intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2020-2021

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

76
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2020-2021" nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa kì học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2020-2021

  1.  KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020­2021 MÔN: TIN HỌC 7 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Xác định được mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập của học  sinh. Từ đó, giáo viên có những biện pháp nhằm phát huy những mặt tích cực cũng như  giúp học sinh khắc phục khó khăn trong học tập, rèn luyện để vươn lên và ngày một tiến  bộ hơn. Các nội dung kiến thức , kĩ năng, thái độ của HS cần đạt: 1. KIẾN THỨC:   - Biết về chức năng của chương trình bảng tính, các thành phần trên màn hình làm  việc của chương trình bảng tính Excel - Biết cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính - Biết thao tác với một bảng tính: mở, lưu, đóng - Biết các thành phần, thành phần chính và dữ liệu trên trang tính  - Biết tên hàng, tên cột, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối - Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính: ô, hàng, cột, khối - Biết thực hiện các tính toán trên trang tính: viết các kí hiệu phép toán và nhập  công thức trên trang tính 2. KĨ NĂNG: Rèn các kĩ năng:  - Nhập và sửa dữ liệu trên trang tính - Chọn các đối tượng trên trang tính - Thực hiện các thao tác đối với bảng tính và các trang tính - Nhập công thức để tính toán, sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức 3. THÁI ĐỘ: Củng cố, xây dựng niềm yêu thích môn học, giúp các em thấy được ý nghĩa  môn học trong cuộc sống, giúp các em điều chỉnh phương pháp học tập đối với môn học II.  HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Kiểm tra trên giấy: Theo hình thức trắc nghiệm hoàn toàn 2. Bài thực hành Excel – Sweet Home 3D  III. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông  Vận dụng  Vận dụng  Tổng hiểu thấp cao Nội dung Chương trình  4 2 6 bảng tính –  Chương trình  bảng tính Excel 2,0đ 1,0đ 3,0đ Các thành phần  7 1 1 (C20) 9 chính và dữ liệu  trên trang tính 3,5đ 0,5đ 0,25đ 4,25đ Thực hiện tính  2 3 1(C21) 6 toán trên trang  tính 1,0đ 1,5đ 0,25đ 2,75đ Tổng 13 3 3 2 21 6,5đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 10,0đ IV. ĐỀ KIỂM TRA:  1. ĐỀ BÀI THỰC HÀNH:  1.1.  Lập một bảng tính (gợi ý: Bảng điểm của lớp hoặc bảng điểm cá nhân)
  2. - Nội dung kiến thức áp dụng trong bài thực hành: Nhập – sửa dữ liệu, công thức vào  trang tính, lập công thức tính toán ( tính điểm trung bình dựa trên dữ liệu nhập giả  định) - Kĩ năng được rèn luyện: Nhập sửa dữ liệu, chọn các đối tượng trên trang tính, nhập  công thức - Bên cạnh đó học sinh có thể phát huy năng nặng tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp  – hợp tác (làm bài thực hành theo nhóm tối đa 4 học sinh) để hoàn thiện bài thực hành 1.2. Thiết kế một không gian nhà ở nội ngoại thất bằng phần mềm Sweet  Home 3D 2.  ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM TRÊN GIẤY:   ĐỀ A: Câu 1: Ưu điểm của chương trình bảng tính: A. Trình bày thông tin dưới dạng bảng B. Thực hiện các tính toán, sắp xếp và  lọc dữ liệu C. Tạo biểu đồ minh họa dữ liệu D. Tất cả các ý trên Câu 2: Các thành phần đặc trưng trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel: A. Bảng chọn File và dải lệnh Home B. Trang tính và thanh công thức C. Dải lệnh Formula và dải lệnh Data D. Cả B và C Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Trang tính là miền làm việc chính của bảng tính, được chia thành các hàng và   các cột B. Ô tính là vùng giao nhau giữa hàng và cột C. Chương trình bảng tính dùng để soạn thảo văn bản D. Cả A và B đều đúng Câu 4: Cách viết nào sau đây thể hiện địa chỉ của ô tính ở hàng 2 cột A A. 2A B. A2 C. A,2 D. A:2 Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả Đúng A B Khởi động Excel Nháy đúp chuột vào ô tính Lưu kết quả trên Excel Nháy vào File/ Save hoặc nhấn Ctrl +S Thoát khỏi Excel Nháy đúp vào biểu tượng của Excel Sửa dữ liệu trong ô tính Nháy   vào   nút  Close ở góc trên phải màn hình Câu 6: Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta nhấn phím nào sau đây: A. Tab B. Enter C. Các phím mũi tên  D. Cả A, B và C  đều đúng Câu 7: Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D.  Nhiều trang tính
