intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS La Hai

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

154
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS La Hai gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận với thời gian làm bài 45 phút. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn thi, nâng cao kiến thức, giúp thầy cô có thêm kiến thức hữu ích cho việc ra đề. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS La Hai

Ngày soạn: 19/4/2018<br /> Ngày KT: 23/4/2018<br /> Tiết: 61<br /> <br /> Tuần: 32<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> Môn: TIN HỌC 7<br /> Thời gian: 45 phút<br /> I. MỤC TIÊU:<br /> 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh về các bài đã học để có phương<br /> pháp điều chỉnh về việc học của học sinh và việc dạy của giáo viên.<br /> 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm một bài kiểm tra<br /> 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài<br /> II. CHUẨN BỊ:<br /> 1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra<br /> 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức các bài đã học<br /> I. MA TRẬN ĐỀ:<br /> Nhận biết<br /> Nội dung<br /> Bài 8. Sắp xếp và lọc<br /> dữ liệu<br /> <br /> TN<br /> Câu<br /> 4,7,10,28,30<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> TN<br /> Câu<br /> 21,29<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> TN<br /> 7 câu<br /> 2.31đ<br /> <br /> Bài 9. Trình bày dữ<br /> liệu bằng biểu đồ<br /> <br /> Bài 10. Luyện gõ<br /> phím nhanh bằng<br /> Typing Master<br /> Bài 11. Học đại số<br /> với Geogebra<br /> <br /> 1.65đ<br /> Câu<br /> 2,3,5,11,17<br /> <br /> 0,66đ<br /> Câu<br /> 13,16,18,26<br /> <br /> 1.65đ<br /> Câu 19<br /> <br /> 1.32đ<br /> <br /> 0.33đ<br /> Câu<br /> 1,6,8,25<br /> <br /> 15 câu<br /> <br /> II. ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> 0.99đ<br /> <br /> 3.96đ<br /> <br /> 0.33đ<br /> Câu<br /> 12,14,15<br /> <br /> Câu<br /> 9,25,27<br /> <br /> 0.99đ<br /> 9 câu<br /> <br /> 4.95đ<br /> <br /> 12 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1.32đ<br /> Tổng<br /> <br /> Câu<br /> 22,23,24<br /> <br /> 0.99đ<br /> 6 câu<br /> <br /> 2.97đ<br /> <br /> 10 câu<br /> <br /> 3.3đ<br /> 30 câu<br /> <br /> 1.98đ<br /> <br /> 9.9≈10đ<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LA HAI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII<br /> MÔN: TIN HỌC 7<br /> NĂM: 2017-2018<br /> (Thời gian 45 phút)<br /> Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở đầu câu để chọn đáp án đúng nhất<br /> (0.33đ/ câu)<br /> Câu 1. Để mở cửa sổ CAS trong Geogebra ta thực hiện lệnh?<br /> A. Cửa sổ\CAS<br /> B. Các tùy chọn\CAS<br /> C. Chỉnh sửa\CAS<br /> D. Hiển thị\CAS<br /> Câu 2. Việc tạo biểu đồ gồm hai bước chính theo thứ tự là?<br /> A. Chọn dạng biểu đồ và thêm thông tin giải thích<br /> B. Chỉ định miền dữ liệu và thêm thông tin giải thích<br /> C. Chỉ định miền dữ liệu và chọn dạng biểu đồ<br /> D. Chọn dạng biểu đồ và chỉ định miền dữ liệu<br /> Câu 3. Muốn thay đổi dạng biểu đồ, em thực hiện?<br /> A. Không thể thay đổi dạng biểu đồ<br /> B. Xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ<br /> C. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert<br /> D. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Data<br /> Câu 4. Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực hiện<br /> lệnh?<br /> A. Data\Clear<br /> B. Data\Delete<br /> C. Data\Close<br /> D. Data\Clear Filter From<br /> Câu 5. Biểu đồ là gì?<br /> A. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng bảng<br /> B. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng đồ thị<br /> C. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng các đối tượng đồ họa<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 6. Cú pháp lệnh vẽ đồ thị hàm số trong Geogebra là?<br /> A. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa y<br /> B. y:=biểu thức hàm số chứa x<br /> C. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x và chứa y<br /> D. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x<br /> Câu 7. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí?<br /> A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần<br /> B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần<br /> C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay<br /> giảm dần.<br /> D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần<br /> Câu 8. Cú pháp lệnh tạo điểm trên mặt phẳng tọa độ trong Geogebra là?<br /> A. Tên điểm:=(tọa độ x, tọa độ y)<br /> B. Tên điểm:=tọa độ x, tọa độ y<br /> C. Tên điểm:=(tọa độ y, tọa độ x)<br /> D. Tên điểm:=[tọa độ x, tọa độ y]<br /> 2<br /> Câu 9. Cho đa thức P(x,y)= 3x – 2xy + 10, lệnh định nghĩa đa thức P(x,y) trong<br /> Geogebra là?<br /> A. P(x,y):= 3*x*2 – 2*x*y + 10<br /> B. P(x,y):= 3*x^2 – 2*x*y + 10<br /> <br /> C. P(x,y):= 3*x2 – 2*x*y + 10<br /> D. P(x,y):= 3*x^2 – 2*xy + 10<br /> Câu 10. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị?<br /> A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó<br /> B. Các hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó<br /> C. Các hàng bất kì<br /> D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó<br /> Câu 11. Các lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào?<br /> A. Insert<br /> B. Home<br /> C. File<br /> D. Data<br /> 2<br /> Câu 12. Sau khi thực hiện lệnh định nghĩa đa thức P(x,y)= 3x – 2xy + 10, lệnh tính<br /> P(1,1) trong Geogebra là?<br /> A. P(x,y):=1,1<br /> B. P(1,1)<br /> C. P(1)<br /> D. P(x,y):=(1,1)<br /> Câu 13. Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể?<br /> A. Biểu đồ hình tròn<br /> B. Biểu đồ cột<br /> C. Biểu đồ đường gấp khúc<br /> D. Cả 3 đều đúng<br /> Câu 14. Lệnh tính giá trị biểu thức<br /> A. (2*x*2+4)/(5*x) +3/5*x<br /> C. (2*x^2+4)/5*x +3*x /5<br /> <br /> 2 x 2  4 3x<br /> <br /> trong Geogebra là?<br /> 5x<br /> 5<br /> <br /> B. (2*x^2+4)/(5*x) +3/5*x<br /> D. (2*x^2+4)/(5*x) +3/(5*x)<br /> <br /> Câu 15. Lệnh vẽ đồ thị hàm số y = 5x + 6 trong Geogebra là?<br /> A. x:=(y+6)/5<br /> B. f:=5*x+6<br /> C. y:=5^x+6<br /> D. f:=(y+6)/5<br /> Câu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là?<br /> A. Minh hoạ dữ liệu trực quan<br /> B. Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu<br /> C. Dễ so sánh dữ liệu<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> Câu 17. Các lệnh thêm thông tin giải thích biểu đồ nằm trên dải lệnh?<br /> A. Layout<br /> B. Format<br /> C. Insert<br /> D. Data<br /> Câu 18. Để xóa biểu đồ, em nháy chuột trên biểu đồ và?<br /> A. Nháy chuột phải chọn Delete<br /> B. Nhấn phím Delele<br /> C. Nháy chuột phải chọn Clear<br /> D. Nhấn phím Space<br /> Câu 19. Phần mềm nào sau đây là phần mềm luyện gõ phím nhanh?