nhi t cao. TP.HCM g n xích đ o, chênh l ch nhi t đ 2 mùaộ ệ ầ ạ ệ ệ ộ
không l n, biên đ nhi t nhớ ộ ệ ỏ 0,25đ
Câu II. a. Nh n xét v s phân b dân c c a Đ ng b ng sông C u Longậ ề ự ố ư ủ ồ ằ ử
(2 đi m)ể- S phân b dân c đ c tr ng b i m t đ dân s (ng i/kmự ố ư ặ ư ở ậ ộ ố ườ 2)
- Đ ng b ng sông C u Long là vùng có m t đ dân s vào lo iồ ằ ử ậ ộ ố ạ
cao c a c n c, ch sau Đ ng b ng sông H ng, Đông Nam Bủ ả ướ ỉ ồ ằ ồ ộ
480 ng i/kmườ 2 (2006); cao h n trung bình c n c; h u h t m tơ ả ướ ầ ế ậ
đ dân s m c 101 - 200 ng i/kmộ ố ở ứ ườ 2 và 501-1000 ng i/kmườ 2.
0,25đ
- Phân b dân c Đ ng b ng sông C u Long không đ u:ố ư ở ồ ằ ử ề
+ Theo khu v c lãnh th : ự ổ
. Ven sông Ti n, sông H u m t đ dân s cao h n, dân c đôngề ậ ậ ộ ố ơ ư
đúc h n; m t đ 501-1000 ng i/kmơ ậ ộ ườ 2
. Rìa Tây B c, Tây Nam, Nam (Kiên Giang, Cà Mau, Long An) dânắ
c th a th t h n v i m t đ ch y u t 101-200 ng i/ kmư ư ớ ơ ớ ậ ộ ủ ế ừ ườ 2 trở
xu ng.ố
0,25đ
0,25đ
+ Theo thành th và nông thôn: ph n l n dân c t p trung nôngị ầ ớ ư ậ ở
thôn; m ng l i đô th th y u có quy mô m t đ nh và trungạ ướ ị ủ ế ậ ộ ỏ
bình.
0,25đ
2

Câu N i dungộĐi mể
+ Ngay trong m t t nh dân c cũng phân b không đ u. Ví d : h uộ ỉ ư ố ề ụ ầ
h t t nh Kiên Giang có m t đ 101-200 ng i/kmế ỉ ậ ộ ườ 2; khu v c Hàự
Tiên t 50 - 100 ng i/kmừ ườ 2.
(th ng 0,25 đưở
khi không đ 2ủ
đi m toàn câu)ể
b. Nguyên nhân:
- S phân b dân c Đ ng b ng sông C u Long là s tác đ ngự ố ư ở ồ ằ ử ự ộ
c a nhi u nhân t : đ a hình, đ t, khí h u, n c, khoáng s n, tínhủ ề ố ị ấ ậ ướ ả
ch t n n kinh t , l ch s khai thác lãnh th . ấ ề ế ị ử ổ
- Đ ng b ng sông C u Long là vùng tr ng lúa n c l n nh tồ ằ ử ồ ướ ớ ấ
n c ta nên m t đ dân c cao.ướ ậ ộ ư
0,25đ
0,25đ
- Vùng ven sông Ti n, sông H u dân c t p trung đông h n do đâyề ậ ư ậ ơ
là d i đ t phù sa ng t, thâm canh lúa cao nh t, kinh t phát tri nả ấ ọ ấ ế ể
h n v i m t s trung tâm công nghi p, đô th t p trung d c venơ ớ ộ ố ệ ị ậ ọ
sông.
