UBND HUY N NAM ĐÔNG Ệ PHÒNG GIÁO D C-ĐÀO T O Ạ Ụ

Đ THI TUY N CH N H C SINH GI I L P 9 Ề Ỏ Ớ Ọ

Ọ Ọ

ể ờ ờ

Ể NĂM H C 2008 – 2009 MÔN THI: Đ A LÝ Th i gian làm bài: 150 phút (Không k th i gian giao đ ) ề ----------------------------------------------------------------------------------------------------

ng m a và ch đ ượ ế ộ ự ươ ng quan gi a đ a hình, l ữ ị

ộ ả ề ả ủ

thành ph ấ ả ố ệ ạ ậ ư ộ i t p trung ch y u ủ ế ở

i và khó khăn đ i v i vi c phát ệ ố ớ ậ ợ

ể ủ

ỉ ố ế ế ệ c ta ? ừ

ố ế ườ t ứ ự ừ ắ

ạ n t t nh Th a Thiên Hu ti p giáp các t nh, thành ph ế ỉ ệ b c vào n qu c gia sau theo th t ắ ng, Tam Đ o, Vũ Quang, Yok Đôn, Cát Tiên, U Minh ươ

ể ượ

ệ ệ ượ ệ

ng sa m c hoá c c ụ ạ ộ các t nh Tây Nguyên, Tây B c, Vùng T giác Long Xuyên, Trung B ... t Nam đang x y ra hi n t ắ

ng trên ? ẩ ứ ế ệ ượ ỉ ầ ữ ả

ủ ề ể ị

c a Đông Nam và c n Câu 8: (3 đi m)ể C c u kinh t c năm 2002 (đ n v ị ả ướ ế ủ ơ ấ ơ

Công ty, xây d ngự D ch v ị ụ Nông, lâm, ng nghi p ệ ư

59,3 38,5 34,5 38,5 6,2 23,0 c

ả ướ ả ố ệ

a) V bi u đ so sánh t tr ng các ngành kinh t ộ c a vùng Đông Nam B so ế ủ ỉ ọ

b) Em có nh n xét gì v c c u kinh t vùng Đông Nam B ? Câu 1: (1,5 đi m)ể Trình bày s t dòng ch y c a sông ngòi mi n Duyên h i Nam Trung b và Nam B ? Câu 2: (2 đi m)ể Vì sao s n xu t công nghi p l H Chí Minh ? Câu 3: (4 đi m)ể Nêu nh ng đi u ki n thu n l ề ữ tri n c a ngành thu s n ỷ ả ở ướ Câu 4: (1 đi m)ể Cho bi nào ? Bao g m nh ng huy n thành ph nào ? ố ữ ồ Câu 5: (1,5 đi m)ể Hãy s p x p các v nam: B ch Mã, Cúc Ph ả Th ng, Ba B ? Câu 6: (3,5 đi m)ể Hi n nay, Vi b ộ ở i pháp nào đ h n ch hi n t Theo em, c n có nh ng gi ể ạ Câu 7: (3,5 đi m)ể Phân tích các đi u ki n đ phát tri n ngành du l ch c a vùng ể ệ B c Trung B ? ộ ắ (% Khu v cự Vùng Đông Nam Bộ C n Qua b ng s li u trên: ẽ ể ồ c. v i c n ớ ả ướ ậ ề ơ ấ ế ộ

