Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
Lớp: …………………
Họ và tên:……………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM 2019-2020
Môn: Hình học 7 – Chương III
Thời gian làmi: 45’
(Không kể thời gian giao đề)
Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phần đúng trong mỗi câu:
u 1: Phát biu nào sau là sai
A) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B) Trong một tam giác, đối din với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
C) Trong mt tam giác, đối diện với cạnh ln nhất là góc tù
D) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh.
u 2: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên
chẵn. Vậy BC bằng
A) 2cm
B) 4cm
C) 6cm
D) 8cm
u 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác
A) 5cm; 3cm; 2cm
B) 4cm; 5cm; 6cm
C) 7cm; 4cm; 3cm
D) 12cm; 8cm;
4cm
u 4: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A)
B)
C)
D)
A C B
u 5:Cho G là trọng tâm của tam giác ABC vi AM là đường trung tuyến t
A)
AG 2
AM 3
B)
AG 2
GM 3
C)
AM 2
AG 3
D)
GM 2
AM 3
u 6:Cho tam giác ABC
0
A 80
, các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I.
Góc BIC có số đo là
A) 800
B) 1000
C) 1200
D) 1300
Tự luận: (7 điểm)
Bài 1:(3 điểm)Cho tam giác ABC
0
A 100
;
0
B 20
.
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC.
Bài 2: (4 điểm)Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác.
a) Chứng minh
ABD ACD
b) Gọi G là trọng m của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thng
hàng.
c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
I)Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1C; 2B ; 3B ; 4A ; 5A ; 6D
II)Tự luận:
Bài
Đáp án
Điểm
1
a) So sánh các cạnh của
ABC.
0
0 0 0 0
C 180 A B
180 100 20 60
A C B BC AB AC
b)So sánh HB và HC.
AH BC
tại H và AB > AC nên HB > HC
1 đ
2
a) Chứng minh
ABD ACD
Xét
ABD và ACD
:
AD cạnh chung
BAD CAD
AB = AC
ABC
cân tại A
Vậy
ABD ACD
b)Chứng minh ba đim A; D; G
thng hàng.
ABM ACM MB MC
AD là đường trung tuyến
mà G là trọng tâm
G AD
Vậy A; D; G thẳng hàng.
c)Tính DG
BC
ABD ACD ADB ADC;DB DC 5cm
2
mà
00
ADB ADC 180 ADB ADC 90 AD BC
ABD
vuông tại D có
2 2 2 2 2
AD AB BD 13 5 144 AD 12
Vậy
AD 12
DG 4cm
33
0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
H
C
B
A
G
D
C
B
A