intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

163
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp hi vọng sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập và chuẩn bị tốt kiến thức cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Luyện tập đề thi giúp các em nắm vững kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi chính xác. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp<br /> Họ và tên: ………………………………..<br /> Lớp: ………………<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII (2017 -2018)<br /> Môn : sinh 11<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Chọn đáp án đúng nhất điền vào vào bảng đáp án sau:<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> ĐIỂM:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> Câu 1. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp<br /> điện là:<br /> A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.<br /> B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.<br /> C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.<br /> D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học<br /> Câu 2. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?<br /> A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình<br /> thành xương.<br /> B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình<br /> thành xương.<br /> C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình<br /> thành xương.<br /> D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành<br /> xương.<br /> Câu 3. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ<br /> A. cây có vòng đời dài.<br /> B. cây có vòng đời trung bình.<br /> C. vòng năm.<br /> D. cây có vòng đời ngắn.<br /> Câu 4. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của<br /> A. các hệ cơ quan trong cơ thể.<br /> B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.<br /> C. các mô trong cơ thể.<br /> D. các cơ quan trong cơ thể.<br /> Câu 5 Hai loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là<br /> A. testostêron và ơstrôgen.<br /> B. echđisơn và juvennin.<br /> C. testostêron và echđisơn<br /> D.ơstrôgen và juvennin.<br /> Câu 6. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân ) khi bị kích<br /> thích ?<br /> A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.<br /> B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể.<br /> C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.<br /> D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.<br /> Câu 7.Vai trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp:<br /> GV: HỒ HOÀNG KỲ<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.<br /> B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.<br /> C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .<br /> D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.<br /> Câu 8. Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là:<br /> A. mô phân sinh đỉnh<br />  mô phân sinh bên  mô phân sinh đỉnh rễ.<br /> B. mô phân sinh đỉnh<br />  mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh bên.<br /> C. mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh đỉnh<br />  mô phân sinh bên.<br /> D. mô phân sinh bên<br />  mô phân sinh đỉnh<br />  mô phân sinh đỉnh rễ.<br /> Câu 9. Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?<br /> A.Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> C. Chỉ dạng P đ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> Câu 10. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy<br /> chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích<br /> và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:<br /> A. Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.<br /> B. Gai  tủy sống  Cơ tay  Thụ quan đau ở tay.<br /> C. Gai  Cơ tay  Thụ quan đau ở tau  Tủy sống.<br /> D. Gai  Thụ quan đau ở tay  Cơ tay  Tủy sống<br /> Câu 11. Điều cần tránh trong sử dụng hoocmôn thực vật là gì?<br /> A. Sử dụng các hooc môn điều hòa sinh trưởng nhân tạo và các sản phẩm có liên quan khác để trực<br /> tiếp làm thức ăn.<br /> B. Sử dụng chất ức chế sự phát triển của hạt, tạo quả không hạt.<br /> C. Sử dụng các hooc môn sinh trưởng nhân tạo để tăng các sản phẩm của những cây lấy gỗ, sợi.<br /> D. Sử dụng chất kích thích sự tăng trưởng của quả.<br /> Câu 12.Xung thần kinh chỉ lan truyền dọc theo sợi thần kinh theo một hướng vì:<br /> A. Hiện tượng phân cực, đảo cực, tái phân cực chỉ xảy ra ở những vị trí tiếp theo của dây thần ki<br /> B. Quá trình hình thành điện thế hoạt động chỉ xảy ra theo một hướng.<br /> C. Xung thần kinh chỉ gây nên sự thay đổi tính thấm ở vùng màng kế tiếp, còn nơi điện thế hoạt<br /> động vừa sinh ra, màng đang ở giai đoạn trơ.<br /> D. Sau khi xuất hiện xung thần kinh, ở vị trí phía sau lại rơi vào điện thế nghỉ.<br /> Câu 13. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ<br /> em sẽ dẫn đến hậu quả:<br /> A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br /> B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br /> C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.<br /> D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.<br /> Câu 14. Hình thức cảm ứng của các động vật có hệ thần kinh được gọi chung là:<br /> A. Tập tính.<br /> B. Vận động cảm ứng.<br /> C. Đáp ứng kích thích.<br /> D. Phản xạ.<br /> Câu 15. Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:<br /> A. – 50mV.<br /> B. – 60mV.<br /> C. – 70mV.<br /> D. – 80mV.<br /> Câu 16.Xináp là gì?<br /> A. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau.<br /> B. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế<br /> bào tuyến...).<br /> C. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào tế bào cơ, tế bào tuyến với nhau.<br /> GV: HỒ HOÀNG KỲ<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> D. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với các tế bào vận động.<br /> Câu 17. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu<br /> A. in vết.<br /> B. quen nhờn.<br /> C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm.<br /> Câu 18. Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Au xin ( AIA)?<br /> A. Hoa.<br /> B. Lá.<br /> C. Rễ.<br /> D. Hạt.<br /> Câu 19. Tuổi của cây 1 năm được tính theo<br /> A. chiều cao cây.