
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Tổng Mức độ đánh giá % điểm T Nội dung/Đơn vị kiến Chủ đề Thông Vận dụng T thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNK TN TN TN TL TL TL TL Q KQ KQ KQ Phươn Phương trình quy về g trình B2 phương trình bậc 1 và hệ (1đ) nhất một ẩn 1 phươn Phương trình và hệ C1,2, g trình phương trình bậc 3,4,5 B1 B5 4.25 nhất hai ẩn (1.25 (1đ) (2đ) đ) Bất phươn Bất đẳng thức. Bất g trình C 6,7 B3 2 phương trình bậc 1.5 bậc (0,5) (1đ) nhất nhất một ẩn một ẩn Hệ C8,9, thức Tỉ số lượng giác của 10,11 lượng B6 góc nhọn. Một số hệ , B4 3 trong (1đ 3.25 tam thức về cạnh và góc 12 (1đ) ) giác trong tam giác vuông (1,25 vuông ) Tổng 3đ 4đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 20% 10 30% 40% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ
- Vận dụng: Phương – Giải được phương trình trình quy về tích có dạng (a1x + b1).(a2x phương + b2) = 0. 1 trình bậc – Giải được phương trình nhất một ẩn chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương – Tính được nghiệm của hệ trình và hai phương trình bậc nhất 2 hệ hai ẩn bằng máy tính cầm phương Phương tay. 5 trình trình và hệ 1 phương Thông hiểu trình bậc – Giải được hệ hai phương nhất trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất 1 hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bất Bất đẳng Nhận biết phương thức. Bất – Nhận biết được bất đẳng 3 trình bậc phương thức và mô tả được một số 2 1 nhất một trình bậc tính chất cơ bản của bất đẳng ẩn nhất một ẩn thức (tính chất bắc cầu; liên
- hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), 5 tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Tỉ số lượng Thông hiểu 1 Hệ thức giác của góc – Giải thích được tỉ số lượng lượng nhọn. Một số giác của các góc nhọn đặc 4 trong hệ thức về biệt (góc 30o, 45o, 60o) và tam giác cạnh và góc của hai góc phụ nhau. vuông trong tam Vận dụng giác vuông – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số 1 lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Đề A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 7y2 4. x B. 2x 3 8 0. C. 6xy 2x 6 . D. 9x 8y 7 . Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
- A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R) x y 3 Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? 2x y 3 A. (4 ). ;6 B. (2 ). ;1 C. (0 5 . ; ) D. (0 7 . ; ) Câu 6: Bất đẳng thức mô tả tình huống “Bạn phải ít nhất 16 tuổi mới được điều khiển xe máy điện.” là: A. x ≤ 16 B. x ≥16 C. x 16 Câu 7: Nếu 2 2 thì a b A. a b. B. a b. C. a b. D. a b. Câu 8: Cho tam giác A BC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? AC AC A. cosB . B. sin B . BC BC AC AB C. tan B . D. cot B . AB AC 1 Câu 9: Cho là góc nhọn bất kì có tan . Khi đó cot bằng 3
- 1 1 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 10: Cho ABC vuông tại A có AB 3 cm và AC 4 cm. Khi đó cotC bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 5 Câu 11: Cho ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây không đúng? A. sinC cosB . B. tanC cot B . C. cotC tan A . D. cosC sin B . Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 4cm, góc B = 30 0 . Cạnh AC bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): x y 1 Bài 1(1đ): Giải hệ phương trình: . 2x y 5 Bài 2 (1đ): Giải phương trình x+1 x-1 2 - = x-1 x+1 x2 - 1 Bài 3(1đ): Cho a < b, chứng tỏ -2a + 5 > -2b + 5 Bài 4(1đ): Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : sin600, cos520, tan64027’, cot47032’. Bài 5(2đ): Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến về mặt kỹ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 18%, và tổ II sản xuất vượt kế hoạch 21%. Vì vậy trong thời gian quy định cả hai tổ đã làm được 720 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.
- Bài 6(1đ): Một chiếc thang AC được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ). Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là BC 1, 3 m và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là ACB 66. Sau đó, đầu A của thang bị trượt xuống 40 cm đến vị trí D. Khi đó, góc DEB tạo bởi thang và mặt đất bằng bao nhiêu (Kết quả số đo góc làm tròn đến độ)? ---HẾT--- Đề B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 7y2 4. x B. 2x 3 8 0. C. 9x 8y 7 . D. 6xy 2x 6 . Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn x + 3y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 0 C. x – 2y = 3 D. x – 2y = –3 Câu 4: Phương trình 3x - y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R) Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình {x+y=2? x - 2y = -1 A. (4 ). ;6 B. (2 ). ;1 C. (0 5 . ; ) D. (1;1).
