Ể Ọ Ế
Ở ƯỜ
Ọ
TR
0 0 1
ề
S GD&ĐT KIÊN GIANG NG THPT MONG TH (Đ có 4 trang)
ờ
KI M TRA 1 TI T NĂM H C 2017 2018 MÔN: GDCD 11 Tu n 9ầ Th i gian làm bài 45 Phút
Mã đ ề
ọ
ố
ớ
H tên: ………………………………. S báo danh: ………………L p 11A
ắ ể
ệ ệ ơ ế ộ ả ướ ố ự ậ ụ ậ ị ủ c là s v n d ng quy lu t giá r c a
ệ I. Tr c nghi m: 7 đi m ấ Câu 1: Vi c th c hi n c ch m t giá th ng nh t trong c n B. Nhà nước. D. doanh nghiệp. ự A. đại lí phân phối sản phẩm. C. người sản xuất.
Câu 2: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung cầu. C. Quy luật giá trị. B. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật kinh tế.
Câu 3: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
B. Luôn thấp hơn giá trị. D. Luôn xoay quanh giá trị. ề ơ ồ ừ ơ ả ủ ế ế i ngu n hàng t ộ n i có lãi ít đ n n i có lãi nhi u là k t qu c a tác đ ng
ủ A. Luôn ăn khớp với giá trị. C. Luôn cao hơn giá trị. ệ ố ạ Câu 4: Vi c phân ph i l ị nào c a quy lu t giá tr ?
ậ A. Tăng năng suất lao động. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Phân hóa giàu- nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 5: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì?
A. Giành nhiều lợi nhuận nhất về mình. B. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực khác. C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ. D. Giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng. ế ể ể ạ ố ị ườ ng và
ị Câu 6: Đ thu l tăng giá. Hành vi c a công ty A b xem là
ợ ấ i b t chính, công ty A đã ti n hành thu gom hàng hóa đ gây r i lo n th tr ủ A. ngừng sản xuất. B. giảm giá. C. thu mua. D. đầu cơ.
Câu 7: Để may một cái áo, A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. 3 giờ. B. 4 giờ. D. 5 giờ.
ữ ườ ạ ộ ị ự ả C. 6 giờ. ư ấ ộ ở i tham gia ho t đ ng s n xu t và l u thông hàng hóa luôn ch u s ràng bu c b i
Câu 8: Nh ng ng ậ quy lu t nào?
A. Quy luật tiền tệ. C. Quy luật giá trị. B. Quy luật giá cả. D. Quy luật cung- cầu.
Câu 9: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
A. Người sản xuất. C. Người làm dịch vụ.
ể ự ể ệ ế ờ ạ t các th i đ i kinh t khác nhau trong
B. Nhà nước. D. Thị trường. Câu 10: Theo C. Mác, chúng ta có th d a vào đâu đ phân bi ử ị l ch s ?
A. Tư liệu lao động. B. Người lao động.
Trang 1/5
C. Sản phẩm lao động. D. Đối tượng lao động.
Câu 11: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nào?
A. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, quá trình mua bán thuận lợi. C. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
Câu 12: Tư liệu lao động được phân thành mấy loại?
A. 5 loại.
ủ ế ở C. 3 loại. ố D. 4 loại. ả ủ ộ ng, s tác đ ng c a nhân t nào khi n cho gía c c a hàng hóa tr nên cao
ị ườ ớ ấ ơ B. 2 loại. ự Câu 13: Trên th tr ị ho c th p h n so v i giá tr ?
ặ A. Người mua ít người bán nhiều. C. Độc quyền.
ả ệ ể ớ ệ ế ự ấ ượ ả ẩ i thi u, khu ch tr ng s n ph m hàng hóa là s
Câu 14: Vi c qu ng cáo đ gi A. cạnh tranh giữa các ngành. C. cạnh tranh không lành mạnh. B. Người mua nhiều người bán ít. D. Cung- cầu. ươ ng ch t l B. cạnh tranh trong nội bộ ngành. D. cạnh tranh lành mạnh.
ượ ự ắ c trao đ i v i hàng hóa A d a trên nguyên t c nào? Câu 15: Hàng hóa A đ
ổ ớ A. Cung- cầu. B. Đôi bên cùng có lợi. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Ngang giá.
ị ườ ị ể ủ ệ ệ ậ ộ ổ ng, n i dung c a quy lu t giá tr bi u hi n vi c trao đ i hàng
ả ự ơ ở ư Câu 16: Trong l u thông trên th tr hóa ph i d a trên c s nào?
A. Bình đẳng. B. Ngang giá. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Đôi bên cùng có lợi.
ạ ườ ư ề ườ i bán nh ng có nhi u ng ự ạ ẽ ễ i mua thì s di n ra s c nh
Câu 17: khi hàng hóa cùng lo i có ít ng tranh gi aữ
A. người mua với người mua. C. người bán với người bán. B. những người đi chợ. D. người bán với người mua.
Câu 18: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
A. Yếu tố nhân tạo. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải. D. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động.
ể ặ ấ ơ ị ng, giá c c a t ng hàng hóa có th cao ho c th p h n giá tr hàng hóa hình
ả ả ủ ừ ủ ưở ng c a
ị ườ Câu 19: Trên th tr ả ấ thành trong s n xu t, do nh h A. trình độ người lao động. C. công nghệ của hàng hóa. B. chất lượng của hàng hóa. D. cạnh tranh, cung- cầu.
Câu 20: Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
A. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. B. Người mua, người bán, tiền tệ. C. Hàng hóa, người mua, người bán. D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Câu 21: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?
A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. C. Thực hiện dân giàu, nước mạnh. D. Phát triển một số lĩnh vực: văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 22: Hoạt động nào sau đây là trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người?
A. Hoạt động chính trị- xã hội. B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
Trang 2/5
C. Hoạt động giáo dục. D. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
Câu 23: Sức lao động là gì?
A. Năng lực tinh thần của con người. B. Năng lực thể chất và tinh thần của con người. C. Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất. D. Năng lực thể chất của con người vận dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm.
ể ỏ ủ ủ ầ ả ẩ ộ ộ ườ i
Câu 24: Hàng hóa là s n ph m c a lao đ ng có th th a mãn m t nhu c u nào đó c a con ng thông qua
A. sản xuất, tiêu dùng. C. phân phối sử dụng.
ạ ộ ượ c coi là lao đ ng? Câu 25: Ho t đ ng nào sau đây đ
A. Chim tha mồi về tổ. C. Ong đang xây tổ. B. quá trình lưu thông. D. trao đổi, mua- bán. ộ B. Anh A đang xây nhà. D. Hùng đang nghe nhạc.
Câu 26: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
A. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. B. Thực hiện dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. C. Phát triển một số lĩnh vực: văn hóa, giáo dục, y tế. D. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. ả ố ớ ấ ạ ạ ượ c xem là ư Câu 27: Đ i v i quá trình s n xu t và l u thông hàng hóa, c nh tranh lành m nh đ
A. nhân tố cơ bản. C. cơ sở quan trọng. B. hiện tượng tất yếu. D. động lực kinh tế.
Câu 28: Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất?
B. Tư liệu sản xuất. D. Kết cấu hạ tầng.
ự ậ ể A. Hệ thống bình chứa. C. Công cụ lao động. II. T lu n: 3 đi m.
Bài làm
ắ ể
9 8 7 6 5 4 3 2 1 10
19 18 17 16 15 14 13 12 11 20
25 24 23 22 21 26 27 28
ự ậ ể
ệ I. Tr c nghi m: 7 đi m câu Đ.án câu Đ.án câu Đ.án II. T lu n: 3 đi m. …. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………