SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
Số báo danh: ...................<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
SINH HỌC 11<br />
Thời gian làm bài:50 phút;<br />
Ngày thi: 29/3/2018 (40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br />
Câu 1: Điện thế nghỉ là:<br />
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br />
màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng<br />
mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br />
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br />
điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br />
Câu 2: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?<br />
A. Vì bao miêlin dẫn điện yếu.<br />
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.<br />
C. Vì bao miêlin cách điện.<br />
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.<br />
Câu 3: Cho các nhận định sau:<br />
I. Phần thần kinh trung ương của hệ thần kinh dạng ống gồm: não, tủy sống và hạch thần kinh.<br />
II. Hệ thần kinh dạng ống ở giun đất có số lượng tế bào thần kinh ít hơn so với hệ thần kinh dạng ống<br />
ở châu chấu.<br />
III. Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống số lượng tế bào thần kinh ở tủy sống nhiều hơn ở não bộ.<br />
IV. Các phản xạ có điều kiện do số lượng lớn các tế bào thần kinh tham gia và có sự tham gia của tế<br />
bào thần kinh vỏ não.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng:<br />
A. Tất cả đều sai<br />
B. Trên sợi thần kinh có bao miêlin xung thần kinh chỉ truyền qua các eo Ranvie, không truyền qua<br />
các bao miêlin.<br />
C. Trên sợi thần kinh không có bao miêlin cho xung thần kinh lan truyền qua nhưng không cho điện<br />
thế hoạt động lan truyền qua còn trên sợi thần kinh có bao miêlin thì ngược lại.<br />
D. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có<br />
bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.<br />
Câu 5: Ý nào không đúng đối với phản xạ?<br />
A. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.<br />
B. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.<br />
C. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.<br />
D. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.<br />
Câu 6: Ý nào không đúng với Axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh ở màng sau và lan truyền đi<br />
tiếp ?<br />
A. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.<br />
B. Axêtincôlin bị Axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.<br />
C. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành Axêtincôlin.<br />
D. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.<br />
Câu 7: Cho các nhận định sau:<br />
I. Quá trình truyền tin qua xinap chính là quá trình truyền điện thế hoạt động từ tế bào thần kinh này<br />
sang tế bào khác.<br />
II. Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là Axêtincôlin và Sêrôtônin.<br />
III. Quá trình truyền tin qua xinap hóa học chỉ diễn ra theo một chiều từ màng sau tới màng trước<br />
xinap.<br />
IV. Sự dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ chỉ theo một chiều là vì sự lan truyền xung thần<br />
kinh trên sợi thần kinh chỉ theo 1 chiều.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 8: Bộ phận nào trong cây thường có nhiều kiểu hướng động?<br />
A. Hoa, lá<br />
B. Tất cả đều đúng<br />
C. Rễ, cánh hoa<br />
D. Thân, rễ<br />
Câu 9: Điện thế hoạt động là:<br />
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.<br />
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.<br />
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.<br />
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.<br />
Câu 10: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?<br />
A. Cá, ếch, tôm.<br />
B. Chó, gà, cua.<br />
C. Chó, mèo, ếch.<br />
D. Cá, chó, tôm<br />
Câu 11: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.<br />
B. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.<br />
C. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap.<br />
D. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap.<br />
Câu 12 : Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện:<br />
A. Nghe nói đến qu ả mơ tiết nước bọ t.<br />
B. Ăn cơm tiết nước bọt.<br />
C. Em bé co ngón ta y lại khi b ị kim châm.<br />
D. Tất cả đều đú ng<br />
Câu 13: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?<br />
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.<br />
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên so với thần kinh dạng lưới<br />
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.<br />
D. Kích thích tại một điểm thì toàn thân phản ứng trả lời lại kích thích.<br />
Câu 14: Hệ thần kinh của giun dẹp có:<br />
A. Hạch đầu, hạch bụng.<br />
B. Hạch ngực, hạch bụng.<br />
C. Hạch đầu, hạch thân.<br />
D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.<br />
Câu 15: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi<br />
thông tin.<br />
