
PHÒNG GIÁO D C BÌNH XUYÊNỤ
KỲ THI HSG L P 9 VÒNG 2Ớ
----*
**----
Đ THI H C SINH GI I L P 9 VÒNG 2 Ề Ọ Ỏ Ớ
NĂM H C 2005-2006Ọ
MÔN: Đ A LỊÝÝ
Th i gian : 150 phút (Không k th i gian giaoờ ể ờ
đ )ề
C âuI:
a. Các nhân t nào góp ph n hình thành khí h u?ố ầ ậ
b. D a vào b ng s li u dự ả ố ệ i đây, nh n xét và gi i thích v ch đ mớ ậ ả ề ế ộ a v s tầ ự -
ng ph n gi a mùa mơ ả ữ a và mùa khô c a 3 đ a đi m Hà N i, Hu , Thành ph Hủ ị ể ộ ế ố ồ
Chí Minh.
Địa đi mể
Mùa ma Mùa khô
L ngợ
ma
(mm)
Số
ngà
y m-
a
Tháng
Tháng ma nhi uề
L ngợ
ma
(mm)
Số
ngày
ma
Tháng
Tháng ma ít
L ngợ
ma
(mm)
Số
ngày
ma
Tháng
L ngợ
ma
(mm)
Số
ngày
ma
Tháng
Hà N iộ1440 87 5-10 328 16 9 240 64 11-4 18 8 1
Huế2411 102 8-1 795 21 10 455 55 2-7 47 9 3
TP. H Chíồ
Minh 1851 137 5-11 338 22 9 128 17 12-4 3 1 2
C âuII: Ch ng minh r ng: ngành công nghi p ch bi n nông, lâm, thu s n đãứ ằ ệ ế ế ỷ ả
tr thành ngành công nghi p tr ng đi m c a nở ệ ọ ể ủ c ta?ớ
C âu III: Đ ng b ng sông H ng có nh ng đi u ki n t nhiên thu n l i và khóồ ằ ồ ữ ề ệ ự ậ ợ
khăn gì trong vi c phát tri n kinh t - xã h i.ệ ể ế ộ
C âu IV: B ng ki n th c và s hi u bi t em hãy đi n vào ch (....) đ câu sau cóằ ế ứ ự ể ế ề ỗ ể
nghĩa đúng:
S phân hoá lãnh th nự ổ c ta đớc phân thành...(1)... .Vùng có di n tích l nợ ệ ớ
nh t là vùng....(2).... v i di n tích.....(3)...100 chi m...(4).... . Có s dân...(5)...ấ ớ ệ ế ố
chi m...(6)... và đ ng th ...(7)...so v i các vùng trong c nế ứ ứ ớ ả c. Vùng có di n tíchớ ệ
l n th hai là vùng....(8).... v i di n tích.....(9)... chi m...(10).... Có s dân...(11)...ớ ứ ớ ệ ế ố
chi m...(12)... và đ ng th ...(13)...so v i các vùng trong c nế ứ ứ ớ ả c. Đ ng th sáu làớ ứ ứ
vùng....(14).... v i di n tích.....(15)... chi m...(16).... Có s dân...(17)... chi m...ớ ệ ế ố ế
(18)... và đ ng th ...(19)...so v i các vùng trong c nứ ứ ớ ả c. Có di n tích nh nh t làớ ệ ỏ ấ
vùng....(20).... v i di n tích.....(21)... chi m...(22).... Có s dân...(23)... chi m...ớ ệ ế ố ế
(24)... và đ ng th ...(25)...so v i các vùng trong c nứ ứ ớ ả c. Vùng có m t đ dân sớ ậ ộ ố
cao nh t là vùng...(26) v i m t đ là...(27)... R i đ n vùng....(28).. có m t đấ ớ ậ ộ ồ ế ậ ộ
là...(29)...... Vùng có m t đ dân s nh nh t là vùng...(30)... ch có...(31).... T nhậ ộ ố ỏ ấ ỉ ỉ
Vĩnh Phúc n m vùng...(32)...ằ ở
C âu V: Đánh d u X vào ô ch n ấ ọ
1. Khó khăn l n nh t cho s n xu t nông nghi p Trung du và Mi n núi B c Bớ ấ ả ấ ệ ở ề ắ ộ
là v n đ :ấ ề

a. Thi u nếc tới.ớ
b. Th i ti t quá l nh vào mùa đông.ờ ế ạ
c. Th i ti t di n bi n th t thờ ế ễ ế ấ ng.ờ
d. Ít đ t tr ng.ấ ồ
2. V n đ vi c làm đ ng b ng sông H ng đã và đang đấ ề ệ ở ồ ằ ồ c gi i quy t theo hợ ả ế -
ng:ớ
a. Đ y m nh vi c th c hi n chính sách kinh t , dân s k ho ch hoá gia đình.ẩ ạ ệ ự ệ ế ố ế ạ
b. Chuy n d ch c c u kinh t theo hể ị ơ ấ ế ng công nghi p hoá.ớ ệ
c. Chuy n cể.
