intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Điểm Nhận Thông Vận Tổng % kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai và căn bậc ba của C (3,4, 5 Căn B(1a) B(1b) 1 số thực 5) 2,25 thức 0,5 1 và biểu 0,75 22,5% thức đại số. Phương Phương trình và trình và hệ hệ 2 phương phương C(2 ) B(2b) 2 1 trình trình 0,25 0,75 10% bậc nhất hai ẩn 3 Bất Bất C(1) B(2a) 2 phương đẳng 0,25 0,75 1 trình thức. 10% bậc Bất nhất phương một ẩn trình
  2. bậc nhất một ẩn Hệ thức Tỉ số lượng lượng trong giác tam của góc giác nhọn. vuông Một số C(6,7,10 5 B(3a) B(4a,b) 4 hệ thức ) 2,25 0,.5 1 về cạnh 0,75 22,5% và góc trong tam giác vuông 5 Đường Đường tròn tròn. Vị trí C(8,9,11, 4 tương HV 12) 1,5 đối của 0,5 1 15% hai đường tròn Vị trí B(3b,c) 2 tương 2 2 đối của 20% đường thẳng và đường tròn.
  3. Tiếp tuyến của đường tròn 12 2 3+HV 2 2 21 câu Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 30% 70% 100 chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V/ dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số Căn bậc hai thực. và căn bậc ba -Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc của số thực 1 Căn thức hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại và biểu thức số. đại số. Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn 1 bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng TL(1b) máy tính cầm tay. Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương Phương trình – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ trình và và hệ phương hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 2 hệ trình bậc Thông hiểu: Giải được hệ hai phương trình TL(2b) phương nhất bậc nhất hai ẩn trình hai ẩn Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 Bất Bất đẳng Nhận biết phương thức. Bất – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số trình bậc phương trình thực. nhất một bậc nhất một – Nhận biết được bất đẳng thức. ẩn ẩn – Nhận biết được khái niệm bất phương trình
  5. bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. 1 Thông hiểu: Giải được hệ hai phương trình TL(2a) bậc nhất hai ẩn HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang Tỉ số lượng (cotangent) của góc nhọn. Hệ thức giác của góc Thông hiểu lượng nhọn. Một số – Giải thích được tỉ số lượng giác của các 4 trong tam hệ thức về góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của giác cạnh và góc hai góc phụ nhau. vuông trong tam Vận dụng cao giác vuông – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2 gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: TL(4a,b Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp ) dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường Nhận biết tròn – Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng Đường tròn. của đường tròn. Vị trí tương Thông hiểu đối của hai - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vị trí tương Thông hiểu HV đối của – Mô tả được ba vị trí tương đối của đường
  6. thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn đường thẳng tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn và đường không giao nhau). tròn. Tiếp Vận dụng tuyến của 2 – Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp đường tròn TL(3b,c) tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. UBND HUYỆN TIÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 PHƯỚC Môn: TOÁN – Lớp 9 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHINH I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Bất đẳng thức x nhỏ hơn hoặc bằng 2 được kí hiệu là A. x ≤ 2. B. x ≥ 2. C. x < 2. D. x = 2. Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Căn bậc hai của 64 là A. 8 và –8. B. –8. C. 8. D. và . Câu 5. Hằng đẳng thức bằng A. A. B. -A. C. . D. A2. Câu 6. Trong hình 1, sinα bằng
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong tam giác ABC vuông tại A (hình 2), tan bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. B. Đường tròn có một tâm đối xứng. C. Đường tròn không có tâm đối xứng nào. D. Đường tròn có hai tâm đối xứng. Câu 9. Cho ba điểm và thuộc đường tròn (O) như hình 3, góc ở tâm có hai cạnh đi qua hai điểm và là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 600 thì bằng A. B. C. D. Câu 12. Diện tích của hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là R và r (với R > r) là A. ( R2 - r2). B.  ( R2 + r2). C. ( R2 + r2). D. ( R2 - r2). II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): a) Tính: 1 b) Rút gọn: khi x 1 Bài 2. (1,5 điểm):
