10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ LỚP 10
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Trần Quang Khải
2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Ứng Hòa A
3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Bình Phú
4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Trần Cao Vân
8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
9. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Lộc Ninh
10. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN:TOÁN KHỐI:10(LẦN:1) TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
Thời gian: 45 phút (Ngày kiểm tra …./…../201…)
Năm học: 2017 - 2018 -----------------------
-----------------------------
I.TRẮC NGHIỆM
2
Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề
n 3
chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
3
:"
n
P n
A.
B.
C.
D.
1n
2n
3n
4n
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
2: n N n
2: x R x
0
x R x
:
2n
A. n N :
n
B.
n
C.
D.
2 x
2
B.Mọi động vật đều đứng yên. D.Có ít nhất một động vật di chuyển. (cid:0) 2)
x
/ (3
2)(
x
x
x
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”? A. Mọi động vật đều không di chuyển. C.Có ít nhất một động vật không di chuyển. Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
0
X
; 1;2
X
X
A.
B.
C. X
D.
2; 1
2
2 3
Câu 5: Cho tập X = A.4
2,3, 4,5 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? B.6
C.8
D.16
A
.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A B \
A B \
1,2,3,4 C. A B \
D.
\A B
Câu 6: Cho hai tập hợp B. A. 1;2;3;5
và 2, 4,6 B 1;3;6
6
. Tập hợp A B là
A
(1;
Câu 7: Cho A. (1;
)
);B [2;6] ) B. [2;
C. (1;6]
D. [2;6]
2
2
2
x R
x
)(2
x
3
x
n N
/ 3
, chọn mệnh đề đúng?
30
B.
, B = D.
C.
A B
A B
A B
A B
Câu 8: Cho 2 tập hợp A = 2, 4 A.
/ (2 x 2
0 2) 5, 4
n 3
–4; –2
–4; –2
(3 ] C. – ; 2 ( ;
D. (
; 2)
[3;
)
3;7
3;7
Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2) (3;+). Khi đó A B là: A. )
B.
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu : A. 1
0b
0b
0b
B. 1
C. 1
II.TỰ LUẬN
Câu 1:(1,5 điểm) a) Cho mệnh đề : “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”. Phát biểu mệnh đề dưới
2
. Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ
b) Cho mệnh đề
x Q x : 2
5
x
2 0"
dạng “điều kiện cần”.
:"
P
định của mệnh đề P.
4
2
2
x Q
B
x
x
x
3
x
4
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai tập hợp sau : x N x A : : 4
0
Liệt kê các phần tử trong tập A và B. Câu 3:(1,0 điểm)
2
2
Cho hai tập hợp
và tập hợp
. Tìm các tập hợp
A
:
2
x
x
x
2
B
1;0;1
x N x
0
A B B A ,
\
Câu 4:(1,0 điểm)
A
x R
/ 2
x
1
Cho hai tập hợp
và
B .Tìm các tập hợp
A B A B A B
;
;
\
;2
5
Câu 5:(0,5 điểm)
Cho tập hợp
. Xác định tập
A
2
x R
/
\R A và biểu diễn trên trục số.
1
x
1
...................................................... HẾT ......................................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 201… - 201…
Môn:…. - Khối:……(L…..) (Ngày kiểm tra: …./…./201….) (Hướng dẫn chấm này gồm….trang)
I.
II.
TRẮC NGHIỆM 1C 2C 3C 4D 5D 6C 7D 8B 9A 10B TỰ LUẬN
CÂU/ BÀI
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
0,75đ
a) “Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện cần để nó chia hết cho
Câu 1 (1,5 điểm)
6”
0,25đ
2
b) Mệnh đề đúng Phủ định: “
x Q x : 2
5
x
” 2 0
0,5đ
0,25đ+0,5đ
a)
x
x
A
4
4
4
0;1;2;3
Câu 2 (1,5 điểm)
b)
0
0,25đ
2
4
x
x
0
4
2
2
4
x
x
x
3
x
4
0
2
1
x
3
x
4 0
4
x x x x
0,5đ
B
0; 4;1; 4
0,25đ+0,25đ
0
Câu 3 (1,0 điểm)
2
2
x
2
x
x
x
2
L
A
0
0;1
1
x x 2 x
0,25đ+0,25đ
A B
B A \
0;1 ;
1
0,25đ
1
2
x
x
2
2;3
x
Câu 4 (1,0 điểm)
A B
A B
A B \
2;3
5
5 2 ;3 ;
1 5
3
A
2;2 ;
0,25đ+0,25đ +0,25đ
0,25 đ
A
;1
1;
Câu 5 (0,5 điểm)
1 2
3 2
0,25 đ
R A \
;
1
1 2
3 2
;
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)
Mức độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1
5
2
2
2
1
5
2
Mệnh đề
2
5
1
2
2
2
5
1
Tập hợp
3
10
3
4
4
4
10
3
Tổng
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HÀ NỘI Trường THPT Ứng Hòa A -------------------------
ĐỀ KIỂM TRA Lớp:10A Thời gian: 45’ Ngày:………………………
Câu 1(3 đ)
2
Lập bảng biến thiên và vẽ Parabol
y
x
4x 3
Câu 2 (3 đ)
Giải phương trình
a.
2 x
4
5x
b.
22x 4x 1
x 2 5 2x 3
0
c.
