Họ và tên:<br />
Lớp:<br />
<br />
KIẾM TRA 1 TIẾT. MÔN: ĐỊA LÝ LỚP: 8<br />
<br />
(Học kì 1 Năm học 2017-2018)<br />
<br />
ĐỀ A:<br />
<br />
Điểm:<br />
Nhận xét:<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)<br />
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau (2,0 điểm)<br />
Câu 1. Châu Á có đường biên giới trên bộ giáp với châu lục nào?<br />
A. Châu Mĩ<br />
B. Châu Âu<br />
C. Châu Phi<br />
D. Châu Đại Dương<br />
Câu 2. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng:<br />
A. 41,5 triệu km2<br />
B. 42 triệu km2<br />
C. 42,5 triệu km2<br />
D. 43,5 triệu km2<br />
Câu 3. Từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á kéo dài bao nhiêu km?<br />
A. 8.200 km<br />
B. 9.200 km<br />
C. 8.500 km<br />
D. 9.000 km<br />
Câu 4. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở:<br />
A. Đông Á và Trung Á<br />
C. Bắc Á và Tây Nam Á<br />
B. Tây Nam Á và Nam Á<br />
D. Nam Á và Đông Nam Á.<br />
Câu 5. Ở châu Á hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh nhất ở khu vực nào?<br />
A. Bắc Á.<br />
B. Tây Nam Á<br />
C. Đông Nam Á.<br />
D. Đông Bắc Á.<br />
Câu 6. Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào của châu Á?<br />
A. Ôn đới gió mùa.<br />
C. Nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Cận nhiệt đới gió mùa.<br />
D. Nhiệt đới khô.<br />
Câu 7. Hai kiểu khí hậu phổ biến nhất của khí hậu châu Á là:<br />
A. khí hậu địa trung hải và khí hậu gió mùa.<br />
B. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.<br />
C. khí hậu lục địa và khí hậu hải dương<br />
D. khí hậu hải dương và khí hậu địa trung hải.<br />
Câu 8. So với các châu lục khác trên thế giới châu Á có số dân đứng ở vị trí thứ mấy?<br />
A. Đứng đầu<br />
B. Đứng thứ hai<br />
C. Đứng thứ ba<br />
D. Đứng thứ tư<br />
II. Hãy ghép các ý ở cột A (Khu vực) với cột B (Tên các sông) sao cho đúng kiến thức (1,0 điểm)<br />
A. (Khu vực)<br />
B. (Tên các sông)<br />
A-B<br />
1. Đông Á<br />
A. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát<br />
2. Bắc Á<br />
B. Sông Xưa Đa-ri-a và sông A-mu Đa-ri-a.<br />
3. Tây Nam Á<br />
4. Nam Á<br />
<br />
C. Sông Hoàng Hà và sông A-mua<br />
D. Sông Ô-bi và sông Lê-na<br />
E. Sông Ấn và Sông Hằng<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)<br />
Câu 1: (2,0 điểm). Trình bày sự phân bố các cảnh quan tự nhiên ở châu Á?.<br />
Câu 2: (2,0 điểm). Nêu và giải thích sự khác nhau về thủy chế sông ngòi ở các khu vực châu Á.?<br />
Câu 3: (1,0 điểm). Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và sản xuất?<br />
Câu 4: (2,0 điểm). Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, em hãy cho biết biểu đồ này thuộc<br />
kiểu khí hậu nào ở châu Á? Và nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm đó?.<br />
<br />
Họ và tên:<br />
Lớp:<br />
<br />
KIẾM TRA 1 TIẾT. MÔN: ĐỊA LÝ LỚP: 8<br />
<br />
(Học kì 1 Năm học 2017-2018) ĐỀ B<br />
<br />
Điểm:<br />
Nhận xét:<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)<br />
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2,0 điểm).<br />
Câu 1. Châu Á là một bộ phận của lục địa nào?<br />
A. Bắc Mĩ.<br />
B. Nam Mĩ<br />
C. Á – Âu<br />
D. Phi.<br />
Câu 2. Từ điểm cực Tây sang điểm cực Đông của Châu Á kéo dài bao nhiêu km?<br />
A. 8.200 km<br />
B. 9.200 km<br />
C. 8.500 km<br />
D. 9.000 km<br />
Câu 3. Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?<br />
A. Tây Tạng<br />
B. Trung Xi-bia.<br />
C. A-ráp<br />
D. I-ran<br />
Câu 4. Trong các đới khí hậu của châu Á, đới nào phân hóa thành nhiều kiểu nhất?<br />
A. Đới khí hậu ôn đới<br />
C. Đới khí hậu cực và cận cực.<br />
B. Đới khí hậu cận nhiệt.<br />
D. Đới khí hậu nhiệt đới.<br />
Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào của châu Á?<br />
A. Ôn đới gió mùa.<br />
C. Nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Cận nhiệt gió mùa.<br />
D. Nhiệt đới khô.<br />
Câu 6. Cảnh quan rừng lá kim (hay rừng tai-ga) của châu Á phân bố chủ yếu ở:<br />
A. Đông Á<br />
C. Đông Nam Á<br />
B. Tây Nam Á<br />
D. Bắc Á.<br />
Câu 7. Chủng tộc có số dân đông nhất ở châu Á là:<br />
A. Ơ-rô-pê-ô-ít<br />
B. Môn-gô-lô-it<br />
C. Nê-grô-ít.<br />
D. Ô-xtra-lô-it.<br />
Câu 8. Khu vực nào ở châu Á có dân số ít nhất?<br />
A. Trung Á.<br />
B Đông Nam Á<br />
C. Đông Á<br />
D. Nam Á<br />
II. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng kiến thức. (1,0 điểm)<br />
(A) Các đồng bằng lớn<br />
(B) Các con sông chính chảy trên từng đồng bằng<br />
A-B<br />
1. Đồng bằng Lưỡng Hà<br />
A. Sông Ấn, sông Hằng<br />
2. Đồng bằng Tây Xi-bia<br />
B. Sông Hoàng Hà<br />
3. Đồng bằng Ấn - Hằng<br />
C. Sông Trường Giang<br />
4. Đồng bằng Hoa Trung<br />
D. Sông Ô-bi<br />
E. Sông Ti-grơ<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)<br />
Câu 1: (2,0 điểm). Hãy nêu các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu<br />
đó?.<br />
Câu 2: (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm chung và giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á?.<br />
Câu 3: (1,0 điểm). Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và sản xuất?<br />
Câu 4: (2,0 điểm). Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm dưới đây, em hãy cho biết địa<br />
điểm này nằm trong kiểu khí hậu nào ở châu Á? Và nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm<br />
đó?<br />
<br />
<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 8, ĐỀ A<br />
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)<br />
I. Chọn phương án trả lời đúng (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
II. Ghép cột A với cột B (1,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)<br />
1-C<br />
2-D<br />
3-A<br />
4-E<br />
B. Tự luận: (7,0 điểm)<br />
Câu 1. (2, 0 điểm)<br />
Sự phân bố các cảnh quan tự nhiên châu Á:<br />
- Cảnh quan phân hóa đa dạng với nhiều loại. (0,5 đ) .<br />
+ Rừng lá kim ở Bắc Á (Xi-bia) nơi có khí hậu ôn đới (0,5 đ) .<br />
+ Rừng cận nhiệt ở Đông Á, (0,25 đ) . rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á (0,25 đ) .<br />
+ Thảo nguyên, hoang mạc , cảnh quan núi cao. (0,5 đ) .<br />
Câu 2. (2,0 điểm)<br />
Nêu và giải thích sự khác nhau về thủy chế sông ngòi ở các khu vực châu Á<br />
<br />
+ Khu vực Bắc Á: Mạng lưới sông dày đặc, mùa đông nước đóng băng, (0,5đ) mùa xuân<br />
hạ có lũ do băng tan (0,5đ)<br />
+ Khu vực ĐÁ, ĐNÁ, NÁ: Có nhiều sông lớn có lượng nước lớn vào mùa mưa (0,5đ)<br />
+ Khu vực Tây và Trung Á: Ít sông, nguồn cung cấp nước cho sông là nước băng tan.<br />
(0,5đ)<br />
Câu 3: (1,0 điểm). Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn đối với đời sống và<br />
sản xuất<br />
- Thuận lợi: + Tài nguyên thiên nhiên phong phú (0,25đ)<br />
+ Khoáng sản có trử lượng lớn (0,25đ)<br />
- Khó khăn + Có những vùng có khí hậu rất khắc nghiệt (0,25đ)<br />
+ Thiên tai diễn biến thất thường (0,25đ)<br />
Câu 4. (2,0 điểm). Biểu đồ đó thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa. (0,5đ)<br />
Qua biểu đồ ta thấy đặc điểm về nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm trên 250C. (0,5đ)<br />
Lượng mưa trung bình năm trên 2500mm. (0,5đ)<br />
Trong năm có một mùa mưa nhiều và một mùa mưa ít. (0,5đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 8, ĐỀ B<br />
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)<br />
I. Chọn phương án trả lời đúng (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
II. Ghép cột A với cột B (1,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)<br />
1- E<br />
2-D<br />
3-A<br />
4-C<br />
B. Tự luận: (7,0 điểm)<br />
Câu 1. (2, 0 điểm)<br />
