intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Wangyuann Wangyuann | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN LÝ 11 Mã đề 133 Thời gian làm bài: 45 phút; I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 60°. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2.10-2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là. A. 1,6.10-3 T. B. 0,8.10-3 T. C. 1,4.10-3 T . D. 10-3 T. Câu 2: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn. A. không tương tác. B. hút nhau. C. đều dao động. D. đẩy nhau. Câu 3: Đơn vị của từ thông là: A. vêbe (Wb). B. tesla (T). C. vôn (V). D. henri (H). Câu 4: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có. A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng xuống. D. phương thẳng đứng hướng lên. Câu 5: Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn. A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 6: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên B. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. v C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. S N D. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên Câu 7: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10 -5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị. A. 6.10-2 T. B. 3.10-2 T. C. 4.10-2 T. D. 5.10-2 T. Câu 8: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp BS với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = . 2 A. 600 . B. 00 . C. 900 . D. 450. Câu 9: Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là. A. 2,5 A. B. 7,5 A. C. 4,5 A. D. 5 A. Câu 10: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10 -4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc-tơ cảm ứng từ với véc-tơ pháp tuyến của hình vuông đó là. A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 0°. Câu 11: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm. A. 3.10-7 T. B. 2.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 4.10-6 T. Câu 12: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 0,02 m2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là. A. 12 V. B. 6 V. C. 60 V. D. 0,6 V. Trang 1 - Mã đề 133
  2. Câu 13: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường. A. thẳng. B. thẳng song song và cách đều nhau. C. thẳng song song. D. vuông góc. Câu 14: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B : A. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S. B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S. C. tỉ lệ nghịch với số đường sức từ qua một diện tích S. D. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S. Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 16: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là. A. 0,2 mT. B. 0,2π mT. C. 20π μT. D. 0,02π mT. Câu 17: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông. A. 2,4. 2 .10-5 T. B. 2. 3 .10-5 T. C. 1,2. 3 .10-5 T. D. 1,5. 2 .10-5 T. Câu 18: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó độ lớn vectơ cảm ứng từ tổng hợp bằng không nằm trên đường thẳng: A. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm. B. song song với I1, I2 và cách I2 20cm. C. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm. D. song song với I1, I2 và cách I1 28cm. Câu 19: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: I I I A. B = 2.10-7 B. B = 2π.10-7 . C. B = 4π.10-7 . D. B = 2π.10-7I.R. R R R Câu 20: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: I A. B = 2π.10-7I.N. B. B = 4π.IN C. B = 4π.10-7 N . D. B = 4π.10-7 N I II. TỰ LUẬN Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 10 vòng dây có AB = 5cm, BC = 4cm. Khung dây đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến 1 góc 600. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá trị 0,2T lên 0,5T trong thời gian 0,1s. Tính: a. độ biến thiên từ thông của khung dây. b. suất điện động cảm ứng trong khung dây. c. từ thông của khung dây khi quay khung dây quanh AB 3600 với cảm ứng từ có giá trị 0,2T. ------ HẾT ------ Trang 2 - Mã đề 133
  3. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN LÝ – 11 Thời gian làm bài : 45 Phút () Phần đáp án câu trắc nghiệm: 133 234 335 432 1 C C B A 2 B B C D 3 A B B C 4 A A A A 5 B C A C 6 A D D C 7 A B C B 8 D A D B 9 D D B A 10 C D C C 11 D A C D 12 C A A D 13 B C A C 14 B A C D 15 B A B C 16 B D D D 17 D D A C 18 C D A A 19 B B C D 20 D D C B Đáp án Tự luận đề 133, đề 335 Ta có S = 5.102.4.102  2.103 m2 0,5 điểm a.   N.B.S.Cos 0,5 điểm = 10.(0,5 - 0,2).2.10-3.Cos 600 0,5 điểm 1 = 10.(0,5 - 0,2).2.10-3. 0,5 điểm 2 = 3.10-3(Wb) 0,5 điểm  b. ec = 0,5 điểm t 3.103 = = 3.10-2(V) 0,5 điểm 0,1 Trang 3 - Mã đề 133
  4. c. Khi quay khung dây một góc 3600 thì này khung dây trở lại vị trí ban đầu nên góc vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến không đổi (  /    600 ) Ta có  /  N .B.S .Cos  / 0,25 điểm = 10.0,2.2.10-3.Cos 600 1 = 10.0,2.2.10-3. 2 = 2.10-3(Wb) 0,25 điểm …………………. Đáp án Tự luận đề 234, đề 432 Ta có S = 5.102.6.102  3.103 m2 0,5 điểm a.   N.B.S.Cos 0,5 điểm = 10.(0,6 - 0,2).3.10-3.Cos 300 0,5 điểm 3 = 10.(0,6 - 0,2).3.10-3. 0,5 điểm 2 = 6 3 .10-3(Wb) 0,5 điểm  b. ec = 0,5 điểm t 6 3.10 3 = = 6 3 .10-2(V) 0,5 điểm 0,1 c. Khi tịnh tiến khung dây trong từ trường đều thì góc giữa vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến không đổi (  /    300 ) Ta có  /  N .B.S .Cos  / 0,25 điểm = 10.0,2.3.10-3.Cos 300 3 = 10.0,2.3.10-3. 2 = 3 3 10-3(Wb) 0,25 điểm Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn chấm theo thang điểm từng câu. Trường hợp không ghi đơn vị hoặc ghi sai thì chỉ bị trừ 0,25 điểm trong cả bài tập. …………………. Trang 4 - Mã đề 133
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2