0,25đ
- Khu v c rìa đ ng b ng dân c th a th t h n do đ a hình th p,ự ồ ằ ư ư ớ ơ ị ấ
trũng, đ m l y, đ i núi sót, đ t m n...ầ ầ ồ ấ ặ 0,25đ
Câu III. Trong nh ng năm g n đây, n c ta phát tri n m nh ngành du l chữ ầ ướ ể ạ ị
sinh thái vì:
(3 đi m)ểa. Nhu c u du l ch sinh thái ngày càng l n:ầ ị ớ
- Dân s n c ta đông, s phát tri n c a các đô th , ngành s nố ướ ự ể ủ ị ả
xu t công nghi p phát tri n m nh, s c ép công vi c l n nên nhuấ ệ ể ạ ứ ệ ớ
c u ngh ng i khám phá g n v i t nhiên ngày càng tăng.ầ ỉ ơ ắ ớ ự 0,25đ
- Khách du l ch qu c t có nhu c u khám phá các th ng c nh tị ố ế ầ ắ ả ự
nhiên c a n c ta.ủ ướ
0,25đ
b. C s v t ch t kĩ thu t c a ngành du l ch sinh thái đ c xâyơ ở ậ ấ ậ ủ ị ượ
d ng và ngày càng hoàn thi n:ự ệ
- C s l u trú: nhà ngh , khách s n, nhà hàng đ c xây d ng t tơ ở ư ỉ ạ ượ ự ố
h n. Các công ty l hành, tua du l ch sinh thái m i đã đ c khámơ ữ ị ớ ượ
phá.
0,25đ
- Giao thông v n t i phát tri n m nh ph c v du l ch: sân bay qu cậ ả ể ạ ụ ụ ị ố
t , c ng qu c t .ế ả ố ế 0,25đ
c. N c ta có tài nguyên du l ch sinh thái phong phú và đa d ng.ướ ị ạ
- Di s n thiên nhiên th gi i: V nh H Long, Phong Nha K Bàngả ế ớ ị ạ ẻ 0,25đ
- Đ a hình đa d ng t mi n núi, trung du, đ ng b ng và ven bi nị ạ ừ ề ồ ằ ể
t o ra c nh quan khác nhau; đ a hình cacxt v i h th ng hangạ ả ị ơ ớ ệ ố
đ ng d p Tam Thanh (L ng S n), Ninh Bình, Hang Chui (Hàộ ẹ ở ạ ơ
Giang) và đ a hình các cao nguyên đá vôi Hà Giang... có s c hút duị ứ
l ch khám phá.ị
0,5đ
- H th ng các v n qu c gia, khu d tr sinh quy n v i nhi uệ ố ườ ố ự ữ ể ớ ề
loài đ ng th c v t quí hi m, đ c đáo: Bái T Long, Cát Bà, Tamộ ự ậ ế ộ ử
Đ o, Phong Nha K Bàng, B ch Mã, Yokđôn, Cát Tiên, C n Gi ,ả ẻ ạ ầ ờ
Mũi Cà Mau...
0,5đ
3

Câu N i dungộĐi mể
- D c b bi n có nhi u bãi t m đ p (Bãi Cháy, C a Lò, Lăng Cô,ọ ờ ể ề ắ ẹ ử
Nha Trang, Mũi Né, Vũng Tàu...), đ o ven b cùng v i khí h uả ờ ớ ậ
nhi t đ i n ng nhi u nên có kh năng phát tri n du l ch bi nệ ớ ắ ề ả ể ị ể
đ o...ả
0,25đ
- Ngu n n c khoáng, n c nóng (tên) phát tri n du l ch nghồ ướ ướ ể ị ỉ
d ng ch a b nh.ưỡ ữ ệ
0,25đ
- Ngoài ra, n c ta có nhi u th ng c nh đ p: Sông H ng - Núiướ ề ắ ả ẹ ươ
Ng , H Tây (Hà N i), Bà Nà, Sapa, Đà L t...ự ồ ộ ạ 0,25đ