*Châu Á có các kiểu khí hậu phổ biến:<br />
+ Các kiểu khí hậu gió mùa (0.5đ)<br />
+ Các kiểu khí hậu lục địa (0.5đ)<br />
*Đặc điểm:<br />
Các kiểu khí hậu gió mùa<br />
- Mùa đông khô và lạnh ít mưa. (0,25đ)<br />
- Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều (0,25đ)<br />
Các kiểu khí hậu lục địa:<br />
- Mùa đông khô và lạnh. (0,25đ)<br />
- Mùa hạ khô và nóng.(0,25đ)<br />
Câu 2. (2,0 điểm)<br />
* Đặc điểm sông ngòi châu Á:<br />
- Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn. (0,25đ) (I-ê-nit-xây, Hoàng Hà, Trường Giang...) (0,25đ)<br />
- Phân bố không đều. (0,25đ)<br />
- Chế độ nước khá phức tạp. (0,25đ)<br />
* Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á:<br />
- Giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt. (0,5đ)<br />
- Du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. (0,5đ)<br />
Câu 3. (1,0 điểm) Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và<br />
sản xuất:<br />
<br />
- Thuận lợi: + Tài nguyên thiên nhiên phong phú (0,25đ)<br />
+ Khoáng sản có trử lượng lớn (0,25đ)<br />
- Khó khăn + Có những vùng có khí hậu rất khắc nghiệt (0,25đ)<br />
+ Thiên tai diễn biến thất thường (0,25đ)<br />
Câu 4. (2,0 điểm). Biểu đồ đó thuộc khí hậu nhiệt đới khô. (0,5đ)<br />
Qua biểu đồ ta thấy đặc điểm về nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm trên 200C. (0,5đ)<br />
Lượng mưa trung bình năm dưới 100mm. (0,5đ).<br />
Mưa chỉ tập trung vào các tháng 1,2,3,4 và tháng 6. (0,5đ).<br />
PHÓ TT CHUYÊN MÔN<br />
<br />
Ngô Thị Tường Vy<br />
<br />
GV RA ĐỀ<br />
<br />
Nguyễn Trần Kim Dung<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 8<br />
HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 45 phút). ĐỀ A<br />
A. Phần thiết lập đề<br />
1. Mục tiêu<br />
+ Kiến thức: Biết được giới hạn lãnh thổ của châu Á, đặc điểm khí hậu gió mùa Châu Á, địa hình<br />
châu Á. Hiểu được sự phát triển mạnh về các nhành kinh tế ở châu Á, đặc điểm sông ngòi châu Á<br />
về giá trị sông ngòi ở châu Á. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á, sự phân bố dân cư ở châu Á.<br />
Qua số liệu để nhận xét về sự gia tăng dân số ở châu Á.<br />
+ Kĩ năng: Biết nhận xét qua số liệu để giải thích sự gia tăng dân số ở châu Á.<br />
2. Thái độ<br />
Thể hiện yêu thích và học tập bộ môn để ứng dụng vào thực tế về địa lý quanh ta.<br />
B. Ma trận 2 chiều<br />
Cấp<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
độ/Các<br />
Cấp độ thấp Cấp độ cao<br />
Chuẩn<br />
Chuẩn<br />
chủ đề<br />
Chuẩn<br />
Chuẩn<br />
(Nội dung,<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
chương…)<br />
Trình<br />
Chủ đề 1: Biết<br />
bày<br />
Vị trí địa được vị<br />
trí châu<br />
được vị<br />
lí, địa<br />
Á giáp<br />
trí, đặc<br />
hình và<br />
với<br />
châu<br />
điểm<br />
khoáng<br />
địa<br />
sản châu lục và<br />
lục địa.<br />
hình và<br />
Á<br />
Và diện<br />
khoáng<br />
tích,<br />
sản của<br />
chiều<br />
châu Á<br />
dài, của<br />
châu lục<br />
Số câu<br />
3<br />
1<br />
4<br />
Số điểm<br />
0,75<br />
2,0<br />
2,75<br />
Tỉ lệ<br />
7,5%<br />
20%<br />
27,5%<br />
Biết<br />
Hiểu<br />
Vận<br />
Chủ đề<br />
được 2<br />
được<br />
dụng<br />
2: Khí<br />
khí<br />
kiến<br />
hậu châu kiểu<br />
kiểu khí<br />
hậu<br />
thức<br />
Á<br />
hậu phổ<br />
Việt<br />
để<br />
biến ở<br />
Nam<br />
nhận<br />
châu Á.<br />
thuộc<br />
biết<br />
ở Việt<br />
kiểu<br />
đặc<br />
Nam.<br />
khí<br />
điểm<br />
hậu<br />
khí<br />
gió<br />
hậu<br />
mùa<br />
Số câu<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Số điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
2,0<br />
2,5<br />
Tỉ lệ<br />
2,5%<br />
2,5%<br />
20% 25%<br />
Trình<br />
Chủ đề 3: Biết<br />
Sông ngòi được các bày<br />
sông ở<br />
được đặc<br />
và cảnh<br />
<br />