  3. Câu 8: Khối gồm các ô tính nằm trên cột E đến cột F và hàng 2 đến hàng 4 có địa chỉ được   viết theo cách nào sau đây? A. E2,F4 B. F4:E2 C. E2:F4 D. E2;F4 Câu 9: Các thành phần chính trên trang tính là: A. Thanh công thức, thanh công cụ, hộp tên B. Thanh công thức, hộp tên, ô tính được chọn, khối C. Hàng, cột, khối, ô tính D. Thanh cuốn, thanh công cụ, thanh công thức, các dải lệnh Câu 10: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Hàng B. Cột C. Khối D. Ô tính Câu 11: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. Kiểu số và kiểu kí tự. B. Kiểu ngày. C. Kiểu thời trang. D. Kiểu số. Câu 12: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:  A. Địa chỉ của ô được chọn. B. Khối ô được chọn. C. Hàng hoặc cột được chọn. D. Dữ  liệu hoặc công thức của ô được  chọn Câu 13: Trong Excel, các phép toán cộng, trừ , nhân, chia được kí hiệu lần lượt là: A. +,  ­,  . , : B. +,  ­,  *,  / C. ^,  /,  :,  x D. +, ­,  ^,  \ Câu 14: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để  phân cách hàng nghìn, hàng  triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng B. Sai Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, thao tác đầu tiên là: A. Chọn ô đầu tiên tham chiếu tới B. Gõ dấu ngoặc đơn C. Gõ dấu bằng D. Gõ dấu nháy đơn Câu 16: Để tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô C2.  Ta gõ theo cách nào sau đây: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 17: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 =   20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 18: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 4; 2; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 Câu 19 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6 Câu 20: (0,25đ) Để chọn ô tính H100 ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột chọn ô tính H100 B. Gõ vào hộp tên địa chỉ H100 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 21: (0,25đ)Cho phép tính sau: (25+7) . (56−25): ( 8 . 3) :2+64 .3%
  4. Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? A. =(25+7)x(56­25):(8x3)/2+64x3% B. =(25+7)*(56­25)/(8.3):2+64x3% C. =(25+7)*(56­25)/(8*3)/2+64* 3% D. =(25+7).(56­25)/(8*3)/2+64x3% BÀI LÀM Đánh dấu [X] vào ô tương ứng với đáp án mà em lựa chọn. Riêng câu 5 đề A các em  làm trên bài, không đánh vào bảng này. C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 A B C D C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 A B C D ĐỀ B: Câu 1: Các thành phần đặc trưng trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel: A. Dải lệnh Formula và dải lệnh Data B. Trang tính và thanh công thức C. Bảng chọn File và dải lệnh Home D. Cả A và B Câu 2: Ưu điểm của chương rình bảng tính: A. Trình bày thông tin dưới dạng bảng B. Thực hiện các tính toán, sắp xếp và  lọc dữ liệu C. Tạo biểu đồ minh họa dữ liệu D. Tất cả các ý trên Câu 3: Cách viết nào sau đây thể hiện địa chỉ của ô tính ở hàng 2 cột A A. 2A B. A,2 C. A2 D. A:2
  5. Câu 4: Khối gồm các ô tính nằm trên cột E đến cột F và hàng 2 đến hàng 4 có địa chỉ được  viết theo cách nào sau đây? A. E2,F4 B. F4:E2 C. E2:F4 D. E2;F4 Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ở cột B để có kết quả đúng A B Sửa dữ liệu trong ô tính  Nháy đúp chuột vào ô tính Lưu kết quả trên Excel Nháy vào File/ Save hoặc nhấn Ctrl +S Khởi động Excel  Nháy đúp vào biểu tượng của Excel Thoát khỏi Excel Nháy   vào   nút  Close ở góc trên phải màn hình Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Trang tính là miền làm việc chính của bảng tính, được chia thành các hàng và   các cột B. Chương trình bảng tính dùng để soạn thảo văn bản  C. Ô tính là vùng giao nhau giữa hàng và cột D. Cả A và C đều đúng Câu 7: Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D.  