Câu IV. a. Nh n xét, gi i thích s phát tri n ngành thu s n 1990-2004ậ ả ự ể ỷ ả
(2 đi m)ể* Nh n xét: ậ
• Qui mô: T 1990-2004, giá tr s n xu t thu s n n c ta tăngừ ị ả ấ ỷ ả ướ
liên t c, tăng nhanh, tăng c giá tr s n xu t nuôi tr ng và giá trụ ở ả ị ả ấ ồ ị
s n xu t khai thác.ả ấ
+ T ng s tăng 25895 t đ ng (4,18 l n)ổ ố ỉ ồ ầ
+ Giá tr khai thác tăng: 9467 t đ ng (2,7 l n)ị ỉ ồ ầ
+ Nuôi tr ng tăng 16428 t đ ng (7,38 l n)ồ ỉ ồ ầ
0,25đ
0,25đ
- T c đ tăng giá tr s n xu t ngành nuôi tr ng cao h n t c đố ộ ị ả ấ ồ ơ ố ộ
tăng ngành đánh b t và t c đ tăng t ng giá tr s n xu t. ắ ố ộ ổ ị ả ấ
- Đi u đó ch ng t n c ta đã chú tr ng phát tri n nuôi tr ng cácề ứ ỏ ướ ọ ể ồ
lo i th y s n có giá tr cao.ạ ủ ả ị
• C c uơ ấ :
B ng: C c u giá tr s n xu t thu s n (%)ả ơ ấ ị ả ấ ỷ ả
Năm T ngổĐánh b tắNuôi tr ngồ
1990 100 68,3 31,7
1995 100 68,1 31,9
2000 100 63,8 36,2
2004 100 44,2 55,8
0,25đ
(th ng 0,25ưở
đ khi không
đ 2 đi mủ ể
toàn câu)
0,25đ
- C c u giá tr s n xu t ngành th y s n có s khác nhau gi aơ ấ ị ả ấ ủ ả ự ữ
đánh b t và nuôi tr ng đang có s thay đ i: T tr ng giá tr ngànhắ ồ ự ổ ỉ ọ ị
đánh b t chi m t tr ng cao h n vào năm 1990: 68,3% nh ng cóắ ế ỉ ọ ơ ư
xu h ng gi m (gi m 24,1%) đ n năm 2004 còn 44,2%. T tr ngướ ả ả ế ỉ ọ
giá tr ngành nuôi tr ng tăng nhanh (tăng 24,1%) và chi m t tr ngị ồ ế ỉ ọ
cao h n ngành đánh b t vào năm 2004: 55,8%.ơ ắ
0,25đ
* Gi i thích:ả
- Do n c ta có nhi u đi u ki n t nhiên thu n l i cho nuôi tr ngướ ề ề ệ ự ậ ợ ồ
(bi n, sông ngòi, kênh r ch, di n tích r ng ng p m n l n, khí h uể ạ ệ ừ ậ ặ ớ ậ
nóng m...)ẩ
0,25đ
- Nhu c u cao c a th tr ng: th tr ng n c ngoài m r ng;ầ ủ ị ườ ị ườ ướ ở ộ
trong n c dâướ n s đông, tăng nhanh, t o th tr ng l n.ố ạ ị ườ ớ
0,25đ
- Chính sách nhà n c: quy ho ch các vùng nuôi tr ng th y s n,ướ ạ ồ ủ ả 0,25đ
4

Câu N i dungộĐi mể
cho vay v n...ố
Câu V. a. Tên các trung tâm công nghi p và ngành trong trung tâmệ
(3 đi m)ể+ Thành ph H Chí Minh: qui mô l n h n 120 nghìn t đ ngố ồ ớ ơ ỉ ồ
- Ngành đa d ng nh t c n c 12 ngành: luy n kim đen, luy nạ ấ ả ướ ệ ệ
kim màu, nhi t đi n, c khí, s n xu t ô tô, đóng tàu, đi n t , d t,ệ ệ ơ ả ấ ệ ử ệ
hoá ch t, s n xu t v t li u xây d ng, s n xu t gi y xenlulô.ấ ả ấ ậ ệ ự ả ấ ấ
0,25đ