  8. a) Giải bất phương trình b) Giải hệ phương trình: Bài 3. (3 điểm): Cho đường trònvà M là một điểm nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). a) Chứng minh tam giác AOM vuông, viết tỉ số sin b) Chứng minh rằng OM AB. c) Cho . Tính MA(Làm tròn đến độ chính xác 0,05) và diện tích hình quạt tròn AOB. Bài 4. (1 điểm): Hải đăng Đá Lát là một trong 7 ngọn Hải đăng cao nhất Việt Nam, được đặt trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây Quần đảo 2 thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Ngọn Hải đăng được xây dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp tàu, thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị trí mình. Một người đi trên tàu đánh cá muốn đến ngọn hải đăng Đá Lát, người đó đứng trên mũi tàu cá và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến tàu là 100. a) Tính khoảng cách từ tàu đến ngọn hải đăng.(làm tròn đến 1 chữ số thập phân). b) Biết vận tốc của thuyền là 10km/h. Tính thời gian thuyền di chuyển đến ngọn hải đăng? ---------- Hết ----------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI Môn: Toán 9 – Năm học: 2024 - 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C D B B C C B A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Tính: 0,5 b) Rút gọn: khi x 1 1 = = 0,5 (1,5đ) = x - 1 - x (vì x 1) 0,25 = -1 0,25 a) Giải bất phương trình 0,25 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là 0,25 2 (1,5đ) b) Giải hệ phương trình: Cộng từng vế hai phương trình ta được: 2x = 6 suy ra x = 3 0,25 thay x = 3 vào pt(1) ta được: 3 + 2y = 4 hay 2y = 1 suy ra y = Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (3 ; ) 0,25 0,25
  10. 0,5 a) AM là tiếp tuyến nên OAAM 0,25 Do đó tam giác AOM vuông tại A sin 0,25 3 b) Chứng minh được tam giác ABM cân tại M 0.5 (3đ) Lập luận được MO là phân giác đồng thời là đường cao của tam giác 0.25 ABM nên OM AB 0.25 c) Tính được 0.25 Tính được MA = OA. cot 5,2 0.25 Tính được . Suy ra Sđ= 1200 0.25 Tính được S = = 3 (cm2 ) 0.25 Tính khoảng cách từ thuyền đến ngọn hải đăng: 0,5 4 (1đ) hoặc 42. cot100 = 0,2382 (km) Tính được thời gian thuyền di chuyển là: 0,2382 : 10 = 0,02382 (giờ) 0,5 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. * Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ: 1. TRẮC NGHIỆM: Hoàn thành hết phần trắc nghiệm, mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Tổng điểm cho phần trắc nghiệm 6 điểm 2. TỰ LUẬN: Hoàn thành bài 1 và bài 2, mỗi bài 2 điểm. Tổng điểm 4 Bài 1: Câu a, câu b mỗi câu đúng ghi 1 điểm Bài 2: Câu a, câu b mỗi câu đúng ghi 1 điểm
  11. Duyệt của tổ CM Giáo viên bộ môn Trần Ngọc Tiên TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐÌNH CHINH MÔN: TOÁN - LỚP 9 Họ và tên……………………… Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Bất đẳng thức x nhỏ hơn hoặc bằng 2 được kí hiệu là
  12. A. x ≤ 2. B. x ≥ 2. C. x < 2. D. x = 2. Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Căn bậc hai của 64 là A. 8 và –8. B. –8. C. 8. D. và . Câu 5. Hằng đẳng thức bằng A. A. B. -A. C. . D. A2. Câu 6. Trong hình 1, sinα bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong tam giác ABC vuông tại A (hình 2), tan bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. B. Đường tròn có một tâm đối xứng. C. Đường tròn không có tâm đối xứng nào. D. Đường tròn có hai tâm đối xứng. Câu 9. Cho ba điểm và thuộc đường tròn (O) như hình 3, góc ở tâm có hai cạnh đi qua hai điểm và là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
  13. Câu 11. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 600 thì bằng A. B. C. D. Câu 12. Diện tích của hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là R và r (với R > r) là A. ( R2 - r2). B.  ( R2 + r2). C. ( R2 + r2). D. ( R2 - r2). II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): a) Tính: 1 b) Rút gọn: khi x 1 ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... Bài 2. (1,5 điểm): a) Giải bất phương trình b) Giải hệ phương trình: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................
  14. ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. (3 điểm): Cho đường trònvà M là một điểm nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). a) Chứng minh tam giác AOM vuông, viết tỉ số sin b) Chứng minh rằng OM AB. c) Cho . Tính MA(Làm tròn đến độ chính xác 0,05) và diện tích hình quạt tròn AOB. ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................
  15. ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... Bài 4. (1 điểm): Hải đăng Đá Lát là một trong 7 ngọn Hải đăng cao nhất Việt Nam, được đặt trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây Quần đảo 2 thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Ngọn Hải đăng được xây dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp tàu, thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị trí mình. Một người đi trên tàu đánh cá muốn đến ngọn hải đăng Đá Lát, người đó đứng trên mũi tàu cá và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến tàu là 100. a) Tính khoảng cách từ tàu đến ngọn hải đăng.(làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
  16. b) Biết vận tốc của thuyền là 10km/h. Tính thời gian thuyền di chuyển đến ngọn hải đăng? ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2