Trang 1/4 - Mã đề thi 132
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2017 2018
Môn: Vật lý - 12
u 1: Mt ng y dài hình trhsố tự cảm L, cho dòng điện cường độ I chạy qua. ng lượng
từ trường trong lòng ng dây được tính theo công thức
A.
L.I
B. 1
L.I
2
C.
2
L.I
D.
2
1
L.I
2
u 2: Mt khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm, một vòng y được đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây
A. 8.10-3 Wb B. 8.10-2 Wb C. 8 Wb D. 80 Wb
u 3: Mt diện tích S phẳng đặt trong từ trường đều cảm ng từ B, góc giữa véc cảm ứng từ và
véc tơ pháp tuyến là . Tthông qua diện tích S được tính theo công thức
A. BS.sin B. BS.cos C. BS.tan D. BS
u 4: Mt ng y hình tr dài được quấn với mật đ2000 vòng/mét, ng y thể tích 500 cm3.
Trong khoảng thời gian 0,01 s ta cho dòng điện trong ống y tăng đều từ 0 đến 4 A thì suất điện động t
cảm xuất hiện trong ống y độ lớn là
A. 0,032 V B. 3,2 V C. 0,32 V D. 32 V
u 5: Một nguồn điện điện trở trong là 0,1 được mắc với một điện tr 4,8 tạo thành mạch kín.
Biết hiu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V. Sut điện động của nguồn điện là
A. 14 V B. 15,25 V C. 12 V D. 12,25 V
u 6: Vt thật AB đặt trên trc chính, vuông góc với trục chính ca một thấu kính hội tụ tiêu c20
cm và cách thấu kính 30 cm. Ảnh của AB to bởi thấu kính là
A. ảnh ảo cách thấu kính 60 cm. B. ảnh thật cách thấu kính 60 cm.
C. ảnh ảo cách thấu kính 12 cm. D. ảnh thật cách thấu kính 12 cm.
u 7: Vật thật AB đặt song song và cách n mt khoảng cố định 60 cm. Một thấu kính hội tụ được đặt
trong khoảng giữa vật và n sao cho trc chính đi qua A, vuông góc với màn. Khi dịch chuyển thấu
kính trong khoảng giữa vật và n thì thy hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB trên n hai
ảnh này cao gấp 4 lần nhau. Khoảng cách giữa hai vị trí đó của thấu kính là
A. 60 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 20 cm
u 8: Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = 4 F và C2 = 6 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu btụ điện
mt hiệu điện thế 12 V. Năng lượng điện trường của tụ C1 gần nhất với giá trị
A. 10-4 J B. 0,1 J C. 10-2 J D. 10-3 J
u 9: Một dây dẫn hình tròn bán kính 20 cm được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,1 T sao cho
các đường sức từ vuông góc vi mặt phng vòng dây. Trong khoảng thời gian 0,02 s ta cho cảm ứng t
tăng đều từ 0,1 T đến 1 T thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây
A. 0,18 V B. 0,018 V C. 1,8 V D. 18 V
u 10: Cho một mạch kín gồm một nguồn điện suất điện động 12 V, điện trtrong 3 , mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 6 mắc song song với điện trở R2. Để công suất tiêu th trên R2 đạt giá trlớn nhất thì
R2 có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
u 11: Mt người có khoảng nhìn rõ t 25 cm đến vô cực quan sát một vật nh qua kính lúp có độ tụ 20
dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Số bội giác của kính là
A. 1,5 B. 1,25 C. 4 D. 5
u 12: Lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường có phương
A. trùng với véc tơ cảm ứng từ.
B. trùng với vécvận tốc của điện tích.
C. vuông góc vi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc.
đề thi
132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
D. nằm trong mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc.
u 13: Để bóng đèn loại 120 V 60 W sáng bình thường mạng điện hiệu điện thế 220 V, thì ta
phải mắc ni tiếp bóng đèn vi một điện trở có giá trị là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
u 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
B. Điện trsuất của chất bán dẫn tăng khi đựơc chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại và nhỏ hơn so với điện môi.