<br /> B. đường kính thân.<br /> C. số lá.<br /> D. đường kính tán lá.<br /> Câu 20. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo<br /> thứ tự:<br /> A. Mất phân cực ( Khử cực)  Đảo cực  Tái phân cực.<br /> B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực ( Khử cực).<br /> C. Mất phân cực ( Khử cực)  Tái phân cực  Đảo cực.<br /> D. Đảo cực  Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.<br /> Câu 21.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:<br /> A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp<br /> B. bẩm sinh, học được<br /> C. bẩm sinh, hỗn hợp<br /> D. học được, hỗn hợp<br /> Câu 22. Mô phân sinh là nhóm các tế bào<br /> A. đã phân hoá.<br /> B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân.<br /> C. đã phân chia.<br /> D. Chưa phân chia.<br /> Câu 23.Trong cây Gibêrêlin ( GA) được sinh ra chủ yếu ở<br /> A. lá và rễ.<br /> B. quả.<br /> C. hoa.<br /> D. cành.<br /> Câu 24. Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:<br /> A. Ánh sáng lục và đỏ.<br /> B. Ánh sáng đỏ và đỏ xa.<br /> C. Ánh sáng vàng và xanh tím.<br /> D.Ánh sáng đỏ và xanh tím.<br /> Câu 25. Biến thái là sự thay đổi<br /> A. đột ngột về hình thái, cấu tạo của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.<br /> B. đột ngột về hình thái và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.<br /> C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.<br /> D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.<br /> Câu 26. Hoocmôn sinh trưởng ( GH) do<br /> A. tuyến yên tiết ra.<br /> B. tuyến giáp tiết ra.<br /> C. tinh hoàn tiết ra.<br /> D. buồng trứng tiết ra.<br /> Câu 27. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?<br /> A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.<br /> B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.<br /> C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.<br /> D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.<br /> Câu 28. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính là:<br /> A. Kích thích  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hành động.<br /> B. Kích thích  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động.<br /> C. Kích thích  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  hành động.<br /> D. Kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ quan thực hiện  hành động.<br /> Câu 29. Êtilen có vai trò<br /> A. thúc quả chóng chín.<br /> B. giữ cho quả tươi lâu.<br /> C. giúp cây mau lớn.<br /> D. giúp cây chóng ra hoa.<br /> Câu 30. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây:<br /> A. Bướm  trứng  sâu  nhộng  bướm.<br /> B. Bướm  sâu  trứng  nhộng  bướm.<br /> C. Bướm  nhộng  sâu  trứng  bướm.<br /> D. Bướm  nhộng  trứng  sâu  bướm.<br /> GV: HỒ HOÀNG KỲ<br /> <br /> Page 3<br /> <br /> Câu 1<br /> A<br /> B x<br /> C<br /> D<br /> Câu 16<br /> A<br /> B x<br /> C<br /> D<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> x<br /> <br /> 5<br /> x<br /> <br /> 6<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 7<br /> 8<br /> x<br /> <br /> 9<br /> x<br /> <br /> 10<br /> x<br /> <br /> 11<br /> x<br /> <br /> 18<br /> <br /> 20<br /> x<br /> <br /> 21<br /> x<br /> <br /> x<br /> 22<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> GV: HỒ HOÀNG KỲ<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> x<br /> <br /> x<br /> 19<br /> <br /> 13<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> 17<br /> <br /> 12<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> x<br /> <br /> 27<br /> x<br /> <br /> x<br /> 28<br /> <br /> x<br /> 29<br /> x<br /> <br /> 30<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> Page 4<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Biết<br /> <br /> MA TRẬN<br /> Hiểu<br /> <br /> 26,27 Biết thế nào là phản xạ.<br /> <br /> Xác định cách trả lời<br /> kích thích của các dạng<br /> hệ thần kinh.<br /> <br /> 28,29 Biêt trị số điện thế nghỉ<br /> của tế bào mực ống và<br /> các giai đoạn hoạt động<br /> của điện thế hoạt động.<br /> Khái niệm xinap.<br /> 30<br /> <br /> Hiểu được nguyên nhân<br /> lan truyền xung thần<br /> kinh theo kiểu nhảy<br /> cóc.<br /> Vai trò các thành phần<br /> tham gia vào cơ chế<br /> hoạt động của xinap.<br /> <br /> 31,32 Các loại tập tính và thí<br /> nghiệm của Páp Lốp.<br /> 34<br /> <br /> Khái niệm mô phân<br /> sinh.<br /> <br /> Thứ tự đúng các giai<br /> đoạn thể hiện cơ sở thần<br /> kinh của tập tính.<br /> Thứ tự đúng vị trí các<br /> loại mô phân sinh.<br /> <br /> 35<br /> <br /> Nơi sản sinh các loại<br /> hoocmôn.<br /> <br /> Vai trò các loại<br /> hoocmôn.<br /> <br /> 36<br /> <br /> Biết cách tính tuổi của<br /> cây và các loại ánh sáng<br /> thực vật hấp thụ.<br /> Khái niệm sinh trưởng<br /> và biến thái.<br /> <br /> Mối quan hệ các loại<br /> Phitôcrôm.<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38,39 Các loại hoocmôn ở côn<br /> trùng và nơi sản sinh<br /> từng loại hoocmôn ở<br /> người.<br /> Tổng<br /> 15 câu<br /> <br /> GV: HỒ HOÀNG KỲ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Thấp<br /> Ứng dụng<br /> giải thích cơ<br /> chế phản xạ<br /> trong thực tế.<br /> <br /> Giải thích cơ<br /> chế dẫn<br /> truyền 1<br /> chiều.<br /> So sánh tố độ<br /> truyền tin ở<br /> xinap điện và<br /> xinap hóa<br /> học.<br /> <br /> 1.33đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Giải thích vân<br /> hoa ở sản<br /> phẩm gỗ.<br /> Vận dụng<br /> kiến thức vào<br /> sử dụng các<br /> sản phẩm có<br /> dùng<br /> hoocmôn<br /> nhân tạo.<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1.33đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Thứ tự đúng các giai<br /> đoạn phát triển qua biến<br /> thái.<br /> <br /> 8câu<br /> <br /> Cao<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 1đ<br /> <br /> Giải thích<br /> người tí hon<br /> hay khổng lồ.<br /> Vận dụng<br /> kiến thức<br /> chăm sóc trẻ<br /> em.<br /> 4câu<br /> <br /> 1.33đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 3câu<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> Page 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0