d. T t c các hấ ả ng trên.ớ
3. Các khu công nghi p tiêu bi u c a Duyên h i mi n Trung là: ệ ể ủ ả ề
a. Cam Ranh, Biên Hoà, Dung Qu t.ấ
b. Khe Sanh, Phú Bài, Dung Qu t.ấ
c. Dung Qu t, Liên Chi u, Phú Bài.ấ ể
d. Khe Sanh, Đông Hà, Phú Bài.
4. Th m nh ch y u trong n n kinh t vùng Tây Nguyên v i vùng trung du vàế ạ ủ ế ề ế ớ
mi n núi B c B là gì?ề ắ ộ
a. Vùng Tây Nguyên nông nghi p gi vai trò quan tr ng hàng đ u còn vùng trungệ ữ ọ ầ
du và mi n núi B c B th m nh kinh t ch y u là công nghi p khai khoáng,ề ắ ộ ế ạ ế ủ ế ệ
phát tri n thu đi n... sau đó m i đ n nông, lâm nghi p.ể ỷ ệ ớ ế ệ
b. Đ đ y m nh s n xu t vùng Tây Nguyên có th m nh là phát tri n thu đi n.ể ẩ ạ ả ấ ế ạ ể ỷ ệ
Vùng trung du và mi n núi B c b có th m nh là t n d ng than s n có nên chề ắ ộ ế ạ ậ ụ ẵ ỉ
phát tri n nhi t đi n.ể ệ ệ
c. V nông nghi p vùng Tây Nguyên th m nh là cây cà phê, vùng trung du vàề ệ ế ạ
mi n núi B c b th m nh là cây ăn qu đ c s n nhề ắ ộ ế ạ ả ặ ả m n, lê, đào, m ...ậ ơ
(Giám th coi thi không gi i thích gì thêm)ị ả

PHÒNG GIÁO D C BÌNH XUYÊNỤ
KỲ THI HSG L P 9 VÒNG 2Ớ
----*
**- ---
H NG D N CH M THI H C SINH GI I L P 9Ớ Ẫ Ấ Ọ Ỏ Ớ
VÒNG 2 NĂM H C 2005-2006Ọ
MÔN: Đ A LÝỊ
ĐỀYÊU C U KI N TH CẦ Ế Ứ ĐI MỂ
Câu I
2 đi mểa/ Các nhân t góp ph n hình thành khí h u:ố ầ ậ
- S phân b năng lự ố ng nhi t c a b c x m t tr i theo vĩ đợ ệ ủ ứ ạ ặ ờ ộ
- Đ a hình m t đ tị ặ ấ
- V trí g n ho c xa bi nị ầ ặ ể
- V trí g n b đông hay b tây c a l c đ aị ở ầ ờ ờ ủ ụ ị
- L p ph th c v tớ ủ ự ậ
- S bi n đ i t nhiên do tác đ ng c a nh ng ho t đ ng kinh tự ế ổ ự ộ ủ ữ ạ ộ ế
c a con ngủiờ
0,5
b/ Nh n xét và gi i thích:ậ ả
* C ba đ a đi m đ u có ch đ mả ị ể ề ế ộ a mùa nhng khác nhau v lềngợ
ma, th i gian b t đ u v k t thúc t ng mùa, s ngày mờ ắ ầ ầ ế ừ ố a, khô.
- Mùa ma:
+ Hà N i: có lộng mợa: 1440mm, s ngày mốa: 87, mùa ma t thángừ
5 - 10
+ Hu : có lếng mợa: 2411mm, s ngày mốa: 102, mùa ma t tháng 8ừ
- 11
+ TP. HCM:có l ng mợa: 1851mm, s ngày mốa:137, mùa ma từ
tháng 5-11
- Mùa khô:
+ Hà N i: có lộng mợa: 240mm, s ngày mốa: 64, mùa khô t thángừ
11 - 4
+ Hu : có lếng mợa: 455mm, s ngày mốa: 55, mùa khô t tháng 2 -ừ
7
+ TP. HCM:có l ng mợa: 1851mm, s ngày mốa:17, mùa khô từ
tháng 12-4
* Hà N i và TP. HCM có s tộ ự ng đ ng v th i gian mùa mơ ồ ề ờ a và
mùa khô.