D. Điện trở suất của chất bán dẫn ph thuộc vào các tạp chất có trong mạng tinh thể.
u 15: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 và R2 = 20 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế 12 V. Cường đdòng điện chy trong mạch có giá trị là
A. 0,4 A B. 0,6 A C. 1,8 A D. 1,2 A
u 16: Một nguồn sáng điểm, đơn sắc được đặt dưới một đáy bể sâu 1m. Cho chiết suất của nước là 4/3,
bề mặt thoáng đủ rộng. Trên mặt nước, vùng có ánh sáng ló ra ngoài không khí
A. hình vuông có cạnh 1,133 m. B. hình tròn có bán kính 1,52 m.
C. hình vuông có cạnh 1,52 m. D. hình tròn có bán kính 1,133 m.
u 17: Vật thật AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thu kính và cách thấu kính 20
cm. Ảnh ảo của AB tạo bởi thấu kính cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. -30 cm B. 30 cm C. -20 cm D. 20 cm
u 18: Trong đoạn mạch chỉ có R, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạchU, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Công của dòng điện sinh ra trong thời gian t được tính theo công thức
A. UIt B. UI2t C. IRt D.
t
u 19: Phát biểu nào sau đây kng đúng? Khi chiếu một chùm sáng đến mặt phân cách giữa hai i
trường trong suốt
A. ta ln có tia khúc xkhi chùm sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sangi trườngchiết
suất nhhơn.
B. ta luôn có tia khúc xkhi chùm sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết
suất lớn hơn.
C. nếu chùm tia sáng phản xạ toàn phn thì không có chùm tia khúc xạ.
D. nếu xảy ra phản xạ toàn phần thì cường độ sáng chùm tia phản xạ gần như bằng cường độ chùm tia
tới.
u 20: Mt ống dây hình tr có chiều dài
N vòng dây. Cho ng điện cường độ I chạy quang
dây. Cảm ứng từ trong lòng ng dây đựơc tính theo công thức
A. 7
I
4 .10
B. 7
I
2 .10
C. 7
N.I
4 .10
D. 7
N.I
2 .10
u 21: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song và cách nhau 20 cm. Cho hai dòng điện cùng chiều I1 = 2 A
I2 = 3 A chy qua hai y dẫn. Cảm ứng từ tổng hp do I1 và I2 gây ra tại một điểm cách I1 10 cm và
cách I2 30 cm có độ lớn là
A. 6.10-8 T B. 6.10-7 T C. 6.10-6 T D. 6.10-5 T
u 22: Mt electron đang chuyển đng với vận tốc 2.105 m/s thì bay vào trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,2 T và theo phương vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của lực Lo ren tác
dụng lên electron là
A. 6,4.10-13 N B. 6,4.10-12 N C. 6,4.10-15 N D. 6,4.10-14 N
u 23: Một nguồn điện suất điện đng 6 V, điện trở trong 2 mắc vi điện trR thành mạch kín.
Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài4 W thì giá trị của R là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
u 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q = 5.10-9 C y ra tại mt điểm cách nó 10 cm trong
chân không có độ lớn là
A. 450 V/m B. 45 V/m C. 4500 V/m D. 0.45 V/m
u 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Chất dẫn điện là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Chất dẫn điện là chấtcha nhiều điện tích tự do.
C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất cách điện là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
u 26: Hai điện tích q1 q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 < 0 và q2 > 0 B. q1.q2 > 0 C. q1 > 0 và q2 < 0 D. q1.q2 < 0
u 27: Mắt một người bị cận thị điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật xa cực mà mắt
không phải điều tiết thì ngưi này phải đeo sát mắt kính
A. hội tụ có tiêu cự 25 cm. B. phân kì có tiêu c -25 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 50 cm. D. pn kì có tiêu c-50 cm.
u 28: Mt điện tích q = - 2.10-8 C dịch chuyn theo chiều đường sức điện của một điện trường đều
cường độ E = 104 V/m. Công của lực điện khi điện tích đi được quãng đường 50 cm là
A. 10-2 J B. - 10-4 J C. - 10-2 J D. 10-4 J
u 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường trong suốt có chiết suất 4/3 dưi góc tới
300. Góc khúc xạ có giá trị xp xỉ
A. 600 B. 450 C. 300 D. 220
u 30: Chiếu một tia sáng từ nước đến mặt phân cách giữa nước và không khí. Cho chiết suất của nước
là 4/3. Để không có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới
A. 48,590 B. 48,590 C. 41,40 D. 41,40
u 31: Hai điện tích điểm q1 = 10-6 C và q2 = 3.10-6 C đặt trong chất điệni có hằng số điệni = 2
