SỞ GD&ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
MÔN THI: VẬT LÝ 11<br />
(Thời gian làm bài 50 phút-không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên:........................................................SBD......................................<br />
<br />
MÃ ĐỀ 132<br />
<br />
Câu 1: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho<br />
dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T<br />
và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch của dây treo so với phương<br />
thẳng đứng là:<br />
A. = 300 .<br />
B. α = 600.<br />
C. = 450.<br />
D. = 750.<br />
Câu 2: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N.<br />
Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là<br />
A. 0,5 N.<br />
B. 2 N.<br />
C. 4 N.<br />
D. 32 N.<br />
Câu 3: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm<br />
ứng từ tại tâm các vòng dây là<br />
A. 0,02π mT.<br />
B. 0,2π mT.<br />
C. 20π μT.<br />
D. 0,2 mT.<br />
Câu 4: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với<br />
A. diện tích của mạch.<br />
B. độ lớn từ thông qua mạch.<br />
C. điện trở của mạch.<br />
D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.<br />
Câu 5: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với<br />
A. khối lượng dung dịch trong bình.<br />
B. khối lượng chất điện phân.<br />
C. thể tích của dung dịch trong bình.<br />
D. điện lượng chuyển qua bình.<br />
Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh<br />
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm<br />
A. 4.10-6 T.<br />
B. 0,4.10 -7 T.<br />
C. 5.10-7 T.<br />
D. 3.10-7 T.<br />
Câu 7: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản<br />
là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Một quả cầu bằng sắt bán<br />
kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối<br />
lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2. Tìm dấu và độ lớn của q?<br />
A. - 12,7 μC.<br />
B. 14,7 μC.<br />
C. - 14,7 μC.<br />
D. 12,7 μC.<br />
Câu 8: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun<br />
nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng<br />
A. 30; 4A.<br />
B. 0,25; 0,4A.<br />
C. 30; 0,4A.<br />
D. 0,25; 4A.<br />
Câu 9: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20<br />
(cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng<br />
A. 15 (cm).<br />
B. 25 (cm).<br />
C. 20 (cm).<br />
D. 10 (cm).<br />
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 600,<br />
chiều sâu của bể nước là 1 m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết<br />
suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Kết quả nào có độ lớn gần bằng độ<br />
rộng của chùm tia ló trên mặt nước.<br />
A. 11 mm.<br />
B. 12 mm.<br />
C. 13 mm.<br />
D. 14 mm.<br />
Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
Trang 1/5<br />
<br />
Câu 12: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = 3 sao cho<br />
tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là :<br />
A. 450.<br />
B. 600.<br />
C. 300.<br />
D. 200.<br />
Câu 13: Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và<br />
giữa hai cực ác quy. Công do ác quy sinh ra là<br />
A. 4200 (J).<br />
B. 29,16 (J).<br />
C. 0,0342 (J).<br />
D. 420 (J).<br />
Câu 14: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108.<br />
Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là<br />
A. 3,35 A.<br />
B. 108 A.<br />
C. 6,7 A.<br />
D. 24124 A.<br />
Câu 15: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10<br />
phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian<br />
đun sôi nước là bao nhiêu:<br />
A. 15 phút.<br />
B. 20 phút.<br />
C. 10phút.<br />
D. 30 phút.<br />
Câu 16: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2<br />
(Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:<br />
A. 1 (V).<br />
B. 6 (V).<br />
C. 4 (V).<br />
D. 2 (V).<br />
Câu 17: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào<br />
A. khối lượng của điện tích.<br />
B. độ lớn vận tốc của điện tích.<br />
C. độ lớn cảm ứng từ.<br />
D. giá trị của điện tích.<br />
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?<br />
A. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.<br />
B. Có đơn vị là Tesla.<br />
C. Trùng với hướng của từ trường.<br />
D. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.<br />
Câu 19: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta<br />
thường:<br />
A. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.<br />
B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.<br />
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.<br />
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.<br />
Câu 20: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên<br />
10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.<br />
A. 92%.<br />
B. 82%.<br />
C. 72%.<br />
D. 62%.<br />
Câu 21: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu<br />
một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là<br />
A. 109 m/s.<br />
B. 1,6.10 9 m/s.<br />
C. 106 m/s.<br />
D. 108 m/s.<br />
Câu 22: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để<br />
độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là<br />
A. 1 A.<br />
B. 0,06 A.<br />
C. 10 A.<br />
D. 6 A.<br />
Câu 23: Khi điện phân một dung dịch muối ăn trong nước người ta thu được khí hiđrô trong bình với<br />
thể tích 1 lít ở áp suất 1,3atm và nhiệt độ 270C. Thời gian điện phân gần nhất với giá trị nào sau đây,<br />
biết rằng hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 50 V và điện trở của bình là 10 .<br />
A. 2039s.<br />
B. 2093s.<br />
C. 3029s.<br />
D. 3092s.<br />
