![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức % điểm TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Phân môn LỊch sử 1. Lịch sử là gì? 2,5 TẠI SAO 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại 1 CẦN HỌC lịch sử? 2TN LỊCH SỬ? 3. Thời gian trong lịch sử 1. Nguồn gốc loài người 2. Xã hội nguyên thuỷ THỜI 3. Sự chuyển biến từ xã hội 3TN* 2 NGUYÊN nguyên thuỷ sang xã hội có giai 1TL THUỶ cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 1. Ai Cập và Lưỡng Hà XÃ HỘI 2. Ấn Độ 2TN 3 3. Trung Quốc 1TL 1TL CỔ ĐẠI 2TN* 4. Hy Lạp và La Mã ĐÔNG - Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam NAM Á Á. TỪ - Sự hình thành và bước đầu phát 1TN NHỮNG triển của các vương quốc phong THẾ KỈ kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ TIẾP VII đến thế kỉ X). 4 GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X 8 TN 1TL 1TL 1 TL 5.0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ Phân môn Địa lí Trái Đất - – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt hành tinh Trời 1 của hệ – Hình dạng, kích thước Trái Đất 2TN* Mặt Trời – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí
- Cấu tạo – Cấu tạo của Trái Đất của Trái – Các mảng kiến tạo 20 Đất. Vỏ – Hiện tượng động đất, núi lửa và Trái Đất sức phá hoại của các tai biến thiên 2 nhiên này 2TN 1TL* 1/2TL 1/2TL – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản Khí hậu và – Các tầng khí quyển. Thành phần biến đổi không khí 3 khí hậu – Các khối khí. Khí áp và gió 6TN* 1TL* – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí 30 hậu 5.0 Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ của yêu cầu cần đạt thức thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Lịch sử Nhận biết là gì? – Nêu được khái niệm lịch sử 2. Dựa vào – Nêu được khái niệm môn Lịch sử đâu để biết – Nêu được một số khái niệm thời gian và dựng lại trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, lịch sử? trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm 3. Thời gian lịch, dương lịch,… trong lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ TẠI SAO – Giải thích được sự cần thiết phải học 1TL* 1 CẦN HỌC môn Lịch sử. 2TN LỊCH SỬ? – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ 1TL* bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập 1TL* kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn Nhận biết 3TN NGUYÊN gốc loài – Kể được tên được những địa điểm tìm 1TN* THUỶ người thấy dấu tích của người tối cổ trên đất 2. Xã hội nước Việt Nam. nguyên thuỷ – Trình bày được những nét chính về đời 3. Sự sống của người thời nguyên thuỷ (vật chuyển biến chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên từ xã hội Trái đất nguyên thuỷ – Nêu được đôi nét về đời sống của sang xã hội người nguyên thuỷ trên đất nước Việt có giai cấp Nam và sự – Trình bày được quá trình phát hiện ra chuyển biến, kim loại đối với sự chuyển biến và phân phân hóa hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội của xã hội có giai cấp. nguyên thuỷ – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng
- Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không 1TL triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của 1TL* người tối cổ ở Đông Nam Á Vận dụng cao – Rút ra ý nghĩa của việc tìm thấy những 1TL* dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết 2TN ĐẠI Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà 2TN* 2. Ấn Độ nước của người Ai Cập và người Lưỡng 3. Trung Hà. Quốc – Kể tên và nêu được những thành tựu 4. Hy Lạp và chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà La Mã – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá 1TL* tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của
- lưu vực sông Ấn, sông Hằng – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế 1TL* chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá 1TL* tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay - Các quốc Nhận biết gia sơ kì ở - Biết được quá trình hình thành các Đông Nam quốc gia sơ kì và vương quốc phong Á. kiến Đông Nam Á. - Sự hình Thông hiểu Đông Nam thành và - Hiểu được văn hóa Đông Nam Á từ Á từ những bước đầu những thế kỉ tiếp giáp đầu công nguyên thế kỉ tiếp phát triển đến thế kỉ X 4 1 TN giáp đầu của các công nguyên vương quốc đến thế kỉ X phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Phân môn Địa lí 1 Trái Đất - – Vị trí Nhận biết hành tinh của Trái – Xác định được vị trí của Trái Đất của hệ Đất trong trong hệ Mặt Trời. Mặt Trời hệ Mặt – Mô tả được hình dạng, kích thước 1TN* Trời Trái Đất. – Hình – Mô tả được chuyển động của Trái 1TN* dạng, kích Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. thước Trái Thông hiểu Đất – Nhận biết được giờ địa phương, giờ – Chuyển khu vực (múi giờ). động của – Trình bày được hiện tượng ngày Trái Đất đêm luân phiên nhau và hệ quả – Trình bày được hiện tượng ngày