Nhiều trang tính Câu 8: Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta nhấn phím nào sau đây: A. Tab B. Enter C. Các phím mũi tên  D. Cả A, B và C Câu 9: Các thành phần chính trên trang tính là: A. Thanh công thức, hộp tên, ô tính được chọn, khối tên B. Thanh công thức, thanh công cụ, hộp C. Hàng, cột, khối, ô tính D. Thanh cuốn, thanh công cụ, thanh công thức, các dải lệnh Câu 10: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Khối B. Cột C. Hàng D.   Ô  tính Câu 11: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:  A. Địa chỉ của ô được chọn. B. Khối ô được chọn. C. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn D. Hàng hoặc cột được chọn. Câu 12: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. Kiểu số. B. Kiểu số và kiểu kí tự. C. Kiểu thời trang. D. Kiểu  ngày. Câu 13: Trong Excel, Cácphép toán cọng, trừ , nhân, chia được kí hiệu lần lượt là: A. +,  ­,  . , : B. ^,  /,  :,  x C.  +,  ­,  *,  / D. +, ­,  ^,  \ Câu 14: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để  phân cách hàng nghìn, hàng  triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
  6. A. Sai B.  Đúng Câu 15: Để  tính tổng giá trị  của các ô B2 và E4, sau đó lấy kết quả  nhân với giá trị  trong ô   C2. Ta gõ theo cách nào sau đây: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 16: Khi gõ công thức vào một ô, thao tác đầu tiên là: A. Chọn ô đầu tiên tham chiếu tới B. Gõ dấu bằng  C. Gõ dấu ngoặc đơn D.  Gõ dấu nháy đơn Câu 17: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 =   20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 120 C. 200 D.  100 Câu 18: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính  A. 2; 4; 1; 3 B. 4; 3; 1; 2 C. 4; 3; 2; 1 D. 3; 4; 2; 1 Câu 19 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8):2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. (12+8)/22 + 5 * 6 D.  = (12+8)/2^2 + 5 * 6 Câu 20: (0,25đ) Để chọn ô tính D99 ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột chọn ô tính D99 B. Gõ vào hộp tên địa chỉ D99 C. Cả A và B đều sai D.  Cả A và B đều đúng Câu 21: (0,25đ)Cho phép tính sau: (25+7) . (56−25): ( 8 . 3) :2+64 .3% Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? A.  =(25+7)*(56­25)/(8*3)/2 + 64 * 3% B. =(25+7)*(56­25)/(8.3):2+64x3% C. =(25+7)x(56­25):(8x3)/2+64x3% D. =(25+7).(56­25)/(8*3)/2+64x3% BÀI LÀM Đánh dấu [X] vào ô tương ứng với đáp án mà em lựa chọn. Riêng câu 5 đề A các em  làm trên bài, không đánh vào bảng này. C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 A B C D
  7. C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 A B C D V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 1. BIỂU ĐIỂM: Từ câu 1 đến câu 19, mỗi câu có đáp án đúng sẽ đạt 0,5đ. Riêng đối  với câu 20 và câu 21, mỗi câu 0,25đ ĐỀ A: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 A B X X C X X D X X X X X C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 A X X X X X B X X C X X X D X Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả Đúng
  8. A B Khởi động Excel Nháy đúp chuột vào ô tính Lưu kết quả trên Excel Nháy vào File/ Save hoặc nhấn Ctrl +S Thoát khỏi Excel Nháy đúp vào biểu tượng của Excel Sửa dữ liệu trong ô tính Nháy   vào   nút  Close ở góc trên phải màn hình ĐỀ B: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 A X X B C X X D X X X X X C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 A X X X B X X X C X X X D X X Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ở cột B để có kết quả đúng A B Sửa dữ liệu trong ô tính  Nháy vào File/ Save hoặc nhấn Ctrl +S Lưu kết quả trên Excel Nháy đúp chuột vào ô tính
  9. Khởi động Excel  Nháy   vào   nút  Close           ở góc trên phải màn  hình Thoát khỏi Excel Nháy đúp vào biểu tượng của Excel
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0