---H t---ế

H ƯỚ Ọ Ọ Ấ I Ỏ

NG D N CH M THI CH N H C SINH GI MÔN Đ A LÝ - L P 9, NĂM H C 2008- 2009 Ẫ Ị Ớ Ọ

Câu N i dung - yêu c u ộ ầ

Đi mể 1,5 ả ượ ự ươ ng quan gi a đ a hình, l ữ

ị ả

ặ ể ề ề ị 1

0,5 0,5

c cho h th ng sông ngòi c a hai mi n khác ấ ề ủ ệ ố

ng m a và thu ch sông ngòi c a hai vùng có s khác nhau ư

ấ ủ ủ ế ở ự thành ph H Chí Minh: ố ồ

2 ị ồ

0,5 2 0,5 0,5 0,5 0,5

4 ệ ể ữ ố ớ ủ i và khó khăn đ i v i vi c phát tri n c a

n

ể ộ

ề ể ấ ờ ể ề ặ

0,25 0,25 0,5 0,5

ậ ừ c c a ru ng lúa… ộ ặ ướ ủ ề ạ ồ

ề ặ ế

-XH: ề ỷ ắ

0,5

ồ ệ c trang b phong phú. 3

ượ c hoàn thi n. ệ ấ ị

ố ng ti n đánh b t ngày càng đ ắ ượ ụ c m r ng, đ c bi ị ệ t là th tr ng n ươ ơ ở ậ ị ườ ị ườ ướ c ượ ệ ặ

0,25 0,5 0,25

c. ể ủ ướ

ườ

c b ô nhi m. ồ ướ ị ể ễ

ẩ ề ụ ư ấ

0,25 0,25 0,25 0,25

ng ch bi n thu s n ch ồ ứ ấ ượ ế ế ỷ ả ế ấ

ệ ạ

ế ỉ ố ỉ 1 0,5 ẳ ỉ ỉ ị

4

0,5

ế ệ

ướ n qu c gia sau theo th t b c vào nam: 1,5 5 ng m a và ch đ dòng ch y c a S t ủ ư ế ộ sông ngòi mi n Duyên h i Nam Trung b và Nam B : ộ ộ -Đ c đi m đ a hình c a 2 mi n khác nhau ủ -Ngu n cung c p n ướ ồ nhau. -L ỷ ế ượ S n xu t công nghi p t p trung ch y u ệ ậ ả -Có v trí đ a lý thu n l i. ậ ợ ị -Ngu n lao đ ng d i dào có văn hoá cao ồ ộ -C s h t ng phát tri n. ơ ở ạ ầ thông thoáng -Chính sách đ u t ầ ư Nh ng đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ngành thu s n c ta: ỷ ả ở ướ i: a. Thu n l ậ ợ *V t nhiên: ề ự - Có vùng bi n r ng. - Bi n m quanh năm. - B bi n dài 3260 km, có nhi u bãi tri u, đàm phá, r ng ng p m n. - Trong đát li n có nhi u sông r ch, ao h , m t n ề *V m t kinh t - Nhân dân có truy n th ng giàu kinh nghi m nuôi tr ng đánh b t thu s n. Ph ả - C s v t ch t d ch v ngày càng đ ng ngày càng đ - Th tr ở ộ ngoài. - Chính sách phát tri n c a nhà n b. Khó khăn: - Thiên tai th ng xuyên x y ra. - Nhi u vùng ven bi n, nhi u sông h ngu n n ề - C s v t ch t, d ch v ch a đáp ng nhu c u. ầ ị ơ ở ậ - Công ngh ch bi n còn th p ch t l ế ế bi n còn h n ch . ế *T nh Th a Thiên Hu ti p giáp các t nh, thành ph : ế ế ừ Phía B c giáp t nh Qu ng Tr , phía Nam giáp TP Đà N ng và t nh ả ắ Qu ng Nam. ả *G m:ồ TP Hu , các huy n: H ng Thu , H ng Trà, Phú Vang, Phú L c, ộ ỷ ươ i, Nam Đông. Qu ng Đi n, Phong Đi n, A L t S p x p các v ứ ự ừ ắ ế ươ ề ố ả ắ ườ

ả ể ươ ng - Vũ Quang - B ch Mã - Yok Đôn - ạ

các 3,5 0,75 ạ ế ệ ượ ườ ng sa m c hoá: ạ ng qu n lí r ng b n v ng ừ ữ ề ả ở

ở ễ ắ ạ ặ

0,75 ệ

6 t là vùng T giác Long Xuyên. ả t các d án tr ng r ng, canh tác h p lí đ ch ng cát bay ồ ề ả ạ ỉ ể ể ố ừ ợ

