intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 11<br /> Thời gian làm bài: 40 phút;<br /> (30 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Mã đề thi 628<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> Câu 61: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?<br /> A. Tế bào mô giậu.<br /> B. Tế bào mạch rây.<br /> C. Tế bào mạch gỗ.<br /> D. Tế bào khí khổng.<br /> Câu 62: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang<br /> hợp ở cây xanh?<br /> A. Diệp lục b.<br /> B. Diệp lục a, b.<br /> C. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br /> D. Diệp lục a.<br /> Câu 63: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp nào sau đây<br /> để bón cho cây?<br /> A. N, Mg, Mn<br /> B. N, K, Mn<br /> C. N, K, Fe<br /> D. N, Mg, Fe<br /> Câu 64: Thành phần nào không phải là thành phần cấu tạo của lục lạp?<br /> A. Grana<br /> B. Lizôxôm<br /> C. Strôma<br /> D. Tilacôit<br /> Câu 65: Pha sáng<br /> A. là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học.<br /> B. Là pha diễn ra ở chất nền lục lạp.<br /> C. là pha cố định CO2.<br /> D. là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.<br /> Câu 66: Nếu cây ngô lấy vào 100kg nước thì lượng nước được cây sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động<br /> sống, trong đó có chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể là<br /> A. 98kg<br /> B. 2kg<br /> C. 0,2kg<br /> D. 9,8kg<br /> Câu 67: Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo mấy cơ chế?<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 68: Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 và C4 lần lượt là<br /> A. AOA và APG.<br /> B. APG và AOA.<br /> C. RiDP và PEP.<br /> D. PEP và RiDP.<br /> Câu 69: Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo nên từ<br /> A. các chất khoáng.<br /> B. nitơ.<br /> C. CO2.<br /> D. nước.<br /> Câu 70: Muối khoáng trong đất tồn tại ở mấy dạng?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 71: Động lực của dòng mạch rây là<br /> A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.<br /> B. lực hút do hiện tượng thoát hơi nước ở lá.<br /> C. áp suất rễ.<br /> D. sự liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.<br /> Câu 72: Rau dền, ngô là thực vật<br /> A. C3 và C4<br /> B. C4<br /> C. CAM<br /> D. C3<br /> Câu 73: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?<br /> A. Cành cây.<br /> B. Các mạch gỗ ở thân. C. Các lông hút ở rễ.<br /> D. Lá cây.<br /> Câu 74: Cấu tạo của lá có đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng vận chuyển nước và ion khoáng đến<br /> được từng tế bào để thực hiện quang hợp?<br /> A. Phiến lá mỏng.<br /> B. Lớp biểu bì dưới có nhiều khí khổng.<br /> C. Có diện tích bề mặt lá lớn.<br /> D. Hệ gân lá xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến tận từng tế bào nhu mô của lá.<br /> Câu 75: Ở thực vật nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?<br /> A. Ca<br /> B. Mn<br /> C. Zn<br /> D. Cu<br /> Câu 76: Trong quang hợp các nguyên tử ô xi của CO2 cuối cùng có mặt ở đâu?<br /> A. Glucôzơ và H2O.<br /> B. O2 và Glucôzơ.<br /> C. O2 thải ra.<br /> D. Glucôzơ.<br /> Câu 77: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3 thành N2?<br /> A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.<br /> B. Vi khuẩn cố định nitơ.<br /> C. Vi khuẩn nitrat hóa.<br /> D. Vi khuẩn amôn hóa.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 78: Cho các nội dung sau:<br /> 1. Tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.<br /> 2. Làm khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào.<br /> 3. Quang năng đã được chuyển thành hóa năng trong các liên kết hóa học của sản phẩm. Đây là nguồn năng<br /> lượng duy trì hoạt động của sinh giới.<br /> 4. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng đảm bào cho các quá trình sinh lý diễn ra bình<br /> thường.<br /> Số nội dung đúng khi nói về vai trò của quang hợp<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 79: Trong quang hợp ở thực vật, sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối:<br /> A. ATP, NADPH<br /> B. ATP, NADH<br /> C. ADP, NADPH<br /> D. ADP, NADH<br /> Câu 80: Nơi cuối cùng nước và chất khoáng hòa tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ.<br /> A. tế bào nội bì<br /> B. tế bào biểu bì<br /> C. tế bào lông hút<br /> D. khí khổng<br /> Câu 81: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng vì<br /> A. chúng được tích lũy trong hạt.<br /> B. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.<br /> C. chúng cần cho một số pha sinh trưởng<br /> D. chúng có trong cấu trúc của tất cả các bào quan.<br /> Câu 82: Khi lượng nước trong không khí ở mức bão hòa, thực vật thân thảo sẽ xảy ra hiện tượng<br /> A. lá héo do mất nước.<br /> B. rỉ nhựa.<br /> C. ứ giọt.<br /> D. tế bào lá phồng to do trương nước.<br /> Câu 83: Nước luôn chứa đầy và đi lên theo mạch gỗ, nguyên nhân chính là do<br /> A. sự ngưng tụ nước.<br /> B. sự thoát hơi nước.<br /> C. trọng lực<br /> D. sự ứ giọt.<br /> Câu 84: Cân bằng nước<br /> A. được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra.<br /> B. được tính bằng lượng nước thoát ra.<br /> C. được tính bằng lượng nước có trong đất.<br /> D. được tính bằng lượng nước do rễ hút vào.<br /> Câu 85: Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì<br /> A. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.<br /> B. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.<br /> C. sử dụng con đường quang hợp CAM.<br /> D. sử dụng con đường quang hợp C3.<br /> Câu 86: Số phát biểu đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?<br /> 1. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.<br /> 2. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.<br /> 3. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADH.<br /> 4. Trong quang hợp, O2 được tạo ra trong pha sáng.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 87: Trong quang hợp ôxi được giải phóng từ<br /> A. CO2 và H2O<br /> B. H2O<br /> C. H2CO3<br /> D. CO2<br /> Câu 88: Nitơ trong đất tồn tại ở những dạng nào?<br /> A. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.<br /> B. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ.<br /> C. Nitơ trong các nguồn phân bón.<br /> D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng.<br /> Câu 89: Nitơ cung cấp cho cây trồng được bổ sung thường xuyên qua nguồn nào sau đây?<br /> A. Sự phóng điện từ những cơn giông, cố định nitơ trong khí quyển, phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới<br /> dạng nitrat.<br /> B. Cố định nitơ trong khí quyển, phân bón dưới dạng<br /> amôn, phân bón dưới dạng nitrat, quá trình phân giải của các vi sinh vật đất.<br /> C. Sự phóng điện từ những cơn giông, cố định nitơ trong khí quyển, quá trình phân giải của các vi sinh vật đất,<br /> phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới dạng nitrat. D. Sự phóng điện từ những cơn giông, phân bón dưới dạng<br /> amôn, phân bón dưới dạng nitrat, quá trình phân giải của các vi sinh vật đất.<br /> Câu 90: Cho các nội dung sau:<br /> 1. Cở sở sinh học là dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua tế bào lông hút.<br /> 2. Dung dịch phân bón phải có nồng độ các ion khoáng cao.<br /> 3. Chỉ bón phân khi trời không mưa và nắng không quá gay gắt.<br /> Số nội dung không đúng khi nói về phương pháp bón phân qua lá?<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> ----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2