2x
4x | x 2 | 2
0
Câu 3. (4 đ)
2
2
x
0
Cho phương trình
2 m 3 x m 3
a. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm còn lại. b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x ;x và biểu thức
2
x
đạt giá trị lớn nhất
A= 2 x 1
2 2
3x x 1 2
ĐÁP ÁN
Đáp án chi tiết
BBT
x
2
-∞
+∞
+∞
+∞
y
-1
6
4
0
1
2
3
4
2
Điểm 1 0.5 1
3
1 -1 1
3
5
5
O
2
Vẽ đồ thị
Câu 1 2a
2
2x
2 x
2
5x 4
(TM)
0
x 4x 4 0 x x 1
x 2 2x x 2 x
2b
ĐK
x
PT
x 2
5 2x 3
5x 4 2 2 x 3 2 4x 1 2
9x 2
45x 78
7056x 6076
0
0,75 0.75 0.25 0. 5 0.5 0,25
L
TM
2 4x 78 x 45 2 2009x x 2 62 41
x
2c
2x
4x | x 2 | 2 0
Đặt |x-2|=t, t
0 . PT trở thành 2 t
2
Do t
0 nên t = 1. Suy ra |x-2|=1
0.75 0.75
t 1 t 2 0 t x 3 x 1
2
2
PT
x
có một nghiệm x = -2 suy ra
2 m 3 x m 3 0
Câu 3a
1
2
m 4x 5 0
m m 5 Với m= -1, nghiệm còn lại là x=-2 Với m = 5, nghiệm còn lại là x = -14
2
2
x
có Δ ' 0
6m 6
2 m 3 x m 3
Câu 3b
x ;x thỏa mãn
Khi đó PT có hai nghiệm 1
2
PT Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m > -1 2m 6 2 m 3
x 1 x x 1 2
=
2m 24m 21
m 12
165 165
x 2 2
2 2
0,5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
A= 2 3x x x x 1 2 1 A=165 khi m =12 Vậy A đạt giá trị lớn nhất khi m =12
Môn: Đại số 10
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết chương 3 Trường THPT Bình Phú Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . I/ Phần trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Cho ,a b là hai số không âm. Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
a
+
b
³
ab 2 .
a
b+ £
.
A.
B.
C.
D.
a
+ ³ b
2
ab
.
a
+ £ b
2
ab
.
ab 2
Câu 2. Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x:
A.4x2 - x - 1
C.x2 - 4x + 4
D.4x2 - x + 1
B.x2 - 4x + 1 1
>
x
+
2
là
Câu 3. Điều kiện của bất phương trình
2
x
-
4
x >
0
x >
2
2
x ¹
2
.
.
.
A.
B.
D.
-
x
+
0
S =
S =
+ ¥
(4;
[4;
)
)
; 4]
S = - ¥ - (
; 4]
.
.
.
.
B.
A.
x ¹ ± . C. ? £ 16 S = - ¥ ( C.
D.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 + ¥ Câu 5. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
b
Û
ac
<
bd
a
< Û b
ac
<
bc
.
a
< Û + < +
a
b
b
c
c
.
a
< Û <
b
.
A.
C.
D.
B.
d
1 b
1 a
ìï <ïï a í ï <ïïî c
là:
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
x 3 1 0 x 0 5
;
;5
; 5
A.
C.
B.
D. (5; + )
1 3
1 3
2
=
+
+
bx
ax
( ¹ c a
) 0
và
f x luôn cùng dấu với hệ
. Hãy cho biết dấu của D khi ( )
D =
ac 4
2 b
-
0
B. D < 0.
A. D ³
D. D > 0
x 3
<
x
-
1; + ¥
- ¥
1;
+ ¥
.
.
.
.
);1
)
) ; 1
)
C. D = 0 + . 6 C.(
A.(
B.(
D.( -
1 3 Câu 7. Cho ( ) f x số a với mọi x Î ¡ . Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 - ¥ - Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 - 2x - 3 < 0 là:
C.(-3; 1)
D.(-1; 3)
A.(-;-1)(3;+)
x
B.(-;-3)(1;+) 2 5 x
là: 4 C.(1; 4)
A.(-; 1][4;+)
D.(-; 1)(4;+)
Câu 10. Tập xác định của hàm số f(x) = B.[1; 4] Câu 11. Phương trình: x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0 vô nghiệm khi:
A.m <
B.m >
C.m =
D.m
33 12
33 12
33 12
33 12
3
x -
2
> -
Câu 12. Số nào là nghiệm của bất phương trình 3
-
-
.
.
.
.
A.
B. 1-
C.
D.
1 3
? 2 3
2 3
2
II/ Phần tự luận(4 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Giải bất phương trình sau x (
0
x 2 x
6) 1 2x
4
2
x
m
m
. 6 0
m
x
có nghiệm với mọi x
4 0 7
2 6
Câu 2(1,5 điểm): Cho phương trình 2 x 5 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 x Câu 3(1 điểm): Tìm m để bất phương trình Câu 5 2 Đ/A ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
12 10 11 9 1 3 4 8
............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................
