SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 10 Trường PTTH Nguyễn Trãi NĂM HỌC: 2015 – 2016

Môn: HÓA

Cộng Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu

1. Nguyên tử -Tính được số khối, số hạt e, p, n -Biết được các hạt cấu tạo nên nguyên tử và hạt nhân Vận dụng ở mức thấp -Giải toán về hạt trong 1 nguyên tử.

Vận dụng ở mức cao -Giải toán về hạt trong hợp chất chứa nhiều nguyên tử. 2 2 đ Số câu hỏi Số điểm 2. Cấu

1 1 -Viết kí hiệu nguyên tử khi biết A,Z 1 1 -Tính số khối Khi biết Z, N. -Thành phần cấu tạo hạt nhân. -Khái niệm nguyên tố hh, kí hiệu nguyên tử

hóa

2 2 đ

1 1 -Khái niệm đồng vị. -Công thức tính NTKTB các đồng vị 1 1 Viết công thức hợp chất tạo ra từ các đồng vị

-Tính số nguyên tử 1 đồng vị; tính % khối lượng 1 đồng vị trong hợp chất

tạo hạt nhân nguyên tử, nguyên tố học Số câu hỏi Số điểm 3. Khái niệm đồng vị, xác định nguyên tử khối trung bình

1 1 -Tính thành phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị . -Tính NTKTB. 1 1 4 4 đ

Số câu hỏi Số điểm 4. Vỏ nguyên tử

1 1 -Lớp e, phân lớp e, obitan nguyên tử. -Các nguyên lí và quy tắc phân bố e -Thứ tự các mức năng lượng của e trong nguyên tử.

1 1 -Xác định được số e tối đa trong 1 lớp, 1 phân lớp -Xác định được nguyên tố kim loại, phi kim và nguyên tố s, p, d,f .Viết được cấu hình e của nguyên tử. Xác định tính KL, PK,KH. 1 1 4 2 1 2 2

2 1 10 4 1 Số câu hỏi Số điểm 1 Tổng số câu 3 Tổng số điểm 3

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 10 Trường PTTH Nguyễn Trãi NĂM HỌC: 2015 – 2016

Môn: HÓA Thời gian làm bài: 45 phút

39

40

35

37

19 K ,

19 K ,

17 Cl ,

17 Cl

23

(Không kể thời gian phát, chép đề) I/- PHẦN CHUNG :

6.10 )

Câu 1: (3đ) ) Cho 2 nguyên tố kali và clo có các đồng vị sau: a/ Xác định số p, số n, số e, số khối của các đồng vị trên? b/ Viết các công thức phân tử kali clorua hợp thành từ các đồng vị trên và tính phân tử khối của chúng? Câu 2: (3đ) ) Nguyên tử A có tổng số e trên các phân lớp p là 7 , có tổng số hạt cơ bản là 40 . a) Viết cấu hình electron nguyên tử A. b) Tìm số hiệu nguyên tử c) A là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích? d) Viết kí hiệu nguyên tử A Cho biết : Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); Si (Z=14); P (Z=15); S (Z=16); Câu 3 : (2đ) ) Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br . % số nguyên tử đồng vị 79Br là 54% a) Tìm số nguyên tử của đồng vị 81Br , nếu số nguyên tử của đồng vị 79Br là 27 b) Tính số nguyên tử của 79Br trong 30,184 g NaBrO3 (Cho MO=16, MNa=23 ; Số Avogadro = II/ PHẦN RIÊNG: ( học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó ) A. Theo chương trình nâng cao : Câu 4a (2đ) ) Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 164 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 5. Tổng số hạt cơ bản trong M nhiều hơn trong X là 8. a) Tìm số proton của A và B b) Viết cấu hình electron nguyên tử A và B B. Theo chương trình chuẩn : Câu 4b (2đ) Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử A và B là 94, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 18. a) Tìm số proton của A và B b) Viết cấu hình electron nguyên tử A và B ------- HẾT -------