
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
lượt xem 3
download

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN LỚP 10: HÌNH HỌC Năm học 20192020 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. ĐỀ 001 Phần I.Trắc nghiệm(7.2 điểm) ↓x = 1 - t Câu 1: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : ↓↓ là ↓↓ y = 3 + 2t A.(1;3). B.(1;2). C.(1;1). D.(3;2). ↓x = 1 - t Câu 2: Hệ số góc k của đường thẳng D : ↓↓ là ↓↓ y = 3 + 2t 1 1 A. k = . B. k = 3 . C. k = - . D. k = - 2 . 3 2 Câu 3: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : x + 3y + 6 = 0 là A.(1;3). B.(1;2). C.(3;6). D.(3;1). Câu 4: Cho đường thẳng (d): x + 3y + 6 = 0 .Điểm nào thuộc đường thẳng d. A.(1;3). B.(1;2). C.(3;1). D.(3;1). r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A ( - 2; - 3) và có VTCP u = ( - 2;1) có phương trình là ↓ x = - 2 - 2t ↓x = - 2 + t ↓ x = - 2 - 2t ↓ x = - 2 - 3t A. ↓↓ . B. ↓↓ . C. ↓↓ D. ↓↓ . . ↓↓ y = 1 - 3t ↓↓ y = - 3 - 2t ↓↓ y = - 3 + t ↓↓ y = 1 - 2t ur Câu 6: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M ( 5; 0) và có VTPT n = ( 1; - 3) . A. 3x + y - 15 = 0 . B. x - 3y - 5 = 0 . C. x - 3y + 5 = 0 . D. 3x - y - 15 = 0 . Câu 7: Cho hai điểm A ( 2; 3) và B ( 4; - 5) . Vectơ chỉ phương của đường thẳng A B có tọa độ là: A.(1;1). B.(1;4). C.(4;1). D.(1;1). Câu 8: Cho hai điểm A ( 2; 3) và B ( 4; - 5) . Phương trình tham số của đường thẳng A B là: ↓x = 2 + t ↓ x = 2 + 4t ↓x = 2 - t ↓ x = 2 - 4t A. ↓↓ . B. ↓↓ . C. ↓↓ . D. ↓↓ . ↓↓ y = 3 - 4t ↓↓ y = 3 + t ↓↓ y = 3 - 4t ↓↓ y = 3 - t r Câu 9: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u ( 1; 4) . Vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A.(4;1). B.(1;4). C.(4;1). D.(1;4). Câu 10.Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 3. D.vô số Câu 11: Cho hai điểm A ( 4; 0) và B ( 0; - 5) . Phương trình đường thẳng A B là: x y x y x y x y A. - = 1. B. - = 0. C. + = 1. D. + = 0. 4 5 4 5 4 5 4 5 Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm M ( 1; - 1) đến đường thẳng D : 4 x + y- 10 = 0 . 7 2 5 3 A. d ( M , D ) = . B. d ( M , D ) = . C. d ( M , D ) = . D. d ( M , D ) = . 17 17 17 17 Trang 1/5 Mã đề thi 061
- Câu 13: Cho tam giác A BC có A ( - 1; - 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. 3x - y - 2 = 0 . B. 5x - 3y + 6 = 0 . C. x - 3y + 6 = 0 . D. 3x - 5y + 10 = 0 . Câu 14: Cho A ( 1; - 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. x - 2y - 3 = 0 . B. x - 2y - 5 = 0 . C. x + 2y + 3 = 0 . D. x + 2y - 5 = 0 . Câu 15 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 2 = 0 và △2 : −3x + 6y − 4 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 16: Cho tam giác A BC có A ( 4; - 2) . Đường cao B H : 2x + y - 4 = 0 và đường cao CK : x - y - 3 = 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. 4x - 3y - 22 = 0 . B. 4x - 5y - 26 = 0 . C. 4x + 5y - 6 = 0 . D. 4x + 3y - 10 = 0 . Câu 17: Cho A ( 2; - 5) và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . �25 31� � 25 31� � 25 31� �25 31� A. H ↓↓↓ ; ↓↓↓ . B. H ↓↓↓- ; ↓↓↓ . C. H ↓↓↓- ;- ↓↓ . ↓↓ D. H ↓↓↓ ; - ↓↓ . ↓↓ � ↓ 13 13 � ↓ � 13 13 � � 13 13 � �13 13 � Câu 18: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 là 17 1 1 17 17 1 1 17 A. ( ; ) . B. (- ; - ). C. (- ;- ) . D. ( ; ) . 4 4 4 4 4 4 4 4 Phần II.Tự luận(2.8 điểm) Câu 19(0.8điểm).Cho A(-3;3), B(1;5). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB Trang 2/5 Mã đề thi 061
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN LỚP 10: HÌNH HỌC Năm học 20192020 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. ĐỀ 002 Phần I.Trắc nghiệm(7.2 điểm) ↓x = - 1 + t Câu 1: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : ↓↓ là ↓↓ y = 2 + 3t A.(1;1). B.(1;2). C.(1;3). D.(3;2). ↓x = - 1 + t D : ↓ Câu 2: Hệ số góc k của đường thẳng ↓ là ↓↓ y = 2 + 3t 1 1 A. k = . B. k = 3 . C. k = - . D. k = - 2 . 3 2 Câu 3: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : x - 3y + 6 = 0 là A.(1;3). B.(1;2). C.(3;6). D.(3;1). Câu 4: Cho đường thẳng (d): x - 3y + 6 = 0 .