intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, TP. HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cùng "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, TP. HCM" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, TP. HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN - KHỐI 11  Ngày thi: 27/10/2022 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 111 sin 2 x Câu 1 (1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số lượng giác: y  . cos x  1   Câu 2 (1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác: y  2  3sin  x   .  6 Câu 3 (6 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin  x  300   sin 450 . b) 3 sin x  cos x  2 . c) 2sin 2 x  7sin x  3  0 . d) 4sin 2 x  12cos x  9  0 . 1  1  e) 3sin 2 x  sin x cos x  2cos2 x  1 . f) cos 2 x   2  cos x  2  0.  cos x  2 cos x Câu 4 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u  1, 2  , tìm ảnh của điểm A(4; -3) qua phép tịnh tiến vectơ u . Câu 5 (1 điểm): Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M thuộc cạnh SA. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (MBD). --- HẾT --- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…... Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN - KHỐI 11  Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 111 Ghi Câu hỏi Điểm chú Câu 1 ĐKXĐ: cos x  1  0  cos x  1  x    k 2 k  Z  0.25x3 1 điểm Vậy TXĐ: D  R \   k 2 , k  Z  . 0.25     1  sin  x    1  3  3sin  x    3  1  y  5 . 0.25x2  6  6 Câu 2    GTLN y = 5 khi sin  x    1  x   k 2 k  Z  . 0.25 1 điểm  6 3   2 GTNN y = -1 khi sin  x    1  x    k 2 k  Z  . 0.25  6 3 sin  x  300   sin 450 Câu 3 a)  x  300  450  k 3600  x  750  k 3600   k  Z  . 0.5x2 1 điểm  x  30  180  45  k 360 0 0 0 0  x  165  k 360 0 0 3 sin x  cos x  2 3 1 2   2  sin x  cos x   sin  x    0.25x2 b) 2 2 2  6 2 1 điểm       x  6  4  k 2  x  12  k 2   k  Z  . 0.25x2    x      k 2  x  7  k 2  6 4  12
  3.   sin x  3 (ptvn)  x   k 2 c) 2sin 2 x  7sin x  3  0   1  6 k  Z  0.5x2 sin x   x  5  k 2 1 điểm  2  6 4sin 2 x 12cos x  9  0  4cos2 x  12cos x  5  0 0.25 d)  1  cos x   2 1 điểm  2 x  k 2 k  Z  . 0.25x3 cos x   5 (ptvn) 3  2 3sin 2 x  sin x cos x  2cos2 x  1 (*)  TH1: cos x = 0  x   k k  Z  . 2 0.25  (*)  3  1 (vô lí). Vậy x   k  k  Z  không là nghiệm của (*). 2 e) 1 điểm  TH2: cos x ≠ 0  x   k k  Z  . 2    tan x  1  x    k  n  0.25x3 (*)  2 tan 2 x  tan x  3  0   3  4  tan x   x  arctan 3  k  n   2  2 1  1  cos 2 x   2  cos x    2  0 (*) ĐK: cos x  0 .  cos x  2 cos x 1 f) Đặt t  cos x  , khi đó: (*)  t 2  2t  0  t  0  t  2 0.5 cos x 1 điểm t  0  cos2 x  1  0 (ptvn). 0.25 t  2  cos2 x  2cos x  1  0  cos x  1 (n)  x  k 2  k  Z  . 0.25 Câu 4 Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u . 0.5x2 1 điểm
  4. x '  x  a x '  5   . Vậy A’(5; -5). y'  y b  y '  5 M   SAC    MBD  (1) 0.25 Trong (ABCD) gọi O  AC  BD khi đó: 0.25 Câu 5 O  AC   SAC    1 điểm O  BD   SBD   0.25  O   SAC    MBD  (2) 0.25 Từ (1), (2) suy ra MO   SAC    MBD  .