<br /> A. Excel<br /> B. Geogebra<br /> C. Typing Master<br /> D. Cả 3 đều đúng<br /> Câu 20. Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có bao nhiêu chế độ tính toán?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 21. Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước<br /> đầu tiên là?<br /> A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng<br /> B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học<br /> C. Nháy chọn lệnh<br /> D. Nháy chọn lệnh<br /> * Cho bảng sau sử dụng cho câu 22, câu 23 và câu 24.<br /> <br /> Câu 22. Để lọc ra các lớp có số học sinh giỏi nam nhiều hơn 7 thì bước đầu tiên cần<br /> làm là?<br /> A. Chọn ô E5<br /> B. Chọn ô C2<br /> C. Chọn ô D4<br /> D. Cả 3 câu đều đúng<br /> Câu 23. Miền dữ liệu cần chọn để tạo biểu đồ biểu diễn tổng số học sinh giỏi khối 7 là?<br /> A. A2:A6 và B2:B6 B. A2:F6<br /> C. A2:A6 và C2:C6 D. A2:A6 và E2:E6<br /> Câu 24. Tại bảng dữ liệu ở trên, giả sử chọn ô F3 và thực hiện viêc tạo biểu đồ theo em<br /> biểu đồ nào được tạo ra sau đây?<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 25. Khi nhập trực tiếp biểu thức đại số 5x*y^2+x^2 trên dòng lệnh của màn hình<br /> CAS thì máy tính hiểu và hiển thị như thế nào?<br /> A. 5*x* +<br /> B. 5x + 2<br /> C. 5x +<br /> D. Tất cả sai<br /> Câu 26. Muốn làm tròn số thập phân trong Geogebra em thực hiện lệnh?<br /> A. Làm tròn \Các tùy chọn\Chọn số chữ số thập phân<br /> B. Các tùy chọn\Làm tròn\Chọn số chữ số thập phân<br /> C. Hiện thị\Làm tròn\Chọn số chữ số thập phân<br /> D. Các tùy chọn\Hiện thị\Chọn số chữ số thập phân<br /> Câu 27. Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là?<br /> A. Làm đẹp cho bảng tính<br /> B. Dễ tìm kiếm dữ liệu<br /> C. Dễ so sánh dữ liệu<br /> D. Cả B và C đúng<br /> Câu 28. Giả sử đa thức P(x,y)=2x^2+x*y đã được định nghĩa, cho P(3,4) thì kết quả<br /> của đa thức là?<br /> A. 18<br /> B. 20<br /> C. 25<br /> D. 30<br /> Câu 29. Lệnh lọc dữ liệu?<br /> A. Data\ Filter<br /> B. Data\Sort<br /> C. Data\Filter and Sort<br /> D. Data\ Sort and Filter<br /> Câu 30. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc?<br /> A. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất<br /> B. Một hoặc nhiều cột có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất<br /> C. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất<br /> D. Một hoặc nhiều cột có giá trị cao nhất<br /> <br /> III. ĐÁP ÁN:<br /> CÂU<br /> 1<br /> ĐÁP ÁN<br /> D<br /> CÂU<br /> 16<br /> ĐÁP ÁN<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> 17<br /> A<br /> <br /> 3<br /> C<br /> 18<br /> B<br /> <br /> 4<br /> D<br /> 19<br /> C<br /> <br /> TỔ TRƯỞNG DUYỆT<br /> <br /> Lê Văn An<br /> <br /> 5<br /> C<br /> 20<br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> 21<br /> B<br /> <br /> 7<br /> A<br /> 22<br /> C<br /> <br /> 8<br /> D<br /> 23<br /> D<br /> <br /> 9<br /> B<br /> 24<br /> C<br /> <br /> 10<br /> B<br /> 25<br /> C<br /> <br /> 11<br /> D<br /> 26<br /> B<br /> <br /> 12<br /> B<br /> 27<br /> D<br /> <br /> 13<br /> A<br /> 28<br /> D<br /> <br /> 14<br /> C<br /> 29<br /> A<br /> <br /> 15<br /> B<br /> 30<br /> D<br /> <br /> Xuân Long, ngày 19 tháng 4 năm 2018<br /> GVBM<br /> <br /> Trần Thị Gia Ly<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1