Điểm nào thuộc đường thẳng d. A.(1;3). B.(1;2). C.(3;1). D.(3;1). r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A ( 2; - 3) và có VTCP u = ( - 2;1) có phương trình là ↓ x = 2 - 2t ↓x = 2 + t ↓ x = - 2 - 2t ↓ x = - 2 - 3t A. ↓↓ . B. ↓↓ . C. ↓↓ D. ↓↓ . . ↓↓ y = - 3 + t ↓↓ y = - 3 - 2t ↓↓ y = - 3 + t ↓↓ y = 1 - 2t ur Câu 6: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M ( 0;5) và có VTPT n = ( 3; - 1) . A. 3x - y - 5 = 0 . B. x - 3y - 5 = 0 . C. x - 3y + 5 = 0 . D. 3x - y + 5 = 0 . Câu 7: Cho hai điểm A ( 3;2) và B ( - 5; 4) . Vectơ chỉ phương của đường thẳng A B có tọa độ là: A.(1;1). B.(1;4). C.(4;1). D.(1;2). Câu 8: Cho hai điểm A ( 3;2) và B ( - 5; 4) . Phương trình tham số của đường thẳng A B là ↓ x = 3 - 4t ↓x = 3 + t ↓ x = - 4 + 3t ↓x = - 4 + t A. ↓↓ . B. ↓↓ . C. ↓↓ . D. ↓↓ . ↓↓ y = 2 + t ↓↓ y = 2 + 4t ↓↓ y = 1 + 2t ↓↓ y = 3 + 2t Câu 9: Phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −5) x y x y x y x y A. + = 1 B. − + = 1 C. − = 1 D. − = 1 5 3 5 3 3 5 5 3 r Câu 10: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u ( 4;1) . Vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A.(4;1). B.(1;4). C.(4;1). D.(1;4). r r Câu 11:Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u . Khẳng định nào dưới đây đúng ? r r r r r r r r A. n = ku , ( k 0 ). B. n ⊥ u . C. n = u . D. n + u = 0 . Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng Trang 3/5 Mã đề thi 061
- A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. Kết quả khác. Câu 13: Cho tam giác A BC có A ( 1; 3) , B ( - 1; - 5) ,C ( - 4; - 1) . Đường cao A H của tam giác có phương trình là A. 3x + 4y - 15 = 0 . B. 4x + 3y - 13 = 0 . C. 4x - 3y + 5 = 0 . D. 3x - 4y + 9 = 0 . Câu 14: Cho 3 điểm A ( 2;2) , B ( - 3; 4) , C ( 0; - 1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với A B . A. 2x + 5y + 5 = 0 . B. 5x - 2y - 2 = 0 . C. 5x + 2y + 2 = 0 . D. 2x + 5y - 5 = 0 . Câu 15 Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : 2x − y + 1 = 0 và △2 : 6x 3y +3 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 16: Cho tam giác A BC có phương trình các cạnh A B : x + 2y - 2 = 0 , BC : 5x - 4y - 10 = 0 và A C : 3x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . �4 3� � 3� �1 9� A. H ↓↓↓ ; ↓↓↓ . B. H ↓↓↓- 1; ↓↓↓ . C. H ( 0;1) . D. H ↓↓↓ ; ↓↓↓ . �5 5� ↓ � 2� ↓ � ↓ 5 10 � Câu 17: Cho tam giác A BC có A ( 0;1) , B ( 2; 0) , C ( - 2; - 5) . Tính diện tích S của tam giác A BC . 5 7 A. S = . B. S = 7 . C. S = . D. S = 5 . 2 2 Câu 18: Cho M ( 2; 3) và D : 3x + 4y - 1 = 0 . Tìm d ( M , D ) = ? . 19 17 16 18 A. . B. C. . D. 5 5 5 5 Phần II.Tự luận(2.8 điểm) Câu 19(0.8 điểm).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;2) và song song với đường thẳng : D : 3x + 4y - 1 = 0 HẾT Trang 4/5 Mã đề thi 061
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B 11.C 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.D 18.D 19.A 20.C Trang 5/5 Mã đề thi 061

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
11 p |
41 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p |
41 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan
6 p |
37 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p |
110 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p |
47 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p |
58 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p |
50 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p |
68 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p |
69 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p |
46 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p |
48 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p |
53 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p |
58 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p |
52 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p |
47 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p |
54 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p |
61 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