01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. B; 07. B; 08. D; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D;
01. D; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. C;
01. D; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. C; 09. C; 10. C; 11. D; 12. C;
01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. D; 09. A; 10. B; 11. D; 12. A;
01. D; 02. B; 03. B; 04. B; 05. C; 06. A; 07. A; 08. D; 09. C; 10. C; 11. B; 12. D;
01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. D; 11. A; 12. A;
01. C; 02. D; 03. C; 04. C; 05. C; 06. D; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. B;
01. A; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. C; 09. C; 10. D; 11. B; 12. C;
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn: Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Đáp án mã đề: 150 Đáp án mã đề: 134 Đáp án mã đề: 184 Đáp án mã đề: 168 Đáp án mã đề: 218 Đáp án mã đề: 202 Đáp án mã đề: 252 Đáp án mã đề: 236
TỔ TOÁN
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề)
Mã đề: 132
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 3 – HỌC KỲ I Môn: Đại số - Lớp 10 Họ, tên thí sinh:…………………………………… Lớp: ……………………..SBD: ………………….
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay.
A. 33 tuổi và 10 tuổi B. 34 tuổi và 10 tuổi C. 36 tuổi và 10 tuổi D. 35 tuổi và 10 tuổi
3 5 x
x
3
2 y
y
2 z z 10 2
;
x y z là nghiệm của hệ phương trình ;
. Tính giá trị của biểu
Câu 2: Gọi
2
x
2
y
3
z
9
z
. y
thức M x A. -1
C. 15
D. 21
x
x
1)(
x
1)
0
. Tìm phương trình tương đương với
2 1 (
x
1)(
x
1)
B. 35 Câu 3: Cho phương trình phương trình đã cho. x 2 1 0
A.
B.
x 1 0
C. (
0
D.
x 1 0
2
x m
1)
Câu 4: Tìm m để phương trình
A.
m 1
có tập nghiệm S (cid:0) . D.
1 0 C.
m 1
1m
0
( m B. m 1 x . Tìm phương trình không phải là phương trình hệ Câu 5: Cho phương trình 22 x quả của phương trình đã cho.
2
22 x
x
x
x 2
34 x
x
0
A.
1 0
0
C.
x 0
D. 2
B.
2
x
1
x
3
2
Câu 6: Tìm m để phương trình
có nghiệm .
x m x x 2
x
B.
A.
2m
m 1
C.
D.
1 2
1
2
m m
7
.
3
x
3
m m x Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình 4 x 3 3x
x 3
x 3
C.
B.
D.
x 3
A.
x
y 2
Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 3
A. ( 1; 2)
B. (1; 2)
C. ( 2;1)
. 7 D. (1; 2)
3
x
x
A.
5x
. 2 D. 2
5x
2
x m
2
x 5 5x có nghiệm kép.
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình x C. 2 B. 0 C.
1m
A.
1m
D.
1m
2
4
2x Câu 10: Tìm m để phương trình x m 1 6
0
x
Câu 11: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm.
C. 3
D. 1
B. x B. 4
A. 2
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
2
4
x
x
0
x
3
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 12: Phương trình
C. 2
D. 3
A. 1
B. 0 2
x
1
x
3
Câu 13: Giải phương trình
.
x
3
3
A.
x 2
x 1x
B.
C.
x 2
D. Vô nghiệm
Câu 14: Tìm a để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất.
x ay y ax
5 6
A. a - 1
D. a 1
B. a = 1 22 x
x 3
24
0
Câu 15: Phương trình
C. a 1 có hai nghiệm
1x và
2x . Tính giá trị của biểu thức
M
.
1 x
2
C. 8
D. -8
1 x 1 A. 1 8
B. 1 8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1
23 x
9
x
1
1)
2)
x 2
x 3
1 2
x
5
y
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
x
5
3 1 9
y
1
2
2
2
x
mmx
2
m
2
0
Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
. Tìm m để phương trình có
2
x 2
hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn hệ thức:
x 1
1 , xx
2
16 3x x 1 2 x x 2 1
----------- HẾT ----------
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 LẦN 3 - HK I - NĂM HỌC 2017-2018.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B B C C A C B B D D A A D D B
209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C D C C D D D B B A C B D A
357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D D A A C D C D A A C B B D B
485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B A A C D C B A B C A B D D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Nội dung đáp án
x
1
2
x
x
3
5 2 3 2
1 2
x
2 0
x
2
23 x
9
x
1
x
2
2
2
2
x
9
x
1 (
x
2)
2
x
5
x
3 0
3
Câu 1 (2,0đ)
ý 1) (1,0đ) 2) (1,0đ)
x
3
1 2
x 2 3 x x
*Điều kiện
0
1
x y
x
4
2 (1,0)
* Hệ tương đương
TM 16 ( TM ( 2
) )
x y
1 3
1
1 y
Điểm 0,5+0,5 0,25+0,25 0,25+0,25 0,25 0,25+0,25 0,25
0
2
2
m
2
*Vậy nghiệm (16;2) * Pt đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 m * Với ĐK (1) ta có: x
m
2
2
1
3 (1,0đ)
2
1 0
x
2
*
x 1
2
0' (1) xxm m 2 ,2 x 2 x
16
4
(
)
2
1 x 2 x 1 x 1
0
m
1(
TM
(1))
0,25 0,25 0,25+0,25
2
x x 1 2 0 1
m
4(
2) 16
m
2
m m
16 3x x 1 2 x x 1 2 m 2
4 m Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 (chương 4)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Xét dấu tam thức bậc hai
Dấu của nhị thức bậc nhất( Chương 4)
Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu:2
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:2
Số điểm:3,5
Số điểm:3,0
Số điểm:1,5
3,5điểm=35%
Tỉ lệ 35 %
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
( Chương 4)
Biểu diễn và tìm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm:2,0
Số điểm:2,0
2,0điểm=20%
Tỉ lệ 20%
Dấu của tam thức bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai.
