intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 học kỳ 1

Chia sẻ: Kiều Anh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

724
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 học kỳ 1 với nội dung xoay quanh: môi trường đới lạnh, mội trường xích đạo âm, khí hậu hoang mạc, nông công nghiệp đới ôn hoà,...giúp củng cố kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 học kỳ 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Biết Hiểu Vận dụng/kĩ Tổng năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Môi trường xích đạo ẩm 1 1 (0,5đ) (0,5đ) Môi trường đới lạnh 1 1 (1,0đ) (1,0đ) Dân số đới nóng 1 1 (0,5đ) (0,5đ) Nông nghiệp đới nóng 1 1 (0,5đ) (0,5đ) Hoạt động kinh tế hoang 1 1 mạc (0,5đ) (0,5đ) Khí hậu châu Phi 1 1 (3đ) (3đ) Dân số thế giới 1 1 (4đ) (4đ) Tổng điểm 3 1 3 7 (1,5đ) (1,0đ) (7,5đ) (10đ) 1
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc. Câu 2. Các cây công nghiệp chủ yếu ở đới nóng là: A. cà phê, cao su, bông, ngô. B. cao su, lạc, chè, khoai. C. cà phê, cao su, bông, dừa, lạc, mía. D. cao su, cà phê, chè, ngô, lạc. Câu 3. Dân số ở đới nóng chiếm: A. gần 50% dân số thế giới. B. hơn 35% dân số thế giới. C. 40% dân số thế giới. D. khoảng 60% dân số thế giới. Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc? A. Chăn nuôi du mục, vận chuyển hàng hóa. B. Trồng trọt trong các ốc đảo, chăn nuôi. C. Khai thác dầu khí, khoáng sản. D. Vận chuyển hàng và buôn bán qua các hoang mạc. 2
  3. Câu 5. Chọn các cụm từ trong ngoặc ( 2- 3 tháng, 3- 4 tháng, thực vật, động vật, -8oC, -10oC, mùa hạ, mùa xuân) và điền vào các chỗ trống (…) trong câu sau cho phù hợp: “ Ở gần cực khí hậu lạnh quanh năm, mùa hạ chỉ dài ….………(1)……… Nhiệt độ trung bình luôn dưới ……(2).................. Đất đóng băng quanh năm,….. ……………(3)…………... chỉ phát triển được vào…….(4)………………ngắn ngủi trong những thung lũng kín gió, khi lớp băng trên mặt tan đi”. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (4 điểm): Dựa vào biểu đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy: - Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX. - Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh. 3
  4. Câu 2 (3 điểm): Dựa vào lược đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới. 4
  5. 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Biết Hiểu Vận dụng/kĩ Tổng năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đặc điểm môi trường 1 1 2 (1,0 đ) (6đ) (7,0đ) Khí hậu hoang mạc 1 1 (0,5 đ) (0,5 đ) Nông nghiệp đới ôn 1 1 hòa (1,0đ) (1,0đ) Công nghiệp đới ôn 1 1 hòa (0,5đ) (0,5đ) Hoạt động kinh tế ở 1 1 đới lạnh (0,5đ) (0,5đ) Dân cư châu Phi 1 1 (0,5đ) (0,5đ) Tổng điểm 3 3 1 7 (1,5đ) (2,5đ) (6,0đ) (10đ) 1
  7. B. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là: A. lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn. B. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn. C. khô hạn, lượng bốc hơi rất lớn. D. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa mùa đông và mùa hạ. Câu 2. Một trong những đặc điểm nổi bật về công nghiệp của đới ôn hòa là: A. công nghiệp chế biến là thế mạnh. B. phát triển ngành công nghiệp khai thác than. C. chiếm 1/2 tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới. D. phát triển ngành công nghiệp đóng tàu. Câu 3. Đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi: A. rất không đều, đa số sống ở đồng bằng. B. không đều giữa miền núi và đồng bằng. C. rất không đều, đa số sống ở nông thôn. D. tương đối đều, nhưng mật độ dân số thấp. Câu 4. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh bao gồm: A. chăn nuôi tuần lộc, săn bắn hải cẩu, gấu trắng . B. đánh bắt cá, chăn nuôi tuần lộc, săn thú có lông quý C. săn bắn, đánh bắt cá, khai thác khoáng sản D. khai thác khoáng sản, chăn nuôi tuần lộc, săn bắn, đánh bắt cá Câu 5. Dùng gạch nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện sự phân bố của một số sản phẩm trồng trọt chủ yếu ở đới ôn hoà. a. Vùng cận nhiệt đới gió mùa 1. Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô... b. Vùng khí hậu địa trung hải 2. Lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả c. Vùng ôn đới hải dương 3. Nho, cam, chanh, ô liu... d. Vùng ôn đới lục địa 4. Lúa nước, đậu tương, hoa quả 2
  8. Câu 6 (1 điểm) Chọn các cụm từ trong ngoặc (nhiệt độ, biên độ nhiệt, càng giảm, độ ẩm, càng tăng, thực vật, động vật) điền vào chỗ trống cho phù hợp. Ở vùng núi, càng lên cao nhiệt độ không khí....................(1)...................... Sự thay đổi.............(2).............,...............(3)...................không khí từ chân núi lên đỉnh núi tạo nên sự thay đổi của.................(4)..................theo độ cao. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7 (6 điểm) Dựa vào hai lược đồ dưới đây kết hợp với kiến thức đã học, hãy trình bày và giải thích đặc điểm chủ yếu về khí hậu và thực vật của môi trường nhiệt đới gió mùa. 3
  9. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2