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN - KHỐI 11  Ngày thi: 27/10/2022 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 112 cos 2 x Câu 1 (1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số lượng giác: y  . sin x  1   Câu 2 (1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác: y  5  2cos  x   .  3 Câu 3 (6 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos  x  450   cos300 . b) sin x  3 cos x  2 . c) 2cos2 x  3cos x  2  0 . d) 6cos2 x  5sin x  2  0 .  4   2  e) 5sin 2 x  2sin x cos x  cos2 x  2 . f) 2  sin 2 x  2   9  sin x    1.  sin x   sin x  Câu 4 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v   2,1 , tìm ảnh của điểm A(2; -5) qua phép tịnh tiến vectơ v . Câu 5 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M thuộc cạnh SA. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MBC) và (SAD). --- HẾT --- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…... Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN - KHỐI 11  Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112 Ghi Câu hỏi Điểm chú  ĐKXĐ: sin x  1  0  sin x  1  x    k 2 k  Z  0.25x3 Câu 1 2 1 điểm    Vậy TXĐ: D  R \   k 2 , k  Z  . 0.25  2      1  cos  x    1  2  2cos  x    2  3  y  7 . 0.25x2  3  3 Câu 2    GTLN y = 7 khi cos  x    1  x   k 2 k  Z  . 0.25 1 điểm  3 3   4 GTNN y = 3 khi cos  x    1  x   k 2 k  Z  . 0.25  3 3 cos  x  450   cos300 Câu 3 a)  x  450  300  k 3600  x  750  k 3600    k  Z  . 0.5x2 1 điểm  x  45  30  k 360 0 0 0  x  15  k 360 0 0 sin x  3 cos x  2 1 3 2   2  sin x  cos x   sin  x    0.25x2 b) 2 2 2  3 2 1 điểm       x  3  4  k 2  x   12  k 2   k  Z  . 0.25x2  x        k 2  x  5  k 2  3 4  12
  7.  2 cos x  2 (ptvn)  x  k 2 c) 2cos2 x  3cos x  2  0     3 k  Z  cos x   1  x  2  k 2 0.5x2 1 điểm  2  3 6cos2 x  5sin x  2  0  6sin 2 x  5sin x  4  0 0.25 d)  1   sin x   2  x   6  k 2 1 điểm   k  Z  . 0.25x3 sin x  4 (ptvn)  x  7  k 2  3  6 5sin 2 x  2sin x cos x  cos2 x  2 (*)  TH1: cos x = 0  x   k k  Z  . 2 0.25  (*)  5  2 (vô lí). Vậy x   k  k  Z  không là nghiệm của (*). 2 e) 1 điểm  TH2: cos x ≠ 0  x   k k  Z  . 2    tan x  1  x    k  n  0.25x3 (*)  3tan 2 x  2 tan x  1  0    4  tan x  1  x  arctan 1  k  n   3  3  4   2  2  sin 2 x  2   9  sin x    1 (*). ĐK: sin x  0 .  sin x   sin x  2 7 Đặt t  sin x  , khi đó: (*)  2t 2  9t  7  0  t  1  t  . 0.5 sin x 2 f) 1 điểm sin x  1 (n) t  1  sin 2 x  sin x  2  0   sin x  2  ptvn  0.25  x  k 2  k  Z  . 2
  8. 7 7 t  sin 2 x  sin x  2  0 2 2     x   6  k 2 1 0.25 sin x   (n)  2  k  Z  .   x  7  k 2 sin x  4  ptvn   6 Gọi A’(x’; y’) là ảnh của A(2; -5) qua phép tịnh tiến vectơ v   2;1 . Câu 4 0.5x2 1 điểm x '  x  a x '  0   . Vậy A’(0; -4). y'  y b  y '  4 M   MBC    SAD  (1) 0.25 Trong (ABCD) gọi E  AD  BC  E  BC   MBC   0.25   E  AD   SAD  Câu 5  1 điểm 0.25  E   MBC    SAD  (2) Từ (1), (2) suy ra 0.25 ME   MBC    SAD  .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2