(Chương 3)
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm.
Giải bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bằng cách áp dụng xét dấu tam thức bậc hai.
Số câu:3
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:3
Số điểm: 3,5
Số điểm:1,5
Số điểm:1,0
Số điểm:1,0
3,5điểm=35%
Tỉ lệ 35 %
Tổng số câu: 6
Số câu:2
Số câu:2
Số câu:2
Số câu:6
Tổng
Số điểm:5,0
Số điểm:3,0
Số điểm:2,0
Số điểm:10
số điểm :10
50%
30%
20%
Tỉ lệ 100%
Trường THCS-THPT Võ Nguyên Giáp Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10
Tổ Toán- Tin
Thời gian: 45 phút
Đề 1
x
2 3
x
Bài 1.
( 3,0 điểm) Xét dấu biểu thức sau :
4
f x
x
y 2
Bài 2. Bài 3.
1 2
4
x
x
0
a. b.
4
4
x
x
x
c.
( 2,0 điểm) Biểu diễn và tìm miền nghiệm của bất phương trình: ( 4,0 điểm) Giải các bất phương tình sau 7 1 0
x 5 3
22 x
1
2
(2
x
3)
x m
Bài 4.
( 1,0 điểm) Cho phương trình:
3 0.
m Tìm m để phương trìnhcó nghiệm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Điểm
x
4
2 3 x f x , 25 0 2 3 x x
4 0
Câu 1: Ta có: f x x 1 x 4 Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai , ta có:
+ ¥
1
x ( ) f x
; 4
1;
- ¥ 4- + 0 - 0 + 0 f x khi
x
x
4;1
Khi đó 0 f x khi Câu 2: Vẽ đường thẳng
:
x
. y 2 x
:
2 y
4
0
7
x
7
4
x
x
x
Lấy O(0;0) không thuộc Khi đó ta có: 0+0=0>2( vô lý) Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ không chưa O, không bao gồm . Vẽ hình đúng. Câu 3: a. 1 2 x Đặt f x a x b x
x 7 a x b x .
1 2 1 2 4 f x
0
x
0
x
a x
1 2
1 2
0
4
x
7
0
b x
7 x 4
Theo định lý về dấu của nhị thức bậc nhất thì:
x
-
- ¥
7 4
1 2 + ¥
a x + + 0 - - 0 + + b x - 0 + 0 - ( ) f x
x
Vậy
0 f x khi
7 1 ; 4 2
b. Tam thức 22 f x x x 1 Có a =-2<0 và
7 0
0,5 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm
Nên f(x)<0 x (cid:0) . c.
x
x
x
4
4
5 3
1
x
0
1 0 x 4
4
x
16
x
x
4 x 5 3 x 1 0
2 1
5 3
x
1
x
5
4 3 5
x
x
4
x 4 3
x
1
x
4
1 13
2
0
3
3
m
m
Câu 4: phương trình có nghiệm khi '
2
0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
7 1
6 0 m 6 6, ;1
m m m Vậy m là những giá trị cần tìm.
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề 132
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018 CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
y
2
x
2;
C. (2;
).
D. (
; 2).
.
B.
A.
; 2 .
Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình 3
x
2
5
A.
C.
B.
D.
x 1.
x 1.
x 1.
x
.
7 3
7 3 Câu 3: Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?
x
1
f(x)
- 0 +
A.
x .
B.
x 1.
C.
x 1.
D.
1.
1 f x
f x
f x
2 x f x
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
9;
9;
B.
.
x 0 9 C. 9 .
.
D.
A.
nhận giá trị dương khi:
3
x
2
A.
B.
C.
D.
x
.
x
.
x
.
x
.
;9 . Câu 5: Nhị thức ( ) f x 2 3
2 3
3 2
3 2
Câu 6: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
2 0 0
x 3
A. M( 1;2).
3 y x y D. M( 2;0).
B. M(0;1).
C. M(1;3).
Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
0
1 3
; 3
;1 .
B.
A.
3;1 .
3;1 .
x x . 1;
C.
D.
C.
D. 3
x
1 0.
y
Câu 8: Cặp số (-1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? y 0.
y
3 0.
x
x
A. 3
B. y x 1 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(3 điểm) Giải các bất phương trình:
b.
0
2
x
4
x
3
0
a.
x x
x
2
3 1
x
x
1 2 3
Câu 2.(1.5 điểm) Giải hệ bất phương trình:
1
x
3
2
Câu 3.(1.5 điểm) Cho
( m là tham số)
f x ( )
x m m
1)
m
5
x
1 x 2
2( a. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0 b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0
f x có hai nghiệm phân biệt. f x có hai nghiệm trái dấu.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.5 điểm
Câu hỏi Mã đề-132 Mã đề-209 Mã đề-357 Mã đề-485
1 2 3 4 5 6 7 8
D C B D B A C A
B B D A A C D C
A D D C B B A C
D A C B D A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
4
x
2
0
Nội dung x 3
1 3 điểm
a. 1.5 điểm
2
*
Giải bất phương trình x x 4 0 3 3 0
2 x
x
S
* Lập bảng xét dấu đúng * Kết luận:
2;3
b.
