Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn: Sinh học 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (18 câu)<br />
Câu 1: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở<br />
A. màng ngoài. B. màng trong.<br />
C. chất nền (strôma).<br />
D. tilacôit.<br />
Câu 2: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:<br />
A. NO3- → NO2- → NH2.<br />
B. NO3- → NO2- → NH3.<br />
+<br />
C. NO2 → NO3 → NH4 .<br />
D. NO3- → NO2- → NH4+.<br />
Câu 3: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?<br />
(1) Lizôxôm.<br />
(2) Ribôxôm.<br />
(3) Lục lạp<br />
(4) Perôxixôm.<br />
(5) Ti thể.<br />
(6) Bộ máy Gôngi.<br />
Phương án trả lời đúng là:<br />
A. (2), (3) và (6).<br />
B. (3), (4) và (5).<br />
C. (1), (4) và (5).<br />
D. (1),(4) và (6).<br />
Câu 4.Dùng dao cắt ngang thân cây cà chua, sau vài phút thấy xuất hiện những giọt nhựa ứa ra chỗ bị cắt.<br />
Hiện tượng trên là do:<br />
A.Áp suất rễ.<br />
B.Vai trò của thân.<br />
C.Vai trò của lá.<br />
D.Lực liên kết của nước.<br />
Câu 5: Hô hấp là quá trình<br />
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các<br />
hoạt động sống của cơ thể.<br />
B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các<br />
hoạt động sống của cơ thể.<br />
C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành C6H12O6 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho<br />
các hoạt động sống của cơ thể.<br />
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt<br />
động sống của cơ thể.<br />
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp.<br />
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.<br />
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.<br />
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.<br />
Câu 7: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa<br />
A. NO3- thành NO2-.<br />
B. NH4+ thành NO2-.<br />
+<br />
C. NO3 thành NH4 .<br />
D. NO2- thành NO3-.<br />
Câu 8: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là:<br />
A. Cân bằng khoáng cho cây.<br />
B. Làm giảm lượng khoáng trong cây.<br />
C. Tăng lượng nước cho cây.<br />
D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />
Câu 9: Trong các nhận định sau :<br />
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.<br />
(2) NH4+ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình<br />
thành amit.<br />
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều<br />
hợp chất sinh học quan trọng.<br />
(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+ .<br />
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho<br />
quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.<br />
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Trang 1/3<br />
<br />
Câu 10: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?<br />
A. Hình thành chất khử NADPH.<br />
B. Cố định CO2.<br />
C. Quá trình quang phân li nước.<br />
D. Giải phóng O2.<br />
Câu 11: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:<br />
A. Trao đổi chất của tế bào.<br />
B. Građien nồng độ chất tan.<br />
C. Cung cấp năng lượng.<br />
D. Hiệu điện thế màng.<br />
Câu 12: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:<br />
A. Axitamin và vitamin.<br />
B. Amit và hooc môn.<br />
C. Xitôkinin và ancaloit.<br />
D. Nước và các ion khoáng.<br />
Câu 13: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:<br />
A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).<br />
B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.<br />
C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.<br />
D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.<br />
Câu 14: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?<br />
A. Mg 2+<br />
B. Fe 3+<br />
C. Na +<br />
D. Ca 2+<br />
Câu 15: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:<br />
A. Gian bào và màng tế bào.<br />
B. Gian bào và tế bào chất.<br />
C. Gian bào và tế bào biểu bì.<br />
D. Gian bào và tế bào nội bì.<br />
Câu 16: Trong các phát biểu sau :<br />
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.<br />
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.<br />
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.<br />
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.<br />
(5) Điều hòa không khí.<br />
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 17: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?<br />
(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như:<br />
dứa, thanh long…<br />
(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao<br />
lương, kê…<br />
(3) Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả<br />
hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.<br />
(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định<br />
CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.<br />
Phương án trả lời đúng là:<br />
A. (1) và (3).<br />
B. (1) và (4).<br />
C. (2) và (3).<br />
D. (2) và (4).<br />
Câu 18: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được<br />
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.<br />
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.<br />
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.<br />
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3câu)<br />
Câu 1: Trình bày quá trình cố định ni tơ theo con đường sinh học? ( 1 điểm)<br />
Câu 2 : So sánh sự giống và khác nhau trong pha tối quang hợp ở thực vật C3, C4, CAM về : Nhóm thực<br />
vật, chất nhận CO2, sản phẩm đầu tiên, thời gian cố định CO2.( 2 điểm)<br />
Câu 3: Tại sao hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp? ( 1 điểm)<br />
-------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/3<br />
<br />
ĐÁP ÁN SINH 11<br />
I. Trắc nghiệm:<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18<br />
A A C<br />
C<br />
D A B<br />
C<br />
D D A B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
132 C D B<br />
C<br />
C<br />
A D A A A A D C<br />
A B<br />
D A C<br />
A<br />
209 B B<br />
B<br />
A A D C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A C<br />
357 D D D A D B<br />
A D A B<br />
D D A B<br />
D C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A C<br />
485 B A B<br />
II.Tự luận:<br />
Câu 1:<br />
- Cố định ni tơ bằng con đường sinh học là quá trình cố định ni tơ có sự tham gia của vi sinh vật (<br />
1<br />
điểm)<br />
2<br />
- Quá trình cố định : Sự tham gia của vi sinh vật ký sinh, enzim nitrogenaza bẻ gẫy liên kết 3 trong<br />
1<br />
phân tử ni tơ để ni tơ kết hợp với hydro tạo NH3, trong môi trường nước, tạo NH4 +. ( điểm)<br />
2<br />
Câu 2:<br />
* Giống nhau : Đều có chu trình Canvin tạo ra ALPG rồi từ đó hình thành nên các hợp chất<br />
cácbonhydrat, a xít amin. protein, lipit.... ( 0,5 điểm)<br />
*Khác nhau : ( 1,5 điểm)<br />
Nhóm thực vật<br />
Thực vật C3<br />
<br />
Thực vật C4<br />
<br />
Thực vật CAM<br />
<br />
Chỉ tiêu so sánh<br />
<br />
Nhóm thực vật<br />
<br />
Chất nhận CO2<br />
<br />
Sản phẩm đầu tiên<br />
Thời gian cố định CO2<br />
<br />
Phân bố rộng trên trái Sống ở vùng nhiệt đới, Sống vùng sa mạc,<br />
đất : Rêu, cây thân gỗ... cân nhiệt : Ngô, rau nhiệt độ ban ngày cao :<br />
dền, mía...<br />
Thực vật mọng nước (<br />
xương rồng, thanh<br />
long...)<br />
Ri – 1,5 dP<br />
PEP<br />
PEP<br />
(Dibunozơ-1,5 đi phốt (Phốt pho Enol piruvic) (Phốt pho Enol piruvic)<br />
phát)<br />
APG ( 3C)<br />
AOA(4C)<br />
AOA(4C)<br />
(Axit phốt pho<br />
(A xít ma líc)<br />
(A xít ma líc)<br />
glixêric);<br />
Một giai đoạn xảy ra Hai giai đoạn xảy ra Một giai đoạn xảy ra<br />
vào ban ngày<br />
vào ban ngày<br />
vào ban đêm, một giai<br />
đoạn xảy ra vào ban<br />
ngày.<br />
<br />
Câu 3: ( 1 điểm)<br />
- Xảy ra đối với thực vật C3, khi cường độ ánh sáng cao, nồng độ CO2 thấp hơn nồng độ O2<br />
khoảng 9 – 10 lần.(0,5 điểm)<br />
- Enzim cacboxilaza chuyển hóa thành ôxigenaza, ô xi hóa ribulozơ- 1.5 đP thành CO2( 0,5 điểm)<br />
<br />
Trang 3/3<br />
<br />