intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định

  1. I. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương Nhận biết Giải phương Nắm được các Gi¶i vµ biÖn trình bậc nhất phương trình trình bậc nhất bước giải bài luËn ph¬ng một ẩn tích. ĐKXĐ của mét Èn. toán bằng cách tr×nh bËc phương trình lập PT. Giải nhÊt mét Èn. chứa ẩn ở mẫu phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu hỏi : 2 1 2 1 6 Số điểm : 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % : 10% 10% 20% 10% 50% 2.Bất phương NhËn biÕt tËp Giải bÊt phương trình bậc nhất nghiÖm cña mét trình bậc nhất một ẩn bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn. Số câu hỏi : 1 1 2 Số điểm : 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % : 5% 10% 15% 3. Tam giác N¾m v÷ng, vµ đôngdạng vËn dông tèt c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c. Số câu hỏi : 1 1 Số điểm : 3,0 3,0 Tỉ lệ % : 30% 30% 4. Hình hộp N¾m v÷ng chữ nhật c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt. Số câu hỏi : 3 1 1 Số điểm : 3 0,5 0,5 Tỉ lệ % : 30% 5% 5% Tổng số câu 4 2 3 1 10 Tổng số điểm 2,0 2,0 5,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 50% 10% 100%
  2. II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán – lớp 8 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trang A. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x 2 x 0 là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khác x 2 3x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là x 3 x( x 3) A. x 0 hoặc x 3x 0 và x B. 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 Câu 3: Bất phương trình 2 x 10 0 có tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x/ x 5 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : A. 20cm 3 B. 47cm3 C. 140cm3 D. 280cm3 B. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 3 5 x 1 3 1 a) 2x 3 0 ; b) ; c) 5 3 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) Câu 2:( 1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 3:( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a) ∆ ABH ~ ∆ AHD b) HE 2 AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng ∆ DBM ~ ∆ ECM. Câu 4:( 1,0 điểm ) Cho phương trình ẩn x sau: 2 x m x 1 2 x 2 mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm. ----------HẾT---------
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ): Câu Đáp án đúng Điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 D 0,5 B. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 a)Ta có 2 x 3 0 2x 3 x 0,75 2 3 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là x 2 x 3 5 x 3x 9 25 5 x 0,5 b)Ta có 3x 9 25 5 x 5 3 15 15 0,25 Câu 1 8 x 16 x 2 (3,0 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S x/ x 2 0,25 điểm) 1 3 1 c)Ta có ĐKXĐ: x 1; x 2 0,25 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) x 2 3 x 3) 1 0,5 ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2x 2 x 1(ktm) 0,25 Vậy phương trình vô nghiệm Câu 2 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 x điểm) Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là (h) 25 x Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là (h). 30 1 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = h 0,5 3 x x 1 nên ta có phương trình: 6 x 5 x 50 x 50(tm) 25 30 3 0,25 Vậy quãng đường AB dài 50 km.
  4. Câu 3 A ( 3,0 điểm) E D M a) ∆ ABH ~ ∆ AHD C B H 1,0 ∆ ABH và ∆ AHD là hai tam giác vuông có BAH chung Vậy ∆ ABH ~ ∆ AHD b) HE 2 AE.EC Chứng minh ∆ AEH ~ ∆ HEC HE AE 1.0 => = => HE 2 AE.EC EC HE c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng ∆ DBM ~ ∆ ECM. AB AH ∆ ABH ~ ∆ AHD => = AH2 = AB.AD AH AD AC AH ∆ ACH ~ ∆ AHE => = AH2 = AC.AE AH AE 0,5 AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => = AC AD => ∆ ABE ~ ∆ ACD(chung BÂC) 0,5 => ABE = ACD => ∆ DBM ~ ∆ ECM(g-g). Câu 4 2x m x 1 2x2 mx m 2 0 ( 3,0 2 2 điểm)  2x -2x +mx –m -2x +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1 Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m>1 ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2