0
1.5 điểm Giải bất phương trình
x x
x
2
3 1
2;3
* Ta có: x x 3 0 3 x x 1 0 1 x x 2 2 0 * Lập bảng xét dấu đúng * Kết luận: S
;1
x
x
2 1.5 điểm
1 2 3
Giải hệ bất phương trình:
1
x
3
1 x 2
x 1 2 x 6
x
2
2 5
3 3 x x 1 2 x x
S
2;
Kết luận: Hệ bất phương trình có tập nghiệm
f x ( )
2 x
2(
m
1)
x m m
5
Cho
3 1.5 điểm
a. 0.75điểm
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0
f x có
hai nghiệm phân biệt.
Thang điểm 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
*Ta có :
m
5
m 3
1
21
m m
*Phương trình ( ) 0
f x có hai nghiệm phân biệt
3
m 1 0
0.25 0.25 0.25
m
ycbt
1 3
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0
f x có
b. 0.75điểm
hai nghiệm trái dấu. *Phương trình ( ) 0
f x có hai nghiệm trái dấu
m m
0
5
0.5 0.25
0
5m
ycbt
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Môn: TOÁN - Lớp 10 (Thời gian : 45 phút – không kể thời gian giao đề)
Mã đề:#$%^&*$
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:_________________________________ Lớp: __________ /
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
Câu 1 2 3 4 5
Câu 6 7 8 9 10
Câu 11 12 13 14 15
2
Câu 16 17 18 19 20 3
x
2(
m
5)
1;1
x
8 0
Câu 1. Tìm các giá trị dương của m để mọi m 3
B.
A. 0
đều là nghiệm của bpt 7m C. 0
Câu 21 22 23 24 25 2 2 x m m 7m
D.
2 0
3 0
3m Câu 2. Cho bảng xét dấu x f x
2
2
2
2
f x ( )
Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây: x
f x ( )
5
5
x
x
x
f x ( )
x
5
x
f x ( )
x
5
x
A.
6
6
6
D.
Câu 3. Cho
A.
C. . Mệnh đề nào sau đây đúng? C.
B. a b B.
D.
a b .
6 , a b và ab 0 4
a b .
4
a b .
4
a b .
4
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
B.
c
A. ac bc
ac bd
a b .
0
b d
C.
D.
.
a c b d
b d
a b c d
b c
a c
a c 0 0
có biệt thức
. Chọn khẳng định đúng:
2. a x
bx
c a (
0)
ac
f x
A. Nếu
B. Nếu
a f x . ( ) 0,
x R
a f x . ( ) 0,
x R
Câu 5. Cho tam thức bậc hai 0 thì 0 thì
C. Nếu
D. Nếu
a d 2 4 b 0 thì 0 thì
a f x . ( ) 0,
x R
a f x . ( ) 0,
x R
Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
b d
a c
ac bd
b d
0 0
.
C.
D.
.
ac bd
b d
b d
a c
b d
a b c d a c
2
a c a c Câu 7. Tìm m để pt
x
2
x m
A. m>1
có 2 nghiệm pb. 0 B. m< 4
D. m>4
không âm
Câu 8. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
3
C. m<1 x f x ; 3)
C. (
A.
3; .
D.
3; .
B.
. ; 3 Câu 9. Bảng xét dấu sau
x
f(x)
3 - 0 +
là của nhị thức nào: A. f(x)= -x2 + 9
B. f(x)= -2x+6
D. f(x)= x2 – 9
6
x
3
có nghiệm.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
7
C. f(x)= 2x -6 3
x m 5 2
C.
.
D.
.
A.
.
.
B.
m
11
m
11
m
11
11
3
Câu 11. Bất phương trình
.
A. x R .
m x có nghiệm là 1 B. x .
C. 3
D. 2
x
3
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
?
.
.
A.
. 1; 4
B.
2; 0
D.
0; 0 .
Câu 13. Bpt nào trong các bpt sau có tập nghiệm
S ;1
2
2
2
A.
D.
x
3 0
4
x
0
3 0
5
4
x
x
x
2 5 x
0
4
B. Câu 14. Cho nhị thức f(x)= ax+b. (
x 4 . 1 0 x 2 y 3 4 0 x 5 y 3; 4 C. 4; x C. a )chọn khẳng định đúng:
x 4 0
x
;
af x
0,
b a
A.
B.
af x
0,
x ;
b a
x
;
0, f x
0, f x
x ;
b a
C.
không âm với mọi
m x m
x
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đa thức
b a 1
D. f x
x
1 .
B.
C.
D.
1m .
1m .
1m .
2;1
x
3
y
y 3
x
y 2
A. Câu 16. x A. 2
; m 1m . x y ; 0 0 y 5 0
thuộc miền nghiệm nào trong các bpt sau? x 0
B.
C.
0
0
D.
2
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là
2
x
(
x
0)
f x
1 2 x
D.
.
C. 2 .
B. 2 2 .
A. 2 .
1 2
Câu 18. Giá trị
x
3
x
x
0
A.
.
C.
.
2
0
x
x
x
1
2 x
0
0
thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây? 3
D.
2
23
B.
