Tuần 35, Tiết 68 Ngày soạn:…..….…. Ngày dạy:……….……..
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Tên Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TN
TL
TL
TN
TL
1. Giá trị của
một biểu thức
đại số
Tính được giá trị
của biểu thức
C1.3, C4d
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
1
1,0
2
1,5
15%
2. Đơn thức
Nhận biết được
đơn thức C1.1
Nhận biết phần
biến của đơn thức
C2b
Xác định được tích
hai đơn thức C2a
Xác định được tổng
hai đơn thức đồng
dạng C3, C4b
Thu gọn, xác định
được phần biến, hệ
số, bậc của đơn
thức C4a
S câu
S điểm
T l %
2
1,0
2
1,0
2
1,75
6
3,75
37,5%
3. Đa thức
Nhn biết được
bc của đa thức
C1.2
Sp xếp được các
hng t của đa thức
mt biến C5a
Thu gọn tìm
được bậc của đa
thức C4c
Tính được tổng
hai đa thức C5b
Tính được
hiệu của hai
đa thức C5c
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
1
1,0
2
2,25
1
1,0
5
4,75
47,5%
Tng s câu
Tng s điểm
T l %
3
1,5
15%
5
3,75
37,5%
4
3,75
37,5%
1
1,0
10%
12
10,0
100%
II. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
Câu 1.1 (NB)Nhận biết được một biểu thức đại số có phải là đơn thức hay không
Câu 1.2 (NB) Nhn biết được bc của đa thức nhiu biến dng thu gn.
C1.3 (VDT) Tính được giá trị của biểu thức đại số có hai biến, hai hạng tử
C2a (TH) Xác định được tích hai đơn thức có hai biến.
C2b (NB) Nhận biết được phần biến của đơn thức đã thu gọn.
C3 (TH) Xác định được tổng hai đơn thức đồng dạng
C4a (TH) Thu gọn, xác định được phần biến, hệ số, bậc của đơn thức
C4b (TH) Xác định được tổng hai đơn thức đồng dạng
C4c (VDT) Thu gọn m được bậc của đa thức hai biến, sáu phần tử trong đó hai cặp
hạng tử đồng dạng
C4d (VDT) Tính được giá trị của biểu thức là đa thức có ba hạng tử, có hai biến
C5a (TH) Sp xếp đưc các hng t của đa thức mt biến đã được thu gn
C5b (VDT) Tính được tổng hai đa thức một biến đã đợc sắp xếp
C5c (VDC) Tìm được được hiệu của hai đa thức bằng cách suy ra từ bài toán tổng của hai đa thức
một biến.
III. ĐỀ BÀI
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 7
NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019
I. Trắc nghiệm. (3điểm)
Mã 01
Câu 1. Đin du X vào ô thích hp
Khẳng định
Đúng
Sai
1. Biểu thức
22
3( )xy
một đơn thức
2. Bậc của đa thức M = xy3 + xy6z +10 + xy4 là 8
3. Giá trị của biểu thức A = 2x2y + y3 ti x = -2; y = 1 -7
Câu 2 . Điền biểu thức đại số thích hợp vào chỗ trống
a) Tích của hai đơn thức -3x2y và 2xy là:……………………
b) Phần biến của đơn thức -
1
2
(x2y)3 là………………………….
Câu 3. Kết quả của -
22
2xy xy
là:
A. x2y4 B. -x2y4 C. 3xy2 D. xy2
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 4. (4điểm)
a) Cho đơn thức
2
2 ( 3)xyz x y
.Thu gọn đơn thức, xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức thu gọn;
b) Tính: -2xy2 + 5xy2
c) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A = 2x2y-3xy+3x2y-xy-
1
2
x-3
d) Tính giá trị của biểu thức: x - 2xy + y2 tại x = 2, y = -1
Câu 5. (3điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = x3 3x + 1 + x2
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x 5
a) Sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức F(x) biết rằng F(x) + P(x) = Q(x)
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 7
NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019
Mã 2
Câu 1. Đin du X vào ô thích hp
Khẳng định
Đúng
Sai
1. Biểu thức 5x23xy2 một đơn thức
2. Hệ số tự do đa thức M = -3xy3 + 4xy6z - 10 + 8xy4 là -10
3. Giá trị của biểu thức A = 2x2y + y3 ti x = 2; y = -1 -7
Câu 2 . Điền biểu thức đại số thích hợp vào chỗ trống
a) Tích của hai đơn thức 5x3y và -2x3y ……………………
b) Phần biến của đơn thức -
1
6
xy2z4 là………………………….
Câu 3. Kết quả của -x5y2 + 3x5y2
A.2x5y2 B. -4x5y2 C.- 2x5y2 D. 2x10y4
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 4. (4điểm)
a) Cho đơn thức
2
2 ( 3)xyz x y
.Thu gọn đơn thức, xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức thu gọn;
b) Tính: -2xy2 + 5xy2
c) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A = 2x2y-3xy+3x2y-xy-
1
2
x-3
d) Tính giá trị của biểu thức: x - 2xy + y2 tại x = 2, y = -1
Câu 5. (3điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = x3 3x + 1 + x2
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x 5
a) Sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức F(x) biết rằng F(x) + P(x) = Q(x)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án, thang điểm
I. Trắc nghiệm
(3điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 đ
Mã 1
Câu
C1.1
C1.2
C1.3
C2a
C2b
C3
Đáp án
S
Đ
S
-6x3y2
(x2y)3
C
Mã 2
Câu
C1.1
C1.2
C1.3
C2a
C2b
C3
Đáp án
Đ
S
S
10x6y2
xy2z4
A
II. T luận. (7 điểm)
Câu 4. (4điểm)
a) Cho đơn thức
2
2 ( 3)xyz x y
.Thu gọn
đơn thức, xác định
phần hệ số, phần biến
và bậc của đơn thức
thu gọn; (1,25)
2
2 ( 3)xyz x y
=2.(-3).x.x2.y.y.z (0,25đ)
= -6x3y2z (0,25đ)
Hệ số: -6 (0,25đ)
Phần biến: x3y2z (0,25đ)
Bậc: 6 (0,25đ)
b) Tính: -2xy2 + 5xy2
(0,5)
-2xy2 + 5xy2
= (-2+5) xy2 (0,25đ)
=3 xy2 (0,25đ)
c) Thu gọn và tìm bậc
của đa thức
A = 2x2y - 3xy +3x2y
xy -
1
2
x - 3
(1,25)
A = 2x2y-3xy+3x2y-xy-
1
2
x-3
= 2x2y+3x2y-3xy -xy-
1
2
x-3 (0,5đ)
= 5x2y - 4xy -
1
2
x-3 (0,5đ)
Bậc: 3 (0,25đ)
d) Tính giá trị của biểu
thức: x - 2xy + y2 tại x
= 2, y = -1 (1)
Thay x = 2, y = -1 vào biểu thức x - 2xy + y2 ta được
2 2.2.(-1) + (-1)2 (0,5đ)
= 7 (0,25đ)
Vậy giá trị của biểu thức x - 2xy + y2 tại x = 2, y = -1 là x = 7
(0,25đ)
Câu 5. (3điểm) Cho
hai đa thức:
P(x) = x3 3x + 1 + x2
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x 5
a) Sắp xếp đa thức
P(x) Q(x) theo y
thừa giảm dần của
biến.
P(x) = x3 3x + 1 + x2
= x3 + x2 3x + 1 (0,5đ)
Q(x) = 2x2 - 2x3 + x 5
= - 2x3 + 2x2+ x 5 (0,5đ)