- Câu 6: Bất đẳng thức mô tả tình huống “Bạn phải ít nhất 16 tuổi mới được điều khiển xe máy điện.” là: A. x ≤ 16 B. x > 16 C. x < 16 D. x ≥ 16 Câu 7: Nếu 2a ≤ 2b thì A. a b. B. a b. C. a b. D. a b. Câu 8: Cho tam giác A BC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? AC AC A. cosB . B. sin B . BC BC AC AB C. tan B . D. cot B . AB AC 1 Câu 9: Cho là góc nhọn bất kì có cot α = . Khi đó tan α bằng 3 1 1 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 10: Cho ABC vuông tại A có AB 3 cm và AC 4 cm. Khi đó tanC bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Câu 11: Cho ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây không đúng? A. sinC cosB . B. tanC cot B . C. cotC tan A . D. cosC sin B . Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 6cm, góc B = 30 0 . Cạnh AC bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
- x y 3 Bài 1(1đ): Giải hệ phương trình: 2x y 3 Bài 2 (1đ): Giải phương trình x+2 x-2 4 - = x-2 x+2 x2 - 4 Bài 3(1đ): Cho a > b, chứng tỏ -3a + 2 < -3b + 2 Bài 4(1đ): Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : sin700, cos540, tan65027’, cot47023’. Bài 5(2đ): Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến về mặt kỹ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 18%, và tổ II sản xuất vượt kế hoạch 21%. Vì vậy trong thời gian quy định cả hai tổ đã làm được 714 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch. Bài 6(1đ): Một chiếc thang AC được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ). Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là BC 1, 3 m và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là ACB 66. Sau đó, đầu A của thang bị trượt xuống 30 cm đến vị trí D. Khi đó, góc BDE tạo bởi thang và tường bằng bao nhiêu (Kết quả số đo góc làm tròn đến độ)? ---HẾT---
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Mã đề A Trắc nghiệm:(3đ) Đúng 1 câu được 0.25đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D D C B B B D A A C C A II. Tự luận (7đ) x y 1 Bài 1: Giải hệ phương trình: . 2x y 5 x y 1 0.25 3x 6 2 y 1 0.25 x 2 y 1 0.25 x 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) (2 1 . ; ) 0.25 Bài 2: Giải phương trình x+1 x-1 2 - = x-1 x+1 x2 - 1 ĐKXĐ x ≠ 1; x≠ - 1 0.25 Quy đồng khử mẫu được (x + 1)2 – ( x – 1)2 = 2 0.25 Suy ra x2 + 2x + 1 – x2 + 2x – 1 = 2 4x = 2 x = 0,5 (TMĐK) 0.25 Vậy pt có 1 nghiệm là x = 0,5 0.25 Bài 3: Vì a < b nên -2a > -2b (nhân hai vế với -2) 0.5
- Suy ra -2a + 5 > -2b + 5 (cộng hai vế với 5) 0.5 Bài 4: Viết các tỉ số lượng giác thành thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : sin600 = cos300 0.25 cos520 = sin380 0.25 tan64027’ = cot25033’ 0.25 cot47032’ = tan42028’ 0.25 Bài 5: Gọi x là số sản phẩm được giao của tổ I theo kế hoạch Gọi y là số sản phẩm được giao của tổ II theo kế hoạch ĐK : x, y > 0 0.5 Theo đề có hpt {x + y = 600 1,18x + 1,21y = 720 0.5 { Giải hpt tìm được x = 200 y = 400 0.5 Đối chiếu điều kiện và kết luận bài toán 0.5 Bài 6: Trong tam giác vuông ABC tìm được AB = BC . tan660 = 2,9 (m) Và AC = BC : cos660 = 3,2 (m) 0.25 Suy ra BD = AB – AD = 2,5 (m) 0.25 Có DE = AC = 3,2 (m) (chiều dài của thang) 0.25 Nên sinDEB = BD : DE = 2,5 : 3,2 Vậy góc DEB bằng 510 0.25 Mọi cách giải đúng khác của HS đều đạt điểm tương ứng
- Mã đề B Trắc nghiệm:(3đ) Đúng 1 câu được 0.25đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D B A D D A A A C C B II. Tự luận (7đ) { Bài 1: Giải hệ phương trình: x + y = 3 . 2x - y = 3 {x 3x y==6 3 + 0.25 { x=2 x+y=3 0.25 {y = 1 x=2 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (2;1). 0.25 Bài 2: Giải phương trình x+2 x-2 4 - = x-2 x+2 x2 - 4 ĐKXĐ x ≠ 2; x≠ - 2 0.25 Quy đồng khử mẫu được (x + 2)2 – ( x – 2)2 = 4 0.25 Suy ra x2 + 4x + 4 – x2 + 4x – 4 = 4 8x = 4 x = 0,5 (TMĐK) 0.25 Vậy pt có 1 nghiệm là x = 0,5 0.25 Bài 3: Vì a > b nên -3a > -3b (nhân hai vế với -3) 0.5 Suy ra -3a + 2 > -3b + 2 (cộng hai vế với 2) 0.5 Bài 4: Viết các tỉ số lượng giác thành thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : sin700 = cos200 0.25
- cos540 = sin360 0.25 tan65027’ = cot24033’ 0.25 cot47023’ = tan420 37’ 0.25 Bài 5: Gọi x là số sản phẩm được giao của tổ I theo kế hoạch Gọi y là số sản phẩm được giao của tổ II theo kế hoạch ĐK : x, y > 0 0.5 Theo đề có hpt { x + y = 600 1,18x + 1,21y = 714 0.5 { Giải hpt tìm được x = 400 y = 200 0.5 Đối chiếu điều kiện và kết luận bài toán 0.5 Bài 6: Trong tam giác vuông ABC tìm được AB = BC . tan660 = 2,9 (m) Và AC = BC : cos660 = 3,2 (m) 0.25 Suy ra BD = AB – AD = 2,6 (m) 0.25 Có DE = AC = 3,2 (m) (chiều dài của thang) 0.25 Nên cosBDE = BD : DE = 2,6 : 3,2 Vậy góc BDE bằng 360 0.25 Mọi cách giải đúng khác của HS đều đạt điểm tương ứng Người duyệt GV ra đề Đặng Thị Thùy Trang Huỳnh Thị Bích Sâm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