1
1
x
2 3 2
x
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một ẩn?
0
x
1
x x ( 1)
A.
B.
C.
D.
.
x
2 0
2
x
1
2 x x
2
2
1
3
x
1
x
3
x
1
.
.
Câu 20. Tập nghiệm bpt ) , 4
.
(1;
, 4
A.
4;1
D.
. 1,
4 là 0 x 4;1 B. Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
x
.
.
B.
C. là C.
A.
1;7
7 0 6 . 7;
2– x ; 1
. 1; ; 7
D.
7;1
3
x
x
2
Câu 22. Hệ bất phương trình
có nghiệm là
6
3 5 3
2
x
1
x 2
B.
.
A.
.
C.
.
D. Vô nghiệm.
x
x
x
7 10
5 2
7 10
2
Câu 23. Với giá trị nào của m thì bất phương trình
x
x m
5 2 có nghiệm?
0
B.
A.
C.
D.
m .
m .
m .
1m .
1 4
1 4
1 4
?
2
A.
B.
.
.
D.
x
5
x
0
. 0
5
x
x
5
5
0
x
x
x
5
x
5
. 0
x Câu 24. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 21
C.
5 0
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
Đáp án đề 011: Câu 1 2 3 4 5
Câu 15 16 17 18 19
Câu 6 7 8 9 10
Câu 11 12 13 14
Câu 20 21 22 23 24
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 6 – TOÁN 10
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao
chủ đề
(nội dung,chương…)
Cung và góc lượng giác
(Chương 6)
Tính độ dài của cung tròn, số đo của một cung lượng giác. Biểu diễn một cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo góc: độ và rađian, định nghĩa đường tròn định hướng, công thức tính độ dài cung tròn.
Số câu:6 Số câu:4 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:6
Số điểm:2,4 Số điểm:1,2 Số điểm:0,8 Số điểm:0,4 2,4điểm=24%
Tỉ lệ 24 %
Giá trị lượng giác của một cung
( chương 6 )
Áp dụng công thức lượng giác cơ bản để đơn giản biểu thức.
Nhận biết giá trị của một cung lượng giác, 4 công thức lượng giác cơ bản.
Áp dụng công thức lượng giác cơ bản để tính các giá trị lượng giác, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.
Số câu:8 Số câu:4 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:8
Số điểm:3,2 Số điểm:1,2 Số điểm:1,6 Số điểm:0,4 3,2điểm=32%
Tỉ lệ 32 %
Công thức lượng giác
( chương 6)
Áp dụng công thức cộng để tính giá trị của một cung, biểu thức.
Viết công thức cộng, công thức nhân đôi công thức biết đổi tích thành tổng ở dạng cụ thể.
Nhận biết được công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng.
Áp dụng công thức hạ bậc để tính giá trị lượng giác của một cung, công thức biến đổi tổng thành tích để đơn giản biểu thức.
Số câu:11 Số câu:4 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:11
Số điểm:4,4 Số điểm:2,4 Số điểm:0,8 Số điểm:0,4 Số điểm:0,8 4,4điểm=44%
Tỉ lệ 44 %
Tổng số câu:25 Số câu:12 Số câu:8 Số câu:5 Số câu:25
Tổngsốđiểm:10 Số điểm:4,8 Số điểm:3,2 Số điểm:2,0 Số điểm:10
Tỉ lệ 100% 48% 32% 20%
Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:…………………………. Lớp: 10B Môn: Đại số 10 - Thời gian 45 phút
ĐỀ 101
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đánh dấu chéo vào ô trống các em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
A
B
C
D Câu 1: Góc có số đo -1200 được đổi sang số đo rad là :
6
2 3
5 6
3
A. B. C. D.
Câu 2: Cho góc x thoả mãn 1800 < x < 2700. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cos
x
x
A. tanx < 0 B. sinx > 0 C. cosx > 0 D. cotx > 0
2
4 13
sin
x
sin
x
sin
x
sin
x
Câu 3: Biết và 0 . Giá trị của sin x là :
3 17 13
3 17 13
3 17 4
4 3 17
0
A. B. C. D.
0
cos80 0 0 sin 40 cos10
0 cos 20 0 sin10 .cos 40
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng :
3 2
3 2
A. B. -1 C. 1 D.
7 19
Câu 5: Góc có số đo được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :
A. 66019’ C. -66019’ D. 66031’ B. 66032’
0
0
0
rad
Câu 6: Kết quả nào dưới đây là đúng?
rad
0 1
rad
180
rad
60
180
A. B. C. D.
tan
a b
tan
a b
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
tan
a b
tan
a b
A. B.
b 1 tan . tan a tan b a tan tan b a tan 1 tan . tan b a
b 1 tan .tan a tan b a tan tan b a tan 1 tan .tan b a
cos
co
s
c os
C. D.
7
2 7
3 7
Câu 8: Giá trị của biểu thức D = là:
1 2
1 2
A. B. -1 C. D. 1
D
cot
x
sin c
x x os
1
Câu 9: Biểu thức được rút gọn bằng:
1 sin x
1 cosx
4
sin 2
A. B. C. cos x D. sin 2x
P
sin
c
os
4
2 3
Câu 10: Tính giá trị biểu thức biết
7 9
9 7
1 3
A. B. C. 1 D.
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng ?
