intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 489

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 489, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 489

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> TỔ ĐỊA LÍ<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề 489<br /> <br /> Câu 1. (0.25 điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện:<br /> A. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.<br /> B. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian.<br /> C. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội.<br /> D. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.<br /> Câu 2. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn?<br /> A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển.<br /> B. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa.<br /> C. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới.<br /> D. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau.<br /> Câu 3. (0.25 điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời?<br /> A. Diêm Vương Tinh.<br /> <br /> B. Hỏa Tinh.<br /> <br /> C. Hải Vương Tinh.<br /> <br /> D. Mộc Tinh.<br /> <br /> Câu 4. (0.25 điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết<br /> rằng lúc đó ở Luân Đôn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> A. 6 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> C. 5 giờ, ngày 06/11/2018.<br /> <br /> B. 6 giờ, ngày 06/11/2018.<br /> D. 5 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> <br /> Câu 5. (0.25 điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau?<br /> A. Múi giờ số 14.<br /> <br /> B. Múi giờ số 0.<br /> <br /> C. Múi giờ số 10.<br /> <br /> D. Múi giờ số 12.<br /> <br /> Câu 6. (0.25 điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.500.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với bao<br /> nhiêu km ngoài thực địa<br /> A. 2,5 Km.<br /> <br /> B. 25 Km.<br /> <br /> C. 2.500 Km.<br /> <br /> D. 250 Km.<br /> <br /> Câu 7. (0.25 điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào?<br /> A. Xâm thực.<br /> <br /> B. Hòa tan.<br /> <br /> C. Mài mòn.<br /> <br /> D. Thổi mòn.<br /> <br /> Câu 8. (0.25 điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào sau<br /> đây?<br /> A. Bản đồ công nghiệp Đak lak.<br /> B. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak.<br /> C. Bản đồ hành chính Đak lak.<br /> D. Bản đồ giao thông Đak lak.<br /> Câu 9. (0.25 điểm) Ngày nào sau đây được xác định là ngày thu phân?<br /> A. Ngày 23/09.<br /> <br /> B. Ngày 22/12.<br /> <br /> C. Ngày 21/03.<br /> <br /> 1/4 - Mã đề 489<br /> <br /> D. Ngày 22/06.<br /> <br /> Câu 10. (0.25 điểm) Các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, thiên thể nào có kích thước và<br /> trọng lượng lớn nhất?<br /> A. Thổ Tinh.<br /> <br /> B. Thiên Vương Tinh.<br /> <br /> C. Trái Đất.<br /> <br /> D. Mộc Tinh.<br /> <br /> Câu 11. (0.25 điểm) Địa hình nấm đá là dạng địa hình do:<br /> A. Va đập, mài mòn của sóng biển.<br /> C. Mài mòn của băng tuyết tan.<br /> <br /> B. Gió thổi mòn.<br /> D. Xâm thực của dòng chảy.<br /> <br /> Câu 12. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây được xem là địa hào?<br /> A. Biển Đỏ.<br /> <br /> B. Núi Con Voi.<br /> <br /> C. Hà Lan.<br /> <br /> D. Thụy Điển.<br /> <br /> Câu 13. (0.25 điểm) Dựa vào hình 2.3, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão lớn nhất?<br /> A. Tháng 8.<br /> <br /> B. Tháng 9.<br /> <br /> C. Tháng 10.<br /> <br /> D. Tháng 11.<br /> <br /> Câu 14. (0.25 điểm) Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là<br /> A. Cao áp ở hai cực.<br /> C. Vùng áp thấp xích đạo, ôn đới.<br /> <br /> B. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến.<br /> D. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực.<br /> <br /> Câu 15. (0.25 điểm) Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?<br /> A. Khu vực Cực Bắc và cực Nam.<br /> B. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu.<br /> C. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu.<br /> D. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu.<br /> Câu 16. (0.25 điểm) Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?<br /> A. Cận cực.<br /> <br /> B. Chí tuyến.<br /> <br /> C. Ôn đới.<br /> <br /> D. Xích đạo.<br /> <br /> Câu 17. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây không có gió mùa:<br /> A. Đông Nam Á.<br /> <br /> B. Đông Nam Hoa Kì.<br /> <br /> C. Đông Nam LB Nga.<br /> <br /> D. Tây và Nam Âu.<br /> <br /> Câu 18. (0.25 điểm) Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do:<br /> A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục.<br /> B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.<br /> C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời.<br /> D. Tác động của lực Coriolit.<br /> Câu 19. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây được xem là đúng?<br /> A. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo luôn lớn hơn biên độ nhiệt ở Chí tuyến.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.<br /> C. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực.<br /> Câu 20. (0.25 điểm) Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo<br /> nào sau đây?<br /> A. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ.<br /> B. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương.<br /> C. Mảng Phi và mảng Âu – Á.<br /> D. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á.<br /> Câu 21. (0.25 điểm) Tại khoảng vĩ độ 50oB, biên độ nhiệt ở địa danh nào sau đây là lớn nhất.<br /> A. Valenxia.<br /> <br /> B. Cuốcxcơ.<br /> <br /> C. Pôdơnan.<br /> <br /> D. Vácxava.<br /> <br /> Câu 22. (0.25 điểm) Khối khí nào sau đây mang tính chất khô và rất nóng.<br /> A. Khối khí Pc.<br /> <br /> B. Khối khí T m.<br /> <br /> C. Khối khí Em.<br /> 2/4 - Mã đề 489<br /> <br /> D. Khối khí Tc.<br /> <br /> Câu 23. (0.25 điểm) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu km?<br /> A. 169,4 triệu km.<br /> <br /> B. 196,4 triệu km.<br /> <br /> C. 194,6 triệu km.<br /> <br /> D. 149,6 triệu km.<br /> <br /> Câu 24. (0.25 điểm) Biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào sau đây?<br /> A. Vĩ độ 500.<br /> <br /> B. Vĩ độ 30 0.<br /> <br /> C. Vĩ độ 700.<br /> <br /> D. Vĩ độ 00.<br /> <br /> Câu 25. (0.25 điểm) Tính từ trung tâm của Hệ Mặt Trời ra ngoài không gian, Trái Đất ở vị trí thứ<br /> mấy?<br /> A. Vị trí thứ 2.<br /> <br /> B. Vị trí thứ 1.<br /> <br /> C. Vị trí thứ 3.<br /> <br /> D. Vị trí thứ 4.<br /> <br /> Câu 26. (0.25 điểm) Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu nào sau<br /> đây?<br /> A. Kí hiệu hình học.<br /> C. Kí hiệu chữ.<br /> <br /> B. Kí hiệu dạng đường.<br /> D. Kí hiệu tượng hình.<br /> <br /> Câu 27. (0.25 điểm) Ngày 22/6 tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến của Trái Đất ở địa<br /> điểm nào?<br /> A. Chí tuyến Nam.<br /> <br /> B. Chí tuyến Bắc.<br /> <br /> C. Xích Đạo.<br /> <br /> D. Vòng cực Bắc.<br /> <br /> Câu 28. (0.25 điểm) Hang động đá vôi là kết quả của quá trình:<br /> A. Xâm thực.<br /> <br /> B. Hòa tan.<br /> <br /> C. Bóc mòn.<br /> <br /> D. Mài mòn.<br /> <br /> Câu 29. (0.25 điểm) Vào ngày 22/12, nơi nào sau đây trên Trái Đất có đêm dài nhất<br /> A. Đường Xích Đạo.<br /> C. Khu vực Cực Bắc.<br /> <br /> B. Khu vực Cực Nam.<br /> D. Đường Chí Tuyến Bắc.<br /> <br /> Câu 30. (0.25 điểm) Một con tàu biển, di chuyển từ cực Bắc về Xích đạo, dưới tác động của lực<br /> Coriolit nó sẽ bị lệch hướng so với hướng ban đầu về phía:<br /> A. Tây Nam.<br /> <br /> B. Đông Bắc.<br /> <br /> C. Đông Nam.<br /> <br /> D. Tây Bắc.<br /> <br /> Câu 31. (0.25 điểm) Thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh có đặc điểm<br /> A. Tăng dần từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> B. Tăng không liên tục từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> C. Không đổi từ Xích đạo lên chí tuyến.<br /> D. Giảm dần từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> Câu 32. (0.25 điểm) Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua mấy quá trình:<br /> A. Năm quá trình ngoại lực.<br /> C. Bốn quá trình ngoại lực.<br /> <br /> B. Ba quá trình ngoại lực.<br /> D. Sáu quá trình ngoại lực.<br /> <br /> Câu 33. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không thuộc phong hóa lí học.<br /> A. Gió.<br /> <br /> B. Axit hữu cơ.<br /> <br /> C. Nhiệt độ.<br /> <br /> D. Sóng biển.<br /> <br /> Câu 34. (0.25 điểm) Khi tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất, bề mặt Trái Đất hấp thụ được bao<br /> nhiêu % bức xạ Mặt Trời?<br /> A. Được 40%.<br /> <br /> B. Được 45%.<br /> <br /> C. Được 47%.<br /> <br /> D. Được 37 %.<br /> <br /> Câu 35. (0.25 điểm) Quá trình nào cho là quá trình cuối cùng của ngoại lực?<br /> A. Vận chuyển.<br /> <br /> B. Phong hóa.<br /> <br /> C. Bóc Mòn.<br /> <br /> 3/4 - Mã đề 489<br /> <br /> D. Bồi tụ.<br /> <br /> Câu 36. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng về gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc?<br /> A. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Đông Nam – Tây bắc.<br /> B. Từ khu áp thấp Ôn đới về Xích Đạo và có hướng Đông Bắc – Tây Nam.<br /> C. Từ khu áp thấp Xích Đạo về khu vực Ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc.<br /> D. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc.<br /> Câu 37. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở đại dương.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở đại dương.<br /> C. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất ở lục địa.<br /> D. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn ở lục địa.<br /> Câu 38. (0.25 điểm) Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương ứng với bao<br /> nhiêu người?<br /> A. 5000 người.<br /> <br /> B. 5000000 người.<br /> <br /> C. 500000 người.<br /> <br /> D. 50000 người.<br /> <br /> Câu 39. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không được xem là nhân tố thuộc tác nhân nội lực?<br /> A. Sự phân hủy chất phóng xạ.<br /> B. Năng lượng từ bức xạ Mặt Trời.<br /> C. Năng lượng của các phản ứng hóa học.<br /> D. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực.<br /> Câu 40. (0.25 điểm) Nguyên nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do:<br /> A. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác nhau.<br /> B. Là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất.<br /> C. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.<br /> D. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 489<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0