- địa lí đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Cấu tạo – Cấu tạo Nhận biết của Trái của Trái – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất Đất. Vỏ Đất gồm ba lớp. Trái Đất – Các – Trình bày được hiện tượng động đất, mảng kiến núi lửa 1TN tạo – Kể được tên một số loại khoáng sản. – Hiện Thông hiểu 1TN tượng – Nêu được nguyên nhân của hiện động đất, tượng động đất và núi lửa. núi lửa và – Phân biệt được quá trình nội sinh và sức phá ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, hoại của biểu hiện, kết quả. các tai – Trình bày được tác động đồng thời biến thiên của quá trình nội sinh và ngoại sinh 2 1TL* nhiên này trong hiện tượng tạo núi. – Quá Vận dụng trình nội – Xác định được trên lược đồ các sinh và mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của ngoại hai mảng xô vào nhau. sinh. Hiện – Phân biệt được các dạng địa hình ½ TL tượng tạo chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao núi nguyên, đồng bằng. – Các – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn dạng địa và lát cắt địa hình đơn giản. hình chính Vận dụng cao – Khoáng – Tìm kiếm được thông tin về các sản thảm hoạ thiên nhiên do động đất và ½ TL núi lửa gây ra. 3 Khí hậu và – Các tầng Nhận biết biến đổi khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc 2TN khí hậu Thành điểm chính của tầng đối lưu và tầng phần bình lưu; 1TN* không khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm – Các khối về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối 1TN* khí. Khí khí. áp và gió – Trình bày được sự phân bố các đai – Nhiệt độ khí áp và các loại gió thổi thường và mưa. xuyên trên Trái Đất. Thời tiết, – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ 2TN khí hậu bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 1TL*
- sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. 16 câu 2 câu 2 câu 2 câu Số câu/ loại câu TNK TL (a) TL (b) TL Q Tỉ lệ % 40 30 20 10
- Họ và tên HS……………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Lớp .../……… .Trường THCS Lê Lợi Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6 Số BD: .............. Phòng: ............. Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau. Câu 1. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10 000 năm. Câu 2. Người tinh khôn còn được gọi là A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người quá khứ. D. Người hiện đại. Câu 3. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á? A. Công cụ và vũ khí bằng đồng. B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá. C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt. D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau. Câu 4. Cuối thời nguyên thủy, những người đứng đầu thị tộc chiếm các sản phẩm dư thừa và trở thành A. người nghèo. B. người giàu. C. bình dân. D. thị dân. Câu 5. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại? A. Bê tông. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Kĩ thuật làm giấy. Câu 6. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Thiên hoàng. Câu 7. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là A. đền Pác-tê-nông. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đấu trường Cô-li-dê. D. Vạn Lí trường thành. Câu 8. Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt. Câu 9. Đâu không phải là bộ phận của núi lửa? A. Miệng núi lửa. B. Lò mac-ma. C. Ống phun. D. Dung nham. Câu 10. Độ cao của tầng đối lưu khoảng A. 8 – 16 km. B. 16 km. C. 50 km. D. Trên 50 km. Câu 11. Tại tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. loãng. D. dày đặc. Câu 12. Đặc điểm của khối khí đại dương là A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. có độ ẩm lớn. D. có tính chất tương đối khô. Câu 13. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 14. Gió Mậu dịch là loại gió thổi từ A. áp thấp xích đạo về cao áp chí tuyến. B. cao áp chí tuyến về áp thấp xích đạo. C. áp thấp ôn đới về cao áp chí tuyến. D. cao áp chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 15. Khi không khí đã bão hòa hơi nước mà vẫn tiếp tục được bổ sung thêm hơi nước thì A. tạo thành mưa. B. hình thành độ ẩm tuyệt đối. C. xảy ra hiện tượng ngưng tụ. D. tạo thành mây.