Câu 24: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0.<br />
Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:<br />
A. D = 450.<br />
B. D = 25032’.<br />
C. D = 70032’.<br />
D. D = 12058’.<br />
Câu 25: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ<br />
A. với bình phương điện trở của dây dẫn.<br />
B. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
Trang 2/5<br />
<br />
C. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
D. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
Câu 26: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây.<br />
Hệ số tự cảm của ống dây là:<br />
A. 6,28.10-2 (H).<br />
B. 2,51.10-2 (mH).<br />
C. 0,251 (H).<br />
D. 2,51 (mH).<br />
Câu 27: Điều kiện để một vật dẫn điện là:<br />
A. Vật phải ở nhiệt độ phòng.<br />
B. Có chứa các điện tích tự do.<br />
C. Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.<br />
D. Vật phải mang điện tích.<br />
Câu 28: Có một số điện trở R = 5 ( ). Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành<br />
mạch có điện trở 7 ( ).<br />
A. 5.<br />
B. 4. C. 6. D. 3.<br />
Câu 29: Đơn vị của hệ số tự cảm là:<br />
A. Vôn (V).<br />
B. Tesla (T).<br />
C. Vêbe (Wb).<br />
D. Henri (H).<br />
Câu 30: Một tia sáng chiếu từ không khí vào mặt thuỷ tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ trong thuỷ<br />
tinh một góc 35 0. Chiết suất của thuỷ tinh là<br />
A. n = 1,5<br />
B. n = 1,6<br />
C. n = 1,4<br />
D. n = 1,414<br />
Câu 31: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có<br />
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là<br />
A. 1800 N.<br />
B. 18 N.<br />
C. 1,8 N.<br />
D. 0 N.<br />
Câu 32: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =<br />
5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:<br />
A. 6.10-7 (Wb).<br />
B. 3.10-7 (Wb).<br />
C. 5,2.10-7 (Wb).<br />
D. 3.10-3 (Wb).<br />
Câu 33: Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I<br />
= 3 A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ<br />
nguồn là<br />
A. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω.<br />
B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω.<br />
C. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω.<br />
D. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω.<br />
Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng<br />
từ trường trong ống dây là:<br />
A. 0,250 (J).<br />
B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J).<br />
Câu 35: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện<br />
dung của tụ là A. 2 mF.<br />
B. 2 μF.<br />
C. 2 nF.<br />
D. 2 F.<br />
Câu 36: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi<br />
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.<br />
B. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.<br />
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.<br />
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.<br />
Câu 37: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với<br />
A. chính nó.<br />
B. chân không.<br />
C. không khí.<br />
D. nước.<br />
Câu 38: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác<br />
dụng lên dây dẫn:<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.<br />
Câu 39: Kim loại dẫn điện tốt vì<br />
A. Mật độ các ion tự do lớn.<br />
B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.<br />
C. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.<br />
D. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.<br />
Câu 40: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2<br />
(A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời<br />
gian đó là:<br />
A. 0,03 (V).<br />
B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).<br />
----------- HẾT --------Trang 3/5<br />
<br />
Trường THPT Lý Thái Tổ<br />
ĐÁP ÁN THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ KHỐI 11<br />
MÃ 132<br />
1C<br />
2B<br />
3B<br />
4D<br />
5D<br />
6A<br />
7C<br />
8A<br />
9A<br />
10 A<br />
11 B<br />
12 B<br />
13 A<br />
14 C<br />
15 D<br />
16 C<br />
17 A<br />
18 A<br />
19 B<br />
20 B<br />
21 D<br />
22 C<br />
23 A<br />
24 D<br />
25 C<br />
26 D<br />
27 B<br />
28 A<br />
29 D<br />
30 A<br />
31 B<br />
32 B<br />
33 D<br />
34 B<br />
35 C<br />
36 C<br />
<br />
MÃ 209<br />
1A<br />
2C<br />
3B<br />
4B<br />
5D<br />
6C<br />
7A<br />
8B<br />
9A<br />
10 A<br />
11 A<br />
12 A<br />
13 C<br />
14 A<br />
15 D<br />
16 C<br />
17 A<br />
18 B<br />
19 D<br />
20 D<br />
21 C<br />
22 C<br />
23 C<br />
24 C<br />
25 D<br />
26 A<br />
27 C<br />
28 D<br />
29 D<br />
30 B<br />
31 D<br />
32 B<br />
33 D<br />
34 B<br />
35 C<br />
36 B<br />
<br />
MÃ 357<br />
1A<br />
2B<br />
3B<br />
4B<br />
5C<br />
6A<br />
7B<br />
8C<br />
9A<br />
10 C<br />
11 C<br />
12 D<br />
13 A<br />
14 D<br />
15 A<br />
16 B<br />
17 D<br />
18 B<br />
19 C<br />
20 A<br />
21 D<br />
22 D<br />
23 D<br />
24 B<br />
25 A<br />
26 A<br />
27 D<br />
28 D<br />
29 B<br />
30 D<br />
31 C<br />
32 C<br />
33 A<br />
34 C<br />
35 A<br />
36 D<br />
<br />
MÃ 485<br />
1B<br />
2D<br />
3B<br />
4C<br />
5D<br />
6C<br />
7A<br />
8B<br />
9D<br />
10 A<br />
11 D<br />
12 C<br />
13 A<br />
14 A<br />
15 B<br />
16 D<br />
17 B<br />
18 A<br />
19 A<br />
20 C<br />
21 D<br />
22 D<br />
23 B<br />
24 D<br />
25 B<br />
26 D<br />
27 C<br />
28 B<br />
29 C<br />
30 C<br />
31 C<br />
32 B<br />
33 B<br />
34 C<br />
35 D<br />
36 C<br />
Trang 4/5<br />
<br />
37 B<br />
38 D<br />
39 D<br />
40 C<br />
<br />
37 B<br />
38 B<br />
39 B<br />
40 D<br />
<br />
37 B<br />
38 B<br />
39 B<br />
40 C<br />
<br />
37 A<br />
38 A<br />
39 B<br />
40 A<br />
<br />
Trang 5/5<br />
<br />