thì đy nhau với lc là 0,6 N. Khong cách giữa hai điện tích là
A. 20 cm B. 30 cm C. 25 cm D. 15 cm
u 32: Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh
A. thật nhỏ hơn vật. B. ảo lớn hơn vật. C. thật lớn hơn vật. D. ảo nhỏ hơn vật.
u 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
B. tỉ lệ thuận vi thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.
u 34: Mt lăng kính có c chiết quang 60, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn
sắc tới mặt bên của ng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là
A. 90 B. 60 C. 30 D. 10
u 35: Mt bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với cực dương làm bằng đồng. Cho dòng điện
cường độ 2 A chạy qua bình. Ly F = 96500 C/mol. Trong thời gian 30 phút 20 gy thì khối lượng đồng
được giải phóng ra ở điện cực xp x
A. 2,4 g B. 2,6 g C. 1,8 g D. 2,1 g
u 36: Hai qucầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m = 10 g, cùng điện tích q = 3,5.10-7 C được
treo vào hai si y mnh cùng chiều dài o cùng một điểm treo trong chân không. Do lực đẩy tĩnh
điện hai quả cầu tách xa nhau một đoạn 20 cm. Lấy g = 10 m/s2. Góc tạo bởi hai sợi dây gần nhất với giá
tr A. 450 B. 300 C. 600 D. 150
u 37: Một nời khi về già nhìn được vt cách mắt gần nhất 50 cm. Để người này nhìn đưc vật
cách mắt gần nhất 25 cm thì cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ xấp xỉ
A. 2,5 dp B. -2,5 dp C. -2,125 dp D. 2,125 dp
u 38: Điện tr suất của bạch kim 200C 10,6.10-8 m. Biết hsố nhiệt điện trở của bạch kim là
3,9.10-3 K-1. Điện trở suất của bạch kim ở 5000C xấp xỉ
A. 31,27.10-8 m B. 30,44.10-8 m C. 34,28.10-8 m D. 20,67.10-8 m
u 39: Cho đoạn mạch gồm hai điện trR1R2 mắc song song. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế không đổi. Nếu giảm g trị của điện trở R2 thì
A. công suất tiêu th trên R2 giảm. B. ng điện qua R1 không đổi.
C. dòng điện qua R1 ng. D. độ giảm thế trên R2 giảm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
u 40:ng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron t do ngược chiều điện trường. D. các prôton theo chiều điện trường.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Câu đề
132 đề
290 đề
357 đề
485 đề
570 đề
628 đề
743 đề
896
1
D
A
C
D
B
B
C
A
2
A
B
A
D
B
C
C
D
3
B
B
D
A
B
C
D
A
4
C
B
A
B
D
B
A
B
5
D
C
A
D
C
B
D
D
6
B
D
D
C
A
C
D
C
7
D
A
D
A
B
C
C
A
8
A
C
B
B
C
C
B
C
9
C
C
B
C
B
C
B
C
10
B
D
C
C
C
D
D
B
11
D
A
B
A
D
A
C
D
12
C
C
A
D
A
A
B
D
13
C
B
C
B
D
A
A
B
14
B
B
C
B
A
D
B
C
15
A
A
A
C
D
B
B
B
16
D
D
C
C
A
A
B
C
17
B
B
C
A
B
B
A
B
18
A
A
B
A
C
B
D
A
19
A
D
C
D
A
B
C
B
20
C
B
D
A
C
D
D
C
21
C
C
C
D
D
C
C
A
22
C
A
A
C
C
D
B
C
23
A
D
C
D
A
B
C
D
24
C
D
B
C
D
C
B
B
25
A
C
D
B
C
A
B
C
26
B
D
D
C
A
B
A
A
27
D
A
D
A
B
D
A
C
28
B
D
D
A
A
C
A
A
29
D
B
A
C
C
D
D
D
30
A
D
C
D
D
D
C
A
31
D
C
B
D
D
D
C
A
32
D
C
D
C
B
D
A
D
33
C
C
D
B
B
B
B
D
34
A
A
B
A
C
A
A
C
35
A
B
A
A
D
A
C
B
36
B
D
B
D
B
A
D
A
37
D
A
B
B
A
A
A
B
38
B
B
B
B
A
C
A
D
39
B
C
A
B
C
D
D
B
40
C
A
A
B
D
A
D
D
Đáp án môn Vật lý 12 - Khảo sát chất lượng đầu năm học 2017 -2018