(cid:0) sd AM
A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có môt số đo. B. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 C. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2. D. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau một bội của 2
13 4
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ, cho . Tìm vị trí điểm M.
tan
tan
cot
cot
sin
cos
cos
A. M là trung điểm cung nhỏ (cid:0)BC . B. M là trung điểm cung nhỏ (cid:0)CD . C. M là trung điểm cung nhỏ (cid:0)AD . D. M là trung điểm cung nhỏ (cid:0)AB . Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?
sin
A. B. C. D.
a 6
a
sin
sin
sin
sin
a
cos
a
Câu 14: Biểu thức sin được viết lại:
1 2
1 2
3 2
sin
sin
a
cos
a
sin
sin
a
cos
a
A. B.
3 2
1 2
3 2
1 2
a 6 a 6
C. D.
a 6 a 6 Câu 15: Chọn đáp án sai?
cos
2
cos
cos
2
cos
k
k
tan
tan
sin
sin
A. B.
k
k 2
C. D.
sin
Câu 16: Đường tròn có bán kính bằng 20 cm. Độ dài của cung tròn có số đo bằng 1,5 rad là: A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 45cm
. Khi đó cos 2 bằng:
Câu 17: Cho 3 4
1 8
1 8
7 4
7 4
B. C. D. A.
và tan
2
2 . Khi đó sin bằng
Câu 18: Cho
2 5 3
5 5
2 5 5
2 5 5
2
2
2
cos 2
cos
cos 2
2cos
A. B. C. D.
1
2
2
2
cos 2
1 2sin
sin
cos
Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ? sin A. B.
N
C. D.
3 1 ; 2 2
cos 2
Câu 20: Trên đường tròn lượng giác, điểm là điểm cuối của cung lượng giác có điểm
0
0
đầu A. Tìm , biết rằng là một trong bốn số đo cho dưới đây:
210
030
030
210
x
A. B. C. D.
x
x x sin 5 .cos3
Câu 21: sin 3 .cos5
?
sin 8x
sin 2x
A. B. sin 2x C. D. cos8x
k ,
k
k
,
k
k
2 ,
k
,k
k
Câu 22: Điều kiện trong đẳng thức tan.cot = 1 là:
(cid:0)
(cid:0) C.
(cid:0)
(cid:0)
2
2
2
A. B. D.
1
k ,
k
k
2 ,
k
Câu 23: Tìm , biết cos
(cid:0)
(cid:0)
2
2
k 2 ,
k
,k
k
A. B.
(cid:0)
(cid:0)
C. D.
0
0
0
0
0 sin 20 .sin 40 .sin 80
0 cos 20 .cos 40 .cos80
Câu 24: Kết quả nào sau đây là sai?
3 8
1 8
0
0
0
0
0 cos 36 .cos 72
cot 70 .cot 50 .cot10
3
A. B.
1 2
tan
C. D.
25 4
Câu 25: bằng:
2 2
A. -1 B. 1 C. D. 2
------------------------ HẾT -----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Mã đề 121.
Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm.
2 5 6 7 8 9 10 11 12 3 4 Cấu 1
Đáp án B D B C D C A B D B B B
Cấu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp án D B A C A A D A A B C C A
ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LẦN 4 LỚP 10 ( Ngày kiểm tra: 17/04/2018) Mã đề : 001
TỔ TOÁN Họ tên học sinh: ………………………………Lớp: ……. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6đ) Câu 1: Cho bảng phân bố tần số: Điểm thi văn của lớp 10C 6 7
Điểm thi Tần số
8 14
7 12
5 3
9 3
10 1
Cộng 40
B. 1,2875
C. 7,25
D. 52,5625
Phương sai của bảng số liệu trên là A. 1,135 Câu 2: Cho bảng phân bố tần số: Năng suất lúa của 31 tỉnh
Năng suất lúa (tạ/ha) Tần số
25 4
30 7
35 9
40 6
45 5
Cộng 31
D. 39,49
Độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên là A. 6,284 C. 1236,3 B. 35,16 Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
0
0
ra d
ra
d
A. 01
B.
C.
D. 01
a 1r d
a 1r d
18
180
18
180
. Chọn khẳng định sai.
Câu 4. Cho cung thỏa mãn 0
2
B. cos
0 .
0 .
C. tan
0 .
D. cot
0 . , độ dài của cung tròn có số đo
là
cm
5R
2 rad
C. 2,5
.cm
B. 10
.cm
.cm
A. sin Câu 5. Trên đường tròn có bán kính A. 2,5 .cm Câu 6. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M sao cho (cid:0)
và M nằm phía dưới trục
AOM
D. 10 3
Ox. Số đo của tất cả các cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M là
k
k
k
A.
B.
k 2
(cid:0) .
(cid:0) .
2
D.
C.
360
360
k
k
k
k
(cid:0) .
(cid:0) .
3 3
3 3 Câu 7: M là điểm cuối của cung lượng giác có số đo là 600 khi đó M là điểm cuối của
cung lượng giác có số đo nào dưới đây ?
A.
k
0 360 ,
B. 7500 C. k Z
2 , k
D. -1500 k Z
3
3
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
0
0
0
0
A.
B.
C.
D.
