Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Long Biên
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Long Biên" dưới đây để chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án và lời giải giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Long Biên
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 9 QUẬN LONG BIÊN NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/4/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Câu 1: (2 điểm). x − 2 4 x − 2 x Cho biểu thức A = − và B = với x 0; x 4 . x 2 − x 2 1 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = . 4 x+4 2) Chứng minh rằng A .B = . 2 3) Tìm các giá trị của x để B = 1 . Câu 2: (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng: Tổng hai chữ số của số đó bằng 9, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được một số mới (có hai chữ số) bé hơn số ban đầu 27 đơn vị. Câu 3: (2,5 điểm). 1) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2 + 7 x = 4 . 2 x − y = 4 b) . x + 3 y =9 2) Cho phương trình bậc hai x 2 − 2 x + 2 m − 3 = 0 ( x là ẩn). Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn 1 1 10 điều kiện 2 + 2 = . x1 x2 9 Câu 4: (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn( A B A C ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ các đường cao AI, BK của tam giác ABC (I ∈ BC, K ∈ AC). Gọi H là giao điểm của AI và BK và M là trung điểm của BC, kẻ HE vuông góc với AM tại E. 1) Chứng minh rằng bốn điểm A, H, E, K cùng thuộc một đường tròn . 2) Chứng minh: IB . IC = IH . IA . 3) Chứng minh: A E K = ACM và M E .M A R 2 . Câu 5:(0,5 điểm). 1 Giải phương trình: 4 x + −1= 4x −1 2 . 2x ----------Hết---------- Họ tên Thí sinh:.................................................SBD..............................................
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẬN LONG BIÊN Năm học 2021-2022 Môn thi : Toán Câu ý Nội dung trình bày Điểm 1 1 x − 2 4 x − 2 x 0,5 đ Cho biểu thức A = − và B = với x 0; x 4 . x 2 − x 2 1 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = . 4 1 1 1 0,25đ Thay x = ( TMĐK) vào biểu thức B ta được: B = − 2 :2 4 4 4 1 1 −3 0,25đ B = − 2. : 2 = 4 2 8 x+4 2 Chứng minh rằng A .B = . 0,75đ 2 x − 2 4 x − 2 x x − 2 4 x − 2 x A .B = − . = + . x 2 − x 2 x x − 2 2 ( ) 2 x − 2 4 x x − 2 x A .B = + . 0,25đ x ( x − 2 ) x ( x − 2 ) 2 x − 4 x + 4 4 x x ( x − 2 ) A .B = + . x x − 2 ( ) x ( x − 2 ) 2 0,25đ x + 4 x ( x − 2 ) A .B = . x ( x − 2 ) 2 x + 4 A .B = . (Điều phải chứng minh) 0,25đ 2 3 Tìm các giá trị của x để B =1 với x 0; x 4 0,75đ x − 2 x Để B =1 =1 x− 2 x − 2 = 0 2 Đặt x = t 0 ta có PT: t − 2t − 2 = 0 2 có ' = 3 . Phương trình có hai nghiệm t1 = 1 − 3 0 ( loại), t2 = 1 + 3 ( thỏa mãn) 0,25đ ( ) 2 Suy ra : x =1+ 3 x = 1+ 3 = 4+ 2 3 ( thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25đ Vậy x = 4+ 2 3 là giá trị cần tìm. 0,25đ
- Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng: Tổng hai chữ số của số đó bằng 9, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được một số mới (có hai chữ số) nhỏ 2 hơn số ban đầu 27 đơn vị. 1,5đ Gọi số tự nhiên cần tìm là (a N , b N , a 9, b 9 ) * * ab 0,25đ Vì tổng các chữ số là 9 nên ta có phương trình a +b =9 (1 ) 0,25đ Đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới là b a Vì số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị nên ta có phương trình ab − ba = 27 (2) 0,25đ a + b = 9 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình ab − ba = 27 a = 6 Giải hệ phương trình, tìm được b = 3 0,5đ Đối chiếu ĐK và kết luận: Số cần tìm là 63. 0,25đ 3 1 Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5đ 2 x − y = 4 2x + 7x = 4 2 a) . b) . x + 3 y =9 1a Giải phương trình: 2x + 7x = 4 2 . 