intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất 2 câu = 5% – HÀNH trong hệ Mặt Trời = 0,5 điểm TINH CỦA – Hình dạng, kích HỆ MẶT thước Trái Đất TRỜI – Chuyển động của 2 Trái Đất và hệ quả địa lí 2 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên 6 câu= 25 % nhiên này 4 =2.5 điểm – Quá trình nội sinh và 01 ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 01 – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản
  2. KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. VÀ BIẾN Thành phần không khí. 01 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp 2 HẬU và gió. 3 câu= 20% – Nhiệt độ không khí = 2.0 đ Tổng số câu 08 01 01 01 11 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Điểm 2.0đ 1.5đ 1.0đ 0.5đ 5.0đ
  3. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng câu/ Tỉ lệ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng kiến thức biết cao % 1 TRÁI – Vị trí của Nhận biết 2 câu = ĐẤT – Trái Đất - Xác định được vị trí của Trái Đất 0,5 đ = HÀNH trong hệ Mặt trong hệ Mặt Trời. 2 TN 5% TINH Trời - Mô tả được hình dạng, kích thước CỦA HỆ – Hình dạng, Trái Đất. TN: 2 MẶT kích thước - Mô tả được chuyển động của Trái 5% TRỜI Trái Đất Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. – Chuyển Thông hiểu động của - Nhận biết được giờ địa phương, giờ Trái Đất và khu vực (múi giờ). hệ quả địa lí - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính được giờ tại một địa phương (quốc gia) nhất định dựa vào múi giờ. 1TL* 2 CẤU – Cấu tạo Nhận biết 6 câu = TẠO của Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái 2.5 đ = CỦA – Các mảng Đất gồm ba lớp. 4 TN 25%
  4. TRÁI kiến tạo – Trình bày được hiện tượng động TN: 4 ĐẤT. – Hiện tượng đất, núi lửa 10% VỎ động đất, núi – Kể được tên một số loại khoáng TL:2 TRÁI lửa và sức sản. 15% ĐẤT phá hoại của Thông hiểu các tai biến – Nêu được nguyên nhân của hiện thiên nhiên tượng động đất và núi lửa. này – Trình bày được tác động đồng thời 1TL * – Quá trình của quá trình nội sinh và ngoại sinh nội sinh và trong hiện tượng tạo núi. ngoại sinh. Vận dụng Hiện tượng – Xác định được trên lược đồ các tạo núi mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của – Các dạng hai mảng xô vào nhau. địa hình – Phân biệt được các dạng địa hình 1TL chính chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao – Khoáng nguyên, đồng bằng. sản – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 1TL* - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ – Các tầng Nhận biết 3 câu = HẬU VÀ khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, 2,0 đ = BIẾN Thành phần đặc điểm chính của tầng đối lưu và 20% ĐỔI KHÍ không khí tầng bình lưu; 2TN TN: 2 HẬU – Các khối – Kể được tên và nêu được đặc điểm 5% khí. Khí áp về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối TL: 2 và gió khí. 15% – Nhiệt độ – Trình bày được sự phân bố các đai
  5. và mưa. khí áp và các loại gió thổi thường Thời tiết, khí xuyên trên Trái Đất. hậu – Trình bày được sự thay đổi nhiệt – Sự biến đổi độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. khí hậu và Thông hiểu biện pháp - Hiểu được vai trò của oxy, hơi ứng phó. nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng 1TL* – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, xác định được đặc điểm về nhiệt độ một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Tổng số câu 08 01 01 01 11 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Điểm 2.0đ 1.5đ 1.0đ 0.5đ 5.0đ ------------------------------------------------------
  6. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên …………………………… Lớp 6/ I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án 1. Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 4 và ghi kết quả vào bảng trên. Câu 1. Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Miệng. B. Tro bụi C. Ống phun. D. Lò mắc-ma. Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là A. 24 giờ. B. 30 ngày. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là A. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. B. bình lưu, các tầng cao của khí quyển, đối lưu. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, các tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 4. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ A. hạ áp ôn đới về cao áp cực. B. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến. C. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo. D. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới. 2. Hãy chọn đáp án đúng hoặc sai và ghi kết quả vào bảng (câu 5-6). Câu 5. Trên Trái Đất, có 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. Đúng hay sai? Câu 6. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản kim loại. Đúng hay sai? 3. Điền vào chỗ trống và ghi kết quả vào bảng(câu 7-8). Câu 7. Em hãy điền một trong các số sau: 1,2,3,4 vào chỗ trống cho phù hợp. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ ……. Câu 8. Em hãy điền một trong các cụm từ sau: vĩ độ cao, vĩ độ thấp, biển và đại dương, đất liền; vào chỗ trống cho phù hợp. Khối khí lạnh hình thành ở vùng ……………………… II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1.5 điểm) Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.? Câu 10 (1.0 điểm). Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa cao nguyên, đồng bằng. Cao nguyên Đồng bằng Độ cao Hình thái
  7. Câu 11 (0.5 điểm) Ở địa phương em có những dạng địa hình nào? Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế gì? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C Sai Sai 3 Vĩ độ cao *HSKT: trắc nghiệm mỗi câu đúng ghi 0,65đ, không yêu cầu HS thực hiện phần tự luận. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 1 - Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. 0.5đ (1.5 - Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương điểm) mù, mây, mưa,... 0.5đ - Vai trò của khí cacbonic: 0.25đ + Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh. + Sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy hiệu quả… 0.25đ Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa cao nguyên, đồng bằng. 1.0 Cao nguyên Đồng bằng Câu 2 (1.0 Độ cao > 500m so với mực < 200m so với mực điểm) nước biển nước biển Hình Vùng đất tương đối Là dạng địa hình thái bằng phẳng hoặc gợn thấp, bằng phẳng sóng, có sườn dốc, hoặc hơi gợn sóng. dựng đúng thành vách. ( Tùy đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) Ở địa phương em có những dạng địa hình nào? Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế nào? Câu 3 - Các dạng địa hình ở địa phương em: Núi, đồi, đồng bằng nhỏ 0.25đ (0.5 hẹp,… điểm) - Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh 0.25đ tế: Nông nghiệp (trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, trồng rừng, chăn nuôi); công nghiệp (thủy điện); dịch vụ (buôn bán, trao đổi,…). (HS trả lời có ý đúng nhưng có cách diễn đạt khác vẫn ghi điểm) ---------Hết--------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2