MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn Sinh 11 – Năm học 2017 – 2018<br />
Trắc nghiêm 70%: 20 Câu, mỗi Câu 0,35đ<br />
Tự luận 30%: 2 Câu (1 Câu 2đ: 1 Câu 1đ)<br />
Tỉ lệ : Biết 20% , Hiểu 40% , Vận dụng 32%, Vận dụng cao 8%<br />
Chủ đề KTKN<br />
<br />
Phần<br />
chung<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Mức nhận thức<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
(1)<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
(2)<br />
<br />
Vận<br />
dụng<br />
thấp (3)<br />
<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao (4)<br />
<br />
Tiêu hóa ở động vật<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Hô hấp ở động vật<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Tuần hoàn máu + cân<br />
bằng mội môi<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
20<br />
<br />
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BẾN TRE<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài 45 phút)<br />
<br />
A. Trắc nghiệm:<br />
Câu 1: (1) Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì<br />
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br />
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br />
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br />
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngọai bào.<br />
Câu 2: (2) Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?<br />
A. Tuyến nước bọt.<br />
<br />
B. Khoang miệng.<br />
<br />
C. Dạ dày.<br />
<br />
D. Thực quản.<br />
<br />
Câu 3: (2) Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở<br />
người là<br />
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.<br />
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.<br />
C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.<br />
D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.<br />
Câu 4: (3) Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ<br />
có tác dụng<br />
A. làm tăng nhu động ruột.<br />
<br />
B. làm tăng bề mặt hấp thụ.<br />
<br />
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học.<br />
học.<br />
<br />
D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ<br />
<br />
Câu 5: (1) Ở động vật có ống tiêu hóa<br />
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br />
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br />
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br />
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngọai bào.<br />
<br />
Câu 6: (1) Côn trùng hô hấp<br />
A. bằng hệ thống ống khí.<br />
<br />
B. bằng mang.<br />
<br />
C. bằng phổi.<br />
<br />
D. qua bề mặt cơ thể.<br />
<br />
Câu 7: (1) Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun<br />
dẹp) hô hấp<br />
A. bằng mang.<br />
<br />
B. bằng phổi.<br />
<br />
C. bằng hệ thống ống khí.<br />
<br />
D. qua bề mặt cơ thể.<br />
<br />
Câu 8: (2) Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu qủa nhất?<br />
A. Phổi của bò sát.<br />
<br />
B. Phổi của chim.<br />
<br />
C. Khí quản dài.<br />
<br />
D. Có nhiều ống khí.<br />
<br />
Câu 9: (2)Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ sự<br />
A. vận động của đầu.<br />
<br />
B. vận động của cổ.<br />
<br />
C. co dãn của túi khí.<br />
<br />
D. di chuyển của chân.<br />
<br />
Câu 10: (3)Động vật hô hấp có phổi không hô hấp được dưới nước vì<br />
A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.<br />
B. phổi không hấp thu được O2 trong nước.<br />
C. phổi không thải được CO2 trong nước.<br />
D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.<br />
Câu 11: (1)Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực<br />
A. cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
<br />
B. thấp, tốc dộ máu chảy chậm.<br />
<br />
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
<br />
D. cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />
<br />
Câu 12: (2)Động mạch là những mạch máu<br />
A. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia<br />
điều hòa lượng máu đến các cơ quan.<br />
B.xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điểu hòa<br />
lượng máu đến các cơ quan.<br />
C. chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều<br />
hòa lượng máu đến các cơ quan.<br />
D. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan avf thu hồi sản phẩm<br />
bài tiết của các cơ quan.<br />
<br />
Câu 13: (2)Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:<br />
A. Nút xoang nhĩ →hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất→Bó His→mạng Puốckin→Các tâm nhĩ,<br />
tâm thất co.<br />
B. Nút nhĩ thất→Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ→Bó His→Mạng Puôckin→Các tâm nhĩ,<br />
tâm thất co.<br />
C. Nút xoang nhĩ →hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất→ mạng Puốckin→ Bó His→ Các tâm<br />
nhĩ, tâm thất co.<br />
D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ →Nút nhĩ thất→Bó His→mạng Puốckin→Các tâm nhĩ,<br />
tâm thất co.<br />
Câu 14: (2)Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì<br />
A. mạch bị xơ cúng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ<br />
mạch.<br />
B. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm<br />
vỡ mạch.<br />
C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ<br />
làm vỡ mạch.<br />
D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ<br />
làm vỡ mạch.<br />
Câu 15: (2) Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nôi môi là<br />
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br />
<br />
B. trung ương thần kinh.<br />
<br />
C. tuyến nội tiết.<br />
<br />
D.các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu…<br />
<br />
Câu 16: (3)Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng gluco trong máu<br />
A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp.<br />
B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao.<br />
C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao.<br />
D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp.<br />
Câu 18: (3) Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi<br />
nào sau đây?<br />
A. Điều hòa hấp thụ nước ở thận.<br />
B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.<br />
C. Điều hòa hấp thụ Na+ ở thận.<br />
D. Điều hòa pH máu.<br />
<br />
Câu 19: (3)Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự<br />
nào?<br />
A. Tuyến tụy →Glucagôn→Gan→Glicogen→Glucozơ trong máu tăng.<br />
B. Gan→ Glucagôn→ Tuyến tụy → Glicogen→ Glucozơ trong máu tăng.<br />
C. Gan→ Tuyến tụy → Glucagôn→ Glicogen→ Glucozơ trong máu tăng.<br />
D. Tuyến tụy → Gan→ Glucagôn→Glicogen→Glucozơ trong máu tăng.<br />
Câu 20: (2) Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế<br />
A. điều hòa huyết áp.<br />
<br />
B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu.<br />
<br />
C. điều hòa áp suất thẩm thấu.<br />
<br />
D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.<br />
<br />