- Câu 16. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật. B. ao, hồ. C. sông ngòi. D. Biển và đại dương. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Vì sao xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng không triệt để? Câu 2 (2.0 điểm). a. Theo em, sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại? b. Với thành tựu tiêu biểu của Hy Lạp – La Mã cổ đại (vườn treo Babilon, đấu trường La Mã,…), em sẽ làm gì để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 4. (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học hãy phân biệt dạng địa hình núi với dạng địa hình đồi. b. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 MÃ ĐỀ: A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B B D A A C D A B C A B C D PHẦN II: TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng không triệt để là 1.0 do: - Cư dân các nước phương Đông sinh sống ven các con sông lớn như sông Nin, Ti- 0.75 gơ-rơ, Ơ-phơ-rát, sông Ấn, sông Hằng,.. nên phải liên kết với nhau trong các cộng 1 đồng vốn là các công xã thị tộc để làm thủy lợi và chống ngoại xâm nên tính liên kết cộng đồng và nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vân tiếp tục được bảo lưu. - Do vậy, mặc dù xã hội nguyên thủy ở đây phân hóa sớm hơn so với các nơi khác nhưng không triệt để. 0.25 a. Tác động: 1.5 - Phù sa của hai con sông đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam 0.5 rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. 2 - Lũ lụt do hai con sông đã gây ra nhiều khó khăn cho đời sống của người dân. 0.5 - Thượng nguồn của các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên chăn nuôi đã phát triển từ rất sớm. 0.5 b. HS nêu những việc làm cụ thể để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới. 0.5 Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống: 1,5 - Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng 0,5 3 - Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài 0,5 - Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều hoà đối với 0,5 sự sống a. Phân biệt dạng địa hình núi với dạng địa hình đồi: Dạng địa hình Núi Đồi Đặc điểm Nhô cao rõ rệt so với mặt Cũng là dạng địa hình nhô cao bằng xung quanh 1 Độ cao Từ 500m so với mực nước Không quá 200m so với vùng biển đất xung quanh 4 Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc Đỉnh tròn, sườn thoải (Nếu HS chỉ trình bày đặc điểm từng dạng địa hình thì mỗi đặc điểm đúng được 0,25 điểm nhưng tối đa không quá 0,75 điểm) b. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? 0,5 - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật rơi xuống đầu - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo khoác, cặp sách 0,25 che trên đầu ... 0,25
- Họ và tên HS……………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Lớp .../……… .Trường THCS Lê Lợi Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6 Số BD: .............. Phòng: ............. Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau. Câu 1. Người tinh khôn còn được gọi là A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người quá khứ. D. Người hiện đại. Câu 2. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Thiên hoàng. Câu 3. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10 000 năm. Câu 4. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là A. đền Pác-tê-nông. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đấu trường Cô-li-dê. D. Vạn Lí trường thành. Câu 5. Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt. Câu 6. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại? A. Bê tông. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Kĩ thuật làm giấy. Câu 7. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á? A. Công cụ và vũ khí bằng đồng. B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá. C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt. D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau. Câu 8. Cuối thời nguyên thủy, những người đứng đầu thị tộc chiếm các sản phẩm dư thừa và trở thành A. người nghèo. B. người giàu. C. bình dân. D. thị dân. Câu 9. Khi không khí đã bão hòa hơi nước mà vẫn tiếp tục được bổ sung thêm hơi nước thì A. tạo thành mưa. B. hình thành độ ẩm tuyệt đối. C. xảy ra hiện tượng ngưng tụ. D. tạo thành mây. Câu 10. Đặc điểm của khối khí đại dương là A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. có độ ẩm lớn. D. có tính chất tương đối khô. Câu 11. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 12. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật. B. ao, hồ. C. sông ngòi. D. Biển và đại dương. Câu 13. Tại tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. loãng. D. dày đặc. Câu 14. Gió Mậu dịch là loại gió thổi từ A. áp thấp xích đạo về cao áp chí tuyến. B. cao áp chí tuyến về áp thấp xích đạo. C. áp thấp ôn đới về cao áp chí tuyến. D. cao áp chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 5. Đâu không phải là bộ phận của núi lửa? A. Miệng núi lửa. B. Lò mac-ma. C. Ống phun. D. Dung nham.