1rad
1rad
1
rad
1
rad
180
360
180
360
Câu 9: Chọn đáp án đúng: a cos cos
a b
)
b
b sin sin
a
sina sinb
a cos cos
b
)
b
A. cos( C. cos(
B. sin(a b) D. sin(
a b
)
a sin cos
b
a cos sin
b
a b a sin sin Câu 10: Đẳng thức nào sau đây đúng .
A
. sin
va
' cos
B .
sin
va
' cos
4 5
3 5
2 3
3 3
C
.sin
va
' cos
D
.sin
0,7
va
' cos
0,3
1 3
2 3
sin
Câu 11 : Giá trị
là
47 6
A
.
B
.
C
.
D
.
3 2
2 2
1 2
Câu 12 : Cho
Tính cos
tan
2 2 ,
.
1 2 3 2
A
.
C
.
D
.
B
.
2 9
1 3
3 2
1 5
sin
a
; cos
b
a
; 0
b
Câu 13: Biết
Hãy tính sin(
)a b .
3 ( 5 2
5 13
C.
D.
B.
A. 0
63 65
) 2 56 65
33 65
sin
Câu 14: Cho
. Khi đó cos 2 bằng:
3 4
.
A.
.
B.
C.
.
D.
7 4
1 . 8
1 8
Câu 15: Biểu thức thu gọn của biểu thức
là
A
7 4 cos sin
a a cos3 +cos5 a a a a sin 3 + sin 5 C. tan 3a .
D. 1 tan 3
a .
B. cot 3a .
A. sin3a.
cos
Câu 1( 3Đ):: Cho
.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 4đ). 4 và 0 5
2 4 tan
3cot
. 8
cos(
)
b) Tính
a) Tính giá trị của biểu thức P 5sin 3
2 cot (
x
Câu 2( 1Đ): Chứng minh rằng
x x
x x
2cos 2 2cos 2
) 4
sin 4 sin 4 ========= HẾT========
KIỂM TRA 45 PHUT - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOAN 10 Thời gian làm bài : 45 phút
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề 132
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
2
Câu 1: Cho mệnh đề A “
Î
-
+ < ”. Mệnh đề phủ định của A
x R x
,
x
7
0
2
"
Î
-
B.
Î
³
x R x
,
x
+ > 0
7
A. $
2 x R,x -x+ 7
" 0
2
2
$ Î
-
Î
-
"
D.
+ > .
C.
x R x
,
x
7
0
,
x
0
x R x
B. 4 – 5 = 1 D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
+ ³ 7 Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề? x 5 0
A. 3 < 1 2 x C.
Câu 3: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập con?
B.
A.
;1
C.
D. 1
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng?
0 thì phương trình đó vô nghiệm.
2
A. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3. B. Nếu một phương trình bậc hai có C. Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2 D. Nếu a = b thì
b
a
A
4; 5
B
Câu 5: Cho hai tập hợp
( = -
) . Tập hợp
ÈA BC
A.
C.
7;3
) 7; 3 , 7; 4
B là tập hợp nào? D.
7; 4
A
B
5;
m
Câu 6: Cho hai tập hợp
và
. Ta có A B khi
A.
C.
D.
. ( = - B. ; B.
5m
5m
5m
5m
Câu 7: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn cho tập hợp nào?
4;
; 1
1; 4
C.
D. 4;
B. 4;
; 1
; 1
bằng tập hợp nào sau đây ?
]////////////////( –1 4 A. 2;3 \ 1;5 B. (–2; 5)
C. (–2; 1]
D. (–3; –2)
Câu 8: Tập hợp A. (–2; 1) .
2
2
(cid:0)
A
3
2
2
x
x
x
x
B-PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: | 2
x
.
(cid:0)
;3
2;
3; 4
0 Câu 2 (2,0 điểm): Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau: a/ b/ \ 0;5 Câu 3 (1,0 điểm): Cho mệnh đề : “Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tam giác đó có trung tuyến
”. Hãy phát biểu mệnh đề trên dưới dạng điều kiện đủ.
AM
BC
1 2
Câu 4 (1,0 điểm): Cho hai tập
và
. Xác định A B .
(cid:0)
(cid:0)
A
B
x
x
|
|
x
x
1 1
4 --------------------------------------------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
mamon made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan KT 10 132 C KT 10 132 B KT 10 132 B KT 10 132 A KT 10 132 D KT 10 132 C D KT 10 132 KT 10 132 A
209 209 209 209 209 209 209 209
357 357 357 357 357 357 357 357
485 485 485 485 485 485 485 485
C D A A D B C B
B D D A C C B A
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8
2
2
2
x
x
x
3
x
2
(0,5đ)
0
2
2
x
x
0
(0,5đ)
2
2
x
3
x
2
0
x
0;
x
2
(0,5đ)
2;
x
1 2
Kết luận tập
(0,5đ)
;0;2
A
1 2
A C B B D D C A B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Nêu được Gpt: 2 x
2;
;
Câu 2: a/ Biểu diễn đúng ( 0,5đ) Xác định (0,5đ) (cid:0) ;3 b/ Biểu diễn đúng (0,5đ ) Xác định (0,5đ)
Câu 3: Điều kiện đủ để tam giác ABC có trung tuyến
là tam giác đó vuông tại A
AM
BC 2
Câu 4: Xác định được
A
0;
Xác định được
(0,5đ)
0;4
(0,5đ) B
4;4 , A B 4; 2
; 2
Trang 2/2 - Mã đề thi 132