+ Mùa ma: s ngày mốa c a Hà N i ít h n TP. HCM nhủ ộ ơ ng c haiả
đ a đi m gi ng nhau v tháng có mị ể ố ề a nhi u.ề
+ Mùa khô: Kéo dài 5 tháng, nhng Hà N i không khô l m v i sộ ắ ớ ố
ngày ma khá nhi u 64 ngày, tháng 1 khô nh t cũng có 8 ngày mề ấ a,
l ng mợa không l n l m nhớ ắ ng cũng có 18 mm, còn TP. HCM có
mùa khô kéo dài 4 tháng , tháng 2 là tháng khô nh t ch có 1 ngàyấ ỉ
ma l ng mợa ch có 3 mm. Do đó TP. HCM có s phân hoá mùa mỉ ự a
0,5
0,5
0,25
0,25

và mùa khô rõ r t nh t.ệ ấ
* Hu có lếng mợa nhi u nh t trong ba đ a đi m.ề ấ ị ể
+ Mùa ma t tháng 8 đ n tháng1( năm sau), mừ ế a nhi u tháng 10 lề-
ng mợa 795mm g p 2 l n Hà N i và TP. HCM.ấ ầ ộ
+ Mùa khô không rõ r t và g n nhệ ầ không có tháng khô.
* Gi i thích:ả
-Ho t đ ng c a gió mùa làm cho c nạ ộ ủ ả c ta có s phân hoá lớ ự ngợ
ma theo mùa.
- Do hình d ng lãnh th , nh hạ ổ ả ng c a đ a hình(núi) đ i v i cácở ủ ị ố ớ
kh i khí ho t đ ng trong mùa h và mùa đông. Nên có s khácố ạ ộ ạ ự
nhau v lềng mợa, v s phân hoá lề ự ng mợa trong năm gi a ba đ aữ ị
đi m trênể
Câu II
3 đi mể- Ph i kh ng đ nh:ả ẳ ị
+ Là ngành công nghi p chi m t tr ng l n nh t (29.2 % nămệ ế ỉ ọ ớ ấ
2000) trong c c u giá tr s n xu t công nghi p, g m các phânơ ấ ị ả ấ ệ ồ
ngành chính là:
Ch bi n s n ph m tr ng tr t (xay xát, s n xu t đế ế ả ẩ ồ ọ ả ấ ng, ri u, bia,ờ ệ
n c ng t, ch bi n chè, thu c lá, cà phê, d u th c v t)ớ ọ ế ế ố ầ ự ậ
Ch bi n s n ph m chăn nuôi ( th t, tr ng, s a) th c ph m đôngế ế ả ẩ ị ứ ữ ự ẩ
l nh, đ h p.ạ ồ ộ
Ch bi n thu s n (làm m m, s y khô, đông l nh...)ế ế ỷ ả ắ ấ ạ
Phân b r ng kh p c nố ộ ắ ả c, t p trung nh t là TP. HCM, Hà N i,ớ ậ ấ ở ộ
H i Phòng, Biên Hoà, Đà N ngả ẵ
+ Là ngành có th m nh lâu dài, đem l i hi u qu cao và có tácế ạ ạ ệ ả
đ ng m nh đ n s phát tri n c a m t s ngành kinh t khác. Vìộ ạ ế ự ể ủ ộ ố ế
v y nó đậc coi là ngành công nghi p tr ng đi m.ợ ệ ọ ể
- Ch ng minh:ứ
*/ Th m nh lâu dài:ế ạ
1/ Có ngu n nguyên li u t i ch v ng ch c và phong phú:ồ ệ ạ ỗ ữ ắ
- T ngành tr ng tr t:ừ ồ ọ
+ Có nhi u đi u ki n (t nhiên, kinh t - xã h i) thu n l i đề ề ệ ự ế ộ ậ ợ ể
ngành phát tri nể
+ S n ph m đa d ng phong phú:ả ẩ ạ
▪Lúa và cây l ng th c: phát tri n m nh nhơ ự ể ạ năm 1990 di n tíchệ
gieo tr ng là 6750.4 nghìn ha đ n năm 2000 di n tích là 8211.5ồ ế ệ
nghìn ha. S n lảng cũng tăng năm1980 s n lợ ả ng là 11.6 tri u t n/ợ ệ ấ
năm đ n năm 2002 s n lế ả ng đ t 34.4 tri u t n/ năm. L ngu nợ ạ ệ ấ ạ ồ
nguyên li u phong phú trệc h t là cho công nghi p xay xát và choớ ế ệ
m t s ngành công nghi p ch bi n khác.ộ ố ệ ế ế
▪Cây công nghi p ( hàng năm và lâu năm): Phát tri n m nh, di nệ ể ạ ệ
tích năm1990 là 1199.3 nghìn ha đ n năm 2000 di n tích đ tế ệ ạ
0,5
1,75

2229.4 nghìn ha. S n ph m đa d ng ( h/s k tên), là ngu n nguyênả ẩ ạ ể ồ
li u t i ch đáng k cho công nghi p mía đệ ạ ỗ ể ệ ng, ch bi n chè, càờ ế ế
phê, thu c lá, các lo i d u th c v t...ố ạ ầ ự ậ
▪Rau và cây ăn qu : cũng đảc phát tri n di n tích năm 1990 làợ ể ệ
1090.3 nghìn ha đ n năm 2000 có 2006.6 nghìn ha. S n ph m đaế ả ẩ
d ng (h/s k tên) là nguyên li u cho công nghi p ch bi n đ h pạ ể ệ ệ ế ế ồ ộ
(rau, hoa qu các lo i...)ả ạ
- T ngành chăn nuôi: ừ
+ Chăn nuôi l y th t.ấ ị
+ Chăn nuôi l y s a.ấ ữ
Là nguyên li u cho công nghi p ch bi n các s n ph m chănệ ệ ế ế ả ẩ
nuôi.
- T ngành nuôi tr ng và đánh b t thu s n:ừ ồ ắ ỷ ả
+ Có nhi u đi u ki n thu n l i( di n tích m t nề ề ệ ậ ợ ệ ặ c, đớng b bi nờ ờ ể
dài...)
+ Tình hình phát tri n: Năm 1990 s n lể ả ng thu s n ch đ t 890.6ợ ỷ ả ỉ ạ
nghìn t n đ n năm 2002 đã đ t đấ ế ạ c 2647.4 nghìn t n. Là nguyênợ ấ
li u quan tr ng cho công nghi p ch bi n thu , h i s n.ệ ọ ệ ế ế ỷ ả ả
- T lâm nghi p: ừ ệ
+Có đi u ki n đ phát tri n nhề ệ ể ể : di n tích, các ch ng lo i th cệ ủ ạ ự
v t phong phú...ậ
+ Là nguyên li u cho công nghi p ch bi n lâm s n.ệ ệ ế ế ả
2/ Th trịng tiêu th r ng l n:ờ ụ ộ ớ
- Trong n c: nhu c u v các s n ph m ngành công nghi p chớ ầ ề ả ẩ ệ ế
bi n nông, lâm, thu s n có xu hế ỷ ả ng ngày càng tăng.ớ
- Ngoài n c: Đáp ng nhu c u c a các th trớ ứ ầ ủ ị ng.ờ
3/ C s v t ch t k thu t hi n có:ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ
- B c đ u đã đớ ầ c xây d ng hoàn thi n.ợ ự ệ
- T p trung vùng nguyên li u ho c đ a bàn tiêu th .ậ ở ệ ặ ở ị ụ
*/ Đem l i hi u qu cao: ạ ệ ả
- Không đòi h i v n đ u tỏ ố ầ l n, th i gian thu h i v n nhanh.ớ ờ ồ ố
-Hi u qu l n v kinh tệ ả ớ ề ế
+ Chi m t tr ng cao trong c c u giá tr s n xu t công nghi pế ỉ ọ ơ ấ ị ả ấ ệ
c a c nủ ả c, góp ph n tích lu cho xã h i.ớ ầ ỹ ộ
+ Đóng góp nhi u m t hàng xu t kh u ch l c (g o, thu , h iề ặ ấ ẩ ủ ự ạ ỷ ả
s n...) thu v ngu n ngo i t đáng k cho đ t nả ề ồ ạ ệ ể ấ cớ
- Hi u qu v xã h i:ệ ả ề ộ
+ Góp ph n gi i quy t vi c làmầ ả ế ệ
+T o đi u ki n cho vi c hi n đ i hoá nông thônạ ề ệ ệ ệ ạ
- Hi u qu v môi trệ ả ề ng.ờ
*/ Tác đ ng m nh m đ n các ngành kinh t khácộ ạ ẽ ế ế
- Đ i v i các ngành cung c p nguyên li u (nông, lâm, ngố ớ ấ ệ nghi p)ệ
0,5
0,25