Ngày soạn : 01/12/2017
Ngày giảng : 08 /12/2017
Tiết 30: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Nhận biết được h số góc của đường thẳng
- Nhận biết được hàm số bậc nhất, tính chất
- Xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến
- Tính được giá trị của hàm s
- Hiểu được khi nào hai đt cắt nhau, song song, trùng nhau.
2. Kĩ năng:
- Vẽ được đồ th hàm số.
- Tìm được hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
- Tính được góc to bởi đồ th hàm số y = ax + b với trục Ox
3. Thái đ:
- Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic, hợp lý, chính xác.
- Nghm túc, tự giác khi làm bài.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan + Tự lun (2/8)
III. Ma trn
C
ấp độ
Ch đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
TL
1. Hàm số bậc nhất.
-Nhn biết đưc hàm số bậc
nhất, tính được giá trị của
hàm số
- Nhận biết được hàm số
đồng biến, nghịch biến
2
2,5
25%
Số câu
Số điểm
T
l
ệ %
3 (C1;2;3)
1,5
15%
1(C5a)
1
10%
2. Đồ thị của hàm số
y = ax + b (b
0)
- Vẽ được đồ thị hàm số - Tìm được hệ số a của hàm số khi
biết trước tọa độ điểm mà đ thị
của hàm số đó đi qua
2
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5b)
2
20%
1(C7)
1
10%
3. Vị trí tương đối của
hai đường thẳng
- Tìm được điều kiện của
tham số để hai đt cắt nhau,
song song
Tính được ta độ giao điểm của
hai đường thẳng cắt nhau
3
3
30%
Số câu
Số điểm
T
lệ %
2 (C5d;C6a-Pisa)
2
2
0%
1(C6b-Pisa)
1
1
0%
4. Hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a
0)
-Nhn biết đưc hệ số góc
của đường thng
Tính được góc tạo bởi giữa đường
thng
y = ax + b với trục Ox
2
1,5
15%
Số câu
Số điểm
T
lệ %
1 (C1)
0,5
5%
1(C5c)
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3
30%
3
4
40%
3
3
30%
11
10
100%
Họ tên: …………………………………….
Lớp 9 …
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bc nhất là:
A: y = 2x + 1 B: y = 0x - 2 C: y = -3x + 1 D: y = x3 - 2
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 3x - 2, f(0) = ?
A. 0 B. 3 C. 2 D. – 2
Câu 3: Hàm s nào đồng biến trong các hàm s sau?
A. y = - 3x 5 B. y = -7x + 2 C. y = 4x 3 D. y = - 0,5x + 1
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 1 là:
A. 2 B. 3 C. 0 D: - 3
II. Tự luận:
Câu 5: (5 điểm) Cho các hàm số y = 2x + 4
1
( )
d
y = (m + 2)x – 2
2
( )
d
a. Tìm m để hàm số y = (m + 2)x – 2 đồng biến
b. Vđồ thị hàm số y = 2x + 4
c. Tính góc tạo bởi đường thng y = 2x + 4 với trục Ox
d. m m để đường thẳng
1
( )
d
song song với
2
( )
d
Câu 6: (Pisa) “ Hai đường thng” (2 điểm)
Trong gihọc toán cô giáo cho đbài:
Cho hàm số y = -3x + 2 và y = 2x +2 em hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng
y?
Bạn Mỹbạn Hà tranh luận như sau:
Hà: Hai đường thẳng trên song song vì có
'
b b
Mỹ: Không đúng, vì
'
a a
'
b b
nên hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung.
a) Theo bạn ai đúng ai sai? Vì sao?
b) Hãy tìm tọa độ của giao điểm của hai đường thẳng trên mà không cần phải vẽ đồ thị hàm số.
Câu 7: (1 điểm)
Cho hàm số y = ax - 3 tìm a biết đồ thhàm số đi qua điểm A(2;1)
Họ tên: …………………………………….
Lớp 9 …
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bc nhất là:
A: y = 3x + 1 B: y = 0x - 4 C: y = - 5x + 1 D: y = x3 - 3
Câu 2: Cho hàm số y f(x) = 2x + 2, f(0) = ?
A. 0 B. 3 C. 2 D. – 2
Câu 3: Hàm s nào đồng biến trong các hàm s sau?
A. y = - 2x – 5 B. y = 8x + 2 C. y = - 2x – 3 D. y = - 1,5x + 1
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là:
A. - 2 B. 0 C. 3 D. 2
II. Tự luận:
Câu 5: (5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 6
1
( )
d
y = (m + 2)x – 3
2
( )
d
a. Tìm m để hàm số y = (m + 2)x – 3 nghịch biến
b. Vđồ thị hàm số y = 2x + 6
c. Tính góc tạo bởi đường thng y = 2x + 6 với trục Ox
d. m m để đường thẳng
1
( )
d
song song với
2
( )
d
Câu 6: (Pisa) “ Hai đường thng” (2 điểm)
Trong gihọc toán cô giáo cho đbài:
Cho hàm số y = - 5x + 2 và y = 3x +2 em hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng
y?
Bạn Mỹbạn Hà tranh luận như sau:
Hà: Hai đường thẳng trên song song vì có
'
b b
Mỹ: Không đúng, vì
'
a a
'
b b
nên hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung.
a) Theo bạn ai đúng ai sai? Vì sao?
b) Hãy tìm tọa độ của giao điểm của hai đường thẳng trên mà không cần phải vẽ đồ thị hàm số.
Câu 7: (1 điểm)
Cho hàm số y = ax - 2 tìm a biết đồ thhàm số đi qua điểm A(1;3)
V. Hướng dẫn chấm
Đề 1
Câu Nội dung Điểm
1 A;C 0,5
2 D 0,5
3 C 0,5
4 D 0,5
5
a. Hàm s y = (m + 2) - 2 đồng biến khi a > 0
m + 2 > 0
m > - 2 1
b. Cho
0 4 (0;4)
xyA
0,5
0 2 ( 2;0)
y x B
0,5
Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị hàm số y = 2x + 4 0,5
Vẽ đồ thhàm só chính xác 0,5
c. Gọi góc tạo bởi giữa đồ th hàm số y = 2x + 4 với trục Ox là
0,25
Xét
OAB
, có
0
90
O
Ta có: 4
tan 2
2
OA
OB
0,25
Sử dung MTBT kết quả: 0
63 26
0,25
Vậy: góc tạo bởi giữa đồ thị hàm số y = 2x + 4 với trục Ox bằng 0
63 26
0,25
d. Vì y = ( m+2)x + 2 là hàm số bậc nhất nên
0 2 0 2
a m m
0,25
Để 1 2
d d a a
2 2
m
0
m
0,5
Vậy với
2
0
m
m
thì
1 2
d d
0,25
6
a) M đúng 0,5
3; 2
a a a a
'
b b
= 2 nên hai đường thẳng trên cắt nhau trên
trục tung 0,5
b) Vì hai đường thng trên cắt nhau nên ta đi giải phương trình hoành độ: 0,25
- 3x + 2 = 2x + 2
-5x = 0 0,25
x = 0
Thay x = 0 vào y = –3 x + 2 ta
0,25
y = 0 + 2
y = 2
Vậy hai đường thẳng trên cắt nhau tai một điểm có tọa độ là (0;2) 0,25
7
Vì đồ thhàm số y = ax – 3 đi qua điểm A(2;1) nên ta thay x = 2, y = 1 vào
hàm số ta có: 0,25
1 = a.2 - 3 0,25
a = -2 0,25
Vậy: y = -2x -3 là hàm s cần tìm 0,25