ặ ự các t nh mi n Trung. 0,75

ng qu n lí tài nguyên n

0,5 các vùng khô h n. ưở ế ả c ướ ở ớ ạ ng c a h n ủ ườ ự ạ

Ba B - Tam Đ o - Cúc Ph Cát Tiên - U Minh Th ng. ượ Nh ng gi i pháp đ h n ch hi n t ể ạ ả ữ - Ngăn ch n n n phá r ng, tăng c ừ ặ t nh mi n núi phía B c và Tây Nguyên. ỉ - C i t o đ t b thoái hóa và kh c ph c tình tr ng nhi m m n, phèn ụ ấ ị các t nh duyên h i. Đ t bi ứ - Tri n khai t ố ề ỉ ở -Tăng c ạ - Xây d ng h th ng c nh báo s m và h n ch nh h hán ả ệ ố ả các vùng nông thôn. ở

0,75

ị ắ ể ể ủ 3,5 ệ i:

t Nam - ộ ố ệ ề ữ

0,5 ố ắ

ả ố ắ ườ 0,5 ề ầ ả ể n qu c gia, bãi t m: Bãi bi n ườ n qu c gia B ch Mã… ạ ẻ ả

ế ể ủ i (C đô Hu ). Nhã nh c cung đình Hu là di s n phi v t th c a ế ậ 0,5 ế ề ạ ị

ố ả i, có nhi u di tích l ch s văn hoá (Làng Sen)… ử ắ v i CHDCN Lào: Lao B o, N m C n, ề ố ế ớ ẩ ả ậ

ầ 7 0,5 c c i thi n; quan h kinh t văn hoá ượ ả ệ ệ ế

ậ c tăng c ng…

phát tri n du l ch c a các t nh trong vùng đã đ ườ ể ượ c ủ ị ỉ 0,25

0,25 ệ ố ấ ỹ ậ

t: lũ l Các đi u ki n đ phát tri n ngành du l ch c a vùng B c Trung B : ề ộ * Thu n l ậ ợ - V trí c u n i gi a mi n B c và Nam Trung B ; Lào - Vi ị ắ ầ Bi n Đông. ể - Có nhi u danh lam th ng c nh, v Thiên C m, Lăng Cô, v - Có di s n thiên nhiên (Phong Nha - K Bàng) và di s n văn hoá th gi ớ th gi ế ớ - Có nhi u c a kh u qu c t ử C u Treo… - C s v t ch t kĩ thu t đã đ ấ ơ ở ậ v i Lào ngày đ ượ ớ - Chính sách đ u t ầ ư chú tr ng…ọ * Khó khăn: - C s v t ch t k thu t còn thi u và l c h u: H th ng giao thông, ơ ở ậ ậ ế khách s n ch a đáp ng nhu c u phát tri n… ầ ạ nhiên kh c nghi - Đi u ki n t ệ ạ ể t, bão, h n hán… ạ ư ệ ự ụ ề ắ 0,5

ế ủ

0,5 3 2,0 ạ ồ: Đúng d ng, chính xác, đ p, đ y đ thông tin. c a Đông Nam và … ẹ ầ ủ

8 ỷ ọ ớ

0,5 ơ ấ

ề tr ng GDP gi a các ngành th hi n n n ể ệ ữ

phát tri n theo chi u h ng công nghi p hoá. 0,5 C c u kinh t ơ ấ a. V bi u đ ẽ ể b. Nh n xét: ậ - Ngành công ngi p – xây d ng chi m t tr ng l n nh t 59,3%, ngành ự ệ ấ ế tr ng th p trong c c u GDP (6,2%) nông nghi p có t ấ ỷ ọ ệ - C c u s n xu t cân đ i, t ơ ấ ả ấ kinh t ể ế ố ỷ ọ ề ướ ệ