+ Biên Hoà: - Quy mô t 40 - 120 nghìn t đ ngừ ỉ ồ
- Luy n kim đen, luy n kim màu, hoá ch t, đi n t , s n xu t gi yệ ệ ấ ệ ử ả ấ ấ
xenlulô, c khí, d t, s n xu t v t li u xây d ng.ơ ệ ả ấ ậ ệ ự 0,25đ
+ Vũng Tàu: - Quy mô t 40 - 120 nghìn t đ ngừ ỉ ồ
- Các ngành: đóng tàu, s n xu t v t li u xây d ng, nhi t đi n,ả ấ ậ ệ ự ệ ệ
luy n kim đen, th c ph m, d t, c khí, hoá ch t.ệ ự ẩ ệ ơ ấ 0,25đ
+ Th D u M t: - Quy mô t 40 - 120 nghìn t đ ngủ ầ ộ ừ ỉ ồ
- Các ngành: c khí, hoá ch t, s n xu t gi y xenlulô, đi n t , th cơ ấ ả ấ ấ ệ ử ự
ph m, s n xu t v t li u xây d ng, d t.ẩ ả ấ ậ ệ ự ệ
(N u ch nêu tên các trung tâm và t ng các ngành trong vùng thìế ỉ ổ
cho 0,5đ s đi m c a toàn ý a)ố ể ủ
0,25đ
b. Đông Nam B là vùng có m c đ t p trung công nghi p vàoộ ứ ộ ậ ệ
lo i cao nh t n c ta vì:ạ ấ ướ
- Vùng có v trí đ a lí thu n l i trong giao thông, thu hút nguyênị ị ậ ợ
li u và thu hút đ u t n c ngoài: giáp Đ ng b ng sông C uệ ầ ư ướ ồ ằ ử
Long, Tây Nguyên cung c p nguyên li u; g n nh t v i tuy n giaoấ ệ ầ ấ ớ ế
thông bi n qu c t .ể ố ế
0,5đ
- Tr l ng d u khí l n nh t c n c, t p trung th m l c đ aữ ượ ầ ớ ấ ả ướ ậ ở ề ụ ị
(Bà R a, Vũng Tàu)ị0,25đ
- Tr năng thu đi n l n trên h th ng sông Đ ng Nai.ữ ỷ ệ ớ ệ ố ồ 0,25đ
- Dân c đông, th tr ng tiêu th r ng, lao đ ng có trình đ kĩ thu tư ị ườ ụ ộ ộ ộ ậ
cao, tác phong công nghi p và tính k lu t cao nh t, có kh năng thuệ ỉ ậ ấ ả
hút lao đ ng ch t xám...ộ ấ
0,5đ
- C s v t ch t kĩ thu t t t nh t c n c: đ u m i giao thôngơ ở ậ ấ ậ ố ấ ả ướ ầ ố
l n nh t c n c TP.HCM, có thành ph đông dân nh t, kh năngớ ấ ả ướ ố ấ ả
cung c p đi n n c đ m b o..ấ ệ ướ ả ả 0,25đ
- Chính sách: Nhà n c xác đ nh là vùng kinh t tr ng đi m, uướ ị ế ọ ể ư
đãi trong thu hút đ u tầ ư 0,25đ
Câu VI. Tây Nguyên có di n tích: 54,47 nghìn kmệ2.
(2 đi m)ểa. Th m nh t nhiên c a vùng Tây Nguyên:ế ạ ự ủ
- V trí đ a lý giáp Đông Nam B phía Nam t o đi u ki n cho thuị ị ộ ở ạ ề ệ
hút ngu n v n, m r ng th tr ng cho phát tri n kinh t .ồ ố ở ộ ị ườ ể ế 0,25đ
- Đ t bazan 1,36 tri u ha (66% di n tích đ t bazan c n c) màuấ ệ ệ ấ ả ướ
nâu đ , t ng phong hóa sâu, giàu dinh d ng, phân b trên các caoỏ ầ ưỡ ố
nguyên x p t ng b m t r ng, khá b ng ph ng thích h p cho phátế ầ ề ặ ộ ằ ẳ ợ
0,25đ
5