0,75đ 2x + 7x = 4 2x + 7x − 4 = 0 2 2 Ta có: 0,25đ Tính được = 81 0 =9 0,25đ 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = − 4 ; x2 = . 0,25đ 2 2 x − y = 4 Giải hệ phương trình . 1b x + 3 y =9 0,75đ 2 x − y = 4 Giải hệ phương trình ĐKXĐ: y 0 . 0,25đ x + 3 y =9 2 x − y = 4 6 x − 3 y = 12 x = 3 x = 3 0,25đ Ta có: x + 3 y =9 x + 3 y = 9 y = 2 y = 4 x = 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm 0.25đ y = 4 2 Cho phương trình bậc hai x 2 − 2 x + 2 m − 3 = 0 (với x là ẩn ). Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn 1,0đ 1 1 10 2 + 2 = . x1 x2 9 Xét phương trình bậc hai: x − 2 x + 2m − 3 = 0 2 (I)
- Ta có: = 1 6 − 8 m Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thì 0 1 6 − 8 m 0 m 2 (*) x1 + x 2 = 2 (1 ) Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1 x 2 = 2 m − 3 (2 ) 0,25đ Xét: 1 + 1 = 10 ĐKXĐ: x1 . x 2 0 2 m − 3 0 m 3 . (**) 0,25đ 2 2 x1 x2 9 2 Theo đề bài, ta có: ( x1 + x 2 ) − 2 x1 x 2 2 x1 + x 2 2 2 1 1 10 10 10 2 + 2 = 2 2 = 2 2 = (3) x1 x2 9 x1 . x 2 9 x1 . x 2 9 Thay (1), (2) vào (3) ta được: 2 − 2 (2m − 3) m = 0 2 10 = 1 0 m − 2 1m = 0 m (1 0 m − 2 1 ) = 0 0,25đ 2 (2m − 3) 2 9 m = 2 ,1 Đối chiếu với ĐK (*) và (**) suy ra m =0 thỏa mãn. 1 1 10 Vậy m =0 thì pt có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 thỏa mãn + = . x1 2 2 x2 9 0,25đ 4 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn( A B A C ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ 3,5đ các đường cao AI, BK của tam giác ABC (I ∈ BC, K ∈ AC). Gọi H là giao điểm của AI và BK và M là trung điểm của BC, kẻ HE vuông góc với AM tại E. 1 Chứng minh rằng bốn điểm A, H, E, K cùng thuộc một đường tròn . 1,25đ 0,25đ Ta có: AK H = 90 0 ( Do BK vuông góc với AC) 0,25đ AEH = 90 0 ( Do HE vuông góc với AM) 0,25đ AK H = AEH = 90 suy ra tứ giác AKEH nội tiếp đường tròn đường kính AH 0 0,25đ hay bốn điểm A, H, E, K cùng thuộc một đường tròn 0,25đ
- 2 Chứng minh: IB . IC = IH . IA . 0,75đ Xét B IH vuông tại I và A IC vuông tại I có: IB H = IA C ( Cùng phụ với ACB ) 0,25đ B IH đồng dạng với A IC (g.g) 0,25đ BI IH = B I . IC = A I . IH (đpcm) 0,25đ AI IC 3 Chứng minh: A E K = A C M và M E . M A R . 2 1,5đ Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEK có : A E K = A H K (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK) 0,25đ AHK = ACM ( cùng phụ với HAK ) 0,25đ Suy ra A E K = A C M . 0,25đ + Xét tứ giác MEKC có : A E K = A C M ( chứng minh trên) => tứ giác MEKC nội tiếp( Dấu hiệu nhận biết) M K C = M E C ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC) (1) + Xét tam giác BKC vuông tại K có: M là trung điểm của cạnh huyền BC(gt) BC => MK = MC = ( định lí) 2 M KC cân tại M M K C = M C K (2) Từ (1), (2) M E C = M C K hay M E C = M C A 0,25đ + Xét M E C và M C A có: M E C = M C A ( chứng minh trên) A M C chung M E C đồng dạng với M C A (g.g) ME MC = M E .M A = M C 2 (3) MC MA 0,25đ Xét tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R) suy ra dây BC < 2R mà BC= 2. MC (do M là trung điểm của BC) => MC < R (4) Từ (3), (4) M E . M A R ( đpcm 2 0,25đ 5 Giải phương trình: 4 x + 2 1 −1= 4x −1 0,5đ 2x 1 ĐKXĐ: x 4 Ta có: 1 ( ) 1 1 2 (2x − 1) + 2 4x + − 4x −1 = 1 4x −1 −1 + 2x + = 2 2 2x 2 2x 0,25đ ( 2 x − 1) 0 2 1 ( ) 2 Mà 4x −1 −1 0 2 1 2 x + 2 2 x
- Chứng tỏ V T 2 2x − 1 = 0 1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 4x −1 −1 = 0 x = ( thỏa mãn) 2 1 0,25đ 2x = 2x 1 Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = 2 Tổ giám khảo thống nhất để chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay đổi tổng điểm . Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 19 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 105 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn