intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017-2018 - THCS&THPT Đào Duy Anh

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017-2018 của trường THCS&THPT Đào Duy Anh giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017-2018 - THCS&THPT Đào Duy Anh

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM<br /> TRƯỜNGTHCS-THPT ĐÀO DUY ANH<br /> <br /> Lớp: 12<br /> <br /> MÔN THI: TOÁN<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Thời gian làm bài: 60 phút;<br /> (30 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh .............................<br /> Câu 1: tìm m để hàm số y   x3  3mx 2  3(1  2m) x  1 nghịch biến trên R<br /> B. m<br /> C. m  1<br /> D. m  1<br /> A. m  1<br /> Câu 2: Số cực trị của hàm số y = x3 +3x2 +5 là :<br /> D. 2<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng<br /> A. tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể<br /> <br /> tích khối chóp S.ABCD.<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 4: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2 có 3 điểm cực trị<br /> <br /> tạo thành một tam giác vuông cân:<br /> A.<br /> <br /> m  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> m  1; m  0<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> Câu 5: Hàm số y  x  3 nghịch biến trên khoảng ?<br /> x 1<br /> <br /> ;  <br /> A. <br /> <br /> B.<br /> <br />  ;1  1;  <br /> <br /> ;1 và 1;  <br /> C. <br /> <br /> D.<br /> <br /> R \ 1<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số y= 2 x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ<br /> x 1<br /> <br /> bằng 2 có dạng . y  ax  b . Giá trị của b là:<br /> b<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> b0<br /> <br /> A.<br /> Câu 7: Cho hình chóp tứ giác<br /> <br /> vuông góc với mặt đáy và SA<br /> A. V<br /> <br /> a<br /> <br /> 3<br /> <br /> V<br /> <br /> 2<br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> b  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> b<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> có đáy ABCD là hình vuông cạnh<br /> a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .<br /> <br /> S .ABCD<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> V<br /> C.<br /> <br /> a3 2<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> V<br /> <br /> a<br /> <br /> , cạnh bên<br /> <br /> SA<br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI  ABCD . Biết tam<br /> giác ABC đều và SB = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho là:<br /> a 3 15<br /> 4a 3 3<br /> 4a 3 6<br /> a 3 15<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 3<br /> 12<br /> 3<br /> Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số<br /> A.<br /> <br /> a0<br /> <br /> B. a  0, a  1 .<br /> <br /> .<br /> <br /> a<br /> <br /> để đồ thị hàm số<br /> C.<br /> <br /> y<br /> <br /> x2  a<br /> x 3  ax 2<br /> <br /> a  0, a  1<br /> <br /> có 3 đường tiệm cận.<br /> D.<br /> <br /> a  0, a  1<br /> <br /> Câu 10: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:<br /> A. y  x  2 x  8<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> x2<br /> y<br /> 2x  3<br /> B.<br /> <br /> x 1<br /> y<br /> 2x  3<br /> C.<br /> <br /> y<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> x 1<br /> 2x  3<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 4, AC = 5 và SA  (ABCD biết mặt<br /> phẳng SCD tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp đã cho là:<br /> B. 6 3<br /> C. 12 3<br /> D. 4 3<br /> A. 20 3<br /> Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?<br /> - ∞<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> y /<br /> <br /> +∞<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> - ∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x 1<br /> x 1<br /> <br /> y<br /> <br /> B.<br /> <br /> x5<br /> x2<br /> <br /> C.<br /> <br /> y<br /> <br /> 2 x  3<br /> 1 x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x6<br /> x2<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> Câu 13: Hàm số y  x  3mx  (m  1) x  1 có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa 2( x1  x2 )  x12  x2 .<br /> 1<br /> 1<br /> B. m<br /> C. m  1 và m  <br /> D. m  1<br /> A. m  <br /> 7<br /> 7<br /> Câu 14: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a AC<br /> <br /> 3<br /> <br /> cạnh bên<br /> <br /> SA<br /> <br /> 2<br /> <br /> vuông góc với mặt đáy và<br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> V<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. v <br /> <br /> SA<br /> <br /> a<br /> <br /> . Tính thể tích V của khối chóp<br /> <br /> 3<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> V<br /> <br /> a3<br /> 4<br /> <br /> S .ABC<br /> <br /> D. V<br /> <br /> 2a<br /> <br /> ,<br /> <br /> .<br /> <br /> a3<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC  1200,<br /> <br /> biết SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp<br /> S.ABC<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> 9<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. a3 2<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  x  3 (C). Tìm m để đường thẳng<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> d : y  2x  m<br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> c t (C) tại 2 điểm M,<br /> <br /> sao<br /> <br /> cho độ dài M nhỏ nhất, giá trị M (min)=?<br /> A. MNmin  5 2<br /> <br /> B. MNmin  4 2<br /> <br /> Câu 17: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:<br /> A. Hình chữ nhật<br /> B. Hình bình hành<br /> <br /> C. MNmin  2 5<br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> C. Hình vuông<br /> <br /> D. Hình thoi<br /> <br /> Câu 18: Đồ thị hàm số: y  2 x  1 có tâm đối xứng có toạ độ là:<br /> x 1<br /> <br /> A. (2;-1)<br /> Câu 19: Cho hàm số y <br /> A. (-1;2)<br /> <br /> B. (1;2)<br /> <br /> C. (2;1)<br /> <br /> D. (1;-2)<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> 2<br />  2 x 2  3x  .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là<br /> 3<br /> 3<br /> B. (1;2)<br /> <br /> C. (1;-2)<br /> <br /> 2<br /> D. (3; )<br /> 3<br /> <br /> Câu 20: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định:<br /> <br /> y<br /> A.<br /> <br /> 1 x<br /> x3<br /> <br /> 2<br /> B. y  x  1<br /> <br /> 3<br /> C. y  x  2 x<br /> <br /> y<br /> D.<br /> <br /> x2<br /> 3 x<br /> <br /> Câu 21: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  1 là:<br /> 3<br /> <br /> A.  1;1<br /> <br /> B. 1; <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> Câu 22: Đồ thị hàm số y   x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A.<br /> <br /> m0<br /> <br /> hoặc<br /> <br /> m 33.<br /> <br /> B.<br /> <br /> m0<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> m0<br /> <br /> hoặc<br /> <br /> m  27<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 23: Tìm m để hàm số y  mx3  3x 2  12 x  2 đạt cực đại tại điểm x  2 khi<br /> A. m  2<br /> B. m  3<br /> C. m  0<br /> D. m  1<br /> Câu 24: Tìm m để hàm số y  x3  3x 2  mx  m luôn đồng biến?<br /> B. m  3<br /> C. m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0