- Câu 16. Độ cao của tầng đối lưu khoảng A. 8 – 16 km. B. 16 km. C. 50 km. D. Trên 50 km. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Vì sao xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng không triệt để? Câu 2 (2.0 điểm). a. Theo em, sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổ đại? b. Với thành tựu tiêu biểu của Hy Lạp – La Mã cổ đại (vườn treo Babilon, đấu trường La Mã,…), em sẽ làm gì để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 4. (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học hãy phân biệt dạng địa hình núi với dạng địa hình đồi. b. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 MÃ ĐỀ: B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C A C D B B C C A D B B D A PHẦN II: TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Xã hội nguyên thủy ở các nước phương Đông phân hóa nhưng không triệt 1.0 để là do: - Cư dân các nước phương Đông sinh sống ven các con sông lớn như sông Nin, 0.75 Ti-gơ-rơ, Ơ-phơ-rát, sông Ấn, sông Hằng,.. nên phải liên kết với nhau trong các 1 cộng đồng vốn là các công xã thị tộc để làm thủy lợi và chống ngoại xâm nên tính liên kết cộng đồng và nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vân tiếp tục được bảo lưu. - Do vậy, mặc dù xã hội nguyên thủy ở đây phân hóa sớm hơn so với các nơi 0.25 khác nhưng không triệt để. a. Tác động: 1.5 - Phù sa của hai con sông đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa 0.5 Nam rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. 2 - Lũ lụt do hai con sông đã gây ra nhiều khó khăn cho đời sống của người dân. 0.5 - Thượng nguồn của các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên chăn nuôi đã phát triển từ rất sớm. 0.5 b. HS nêu những việc làm cụ thể để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới. 0.5 Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống: 1,5 - Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng 0,5 3 - Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài 0,5 - Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều 0,5 hoà đối với sự sống a. Phân biệt dạng địa hình núi với dạng địa hình đồi: Dạng địa hình Núi Đồi Đặc điểm Nhô cao rõ rệt so với mặt Cũng là dạng địa hình nhô cao bằng xung quanh 1 Độ cao Từ 500m so với mực nước Không quá 200m so với vùng biển đất xung quanh 4 Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc Đỉnh tròn, sườn thoải (Nếu HS chỉ trình bày đặc điểm từng dạng địa hình thì mỗi đặc điểm đúng được 0,25 điểm nhưng tối đa không quá 0,75 điểm) b. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ 0,5 mình? - Núp dưới gầm bàn, gầm ghế, góc tường, góc nhà tránh đồ vật rơi xuống đầu 0,25 - Bảo vệ mặt và đầu bằng cách úp mặt vào cánh tay hoặc dùng áo khoác, cặp sách che trên đầu ... 0,25
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
820 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)