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng Bộ phận phân tích và tổng hợp<br />
thông tin Bộ phận phản hồi thông tin.<br />
C. Bộ phận trả lời kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng.<br />
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện<br />
phản ứng.<br />
Câu 16: Cho các nhận định sau:<br />
I. Khi tế bào thần kinh hưng phấn thì có điện thế nghỉ.<br />
II. Chỉ số quan trọng để đánh giá tế bào, mô có hưng phấn hay không là điện thế nghỉ và điện thế hoạt<br />
động.<br />
III. Bản chất của xung thần kinh là điện thế hoạt động<br />
IV. Sự lan truyền xung thần kinh chính là sự lan truyền điện thế hoạt động.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 4<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 17: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?<br />
A. Khe xinap.<br />
B. Chuỳ xinap.<br />
C. Màng sau xinap.<br />
D. Màng trước xinap.<br />
Câu 18: Tìm câu không đúng:<br />
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng<br />
B. Dựa vào cơ chế ứng động chia ra làm 2 kiều ứng động là: ứng động sinh trưởng và ứng động không<br />
sinh trưởng<br />
C. Lá cây trinh nữ xoè ra và khép lại thuộc kiểu ứng động sinh trưởng.<br />
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng thuộc kiểu ứng động sinh trưởng<br />
Câu 19 : Mặt ngo ài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi ( Không hưng p hấn) tích điện:<br />
A. Dương.<br />
B. Trung tính.<br />
C. Âm.<br />
D. Ho ạt độ ng<br />
Câu 20: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh Cơ, tuyến.<br />
B. Hệ thần kinh Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến.<br />
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến Hệ thần kinh.<br />
D. Cơ, tuyến Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 21: Khi có kích thích kim đâm vào tay thì cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật<br />
tự nào?<br />
A. Thụ quan đau ở da Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống Sợi cảm giác của dây<br />
thần kinh tuỷ Các cơ ngón tay.<br />
B. Thụ quan đau ở da Sợi cảm giác của dây thần kinh não Não bộ Sợi vận động của dây thần<br />
kinh não Các cơ ngón tay.<br />
C. Thụ quan đau ở da Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống Sợi vận động của dây<br />
thần kinh tuỷ Các cơ ngón tay.<br />
D. Thụ quan đau ở da Tuỷ sống Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ Các cơ ngón tay.<br />
Câu 22: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:<br />
A. Não bộ Tủy sống Hạch thần kinh Dây thần kinh.<br />
B. Tủy sống Não bộ Dây thần kinh Hạch thần kinh.<br />
C. Não bộ Hạch thần kinh Dây thần kinh Tủy sống.<br />
D. Hạch thần kinh Tủy sống Dây thần kinh Não bộ.<br />
Câu 23: Phản xạ ở Ruột khoang khi có kích thích kim châm vào thân diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích Mạng lưới thần kinh Các cơ và nội quan thực hiện<br />
phản ứng.<br />
B. Các giác quan tiếp nhận kích thích Chuỗi hạch thần kinh Các tế bào mô bì, cơ.<br />
C. Các giác quan tiếp nhận kích thích Chuỗi hạch thần kinh Các nội quan thực hiện phản ứng.<br />
D. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích Mạng lưới thần kinh Các tế bào mô bì, cơ.<br />
Câu 24: Hướng động là:<br />
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.<br />
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.<br />
Câu 25: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?<br />
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.<br />
B. Tác nhân kích thích không định hướng.<br />
C. Có nhiều tác nhân kích thích.<br />
D. Xảy ra ở tất cả các bộ phận của cây<br />
Câu 26: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc của cây là:<br />
A. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh<br />
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía không được tiếp xúc.<br />
B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc<br />
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.<br />
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc<br />
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía không được tiếp xúc.<br />
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp<br />
xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.<br />
Câu 27: Vai trò của ion Ca2+ trong sự truyền xung điện qua xináp:<br />
A. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp<br />
B. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.<br />
C. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.<br />
D. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.<br />
Câu 28: Hai loại hướng động chính là:<br />
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh<br />
xa nguồn kích thích).<br />
B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng<br />
tới nguồn kích thích).<br />
C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).<br />
D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về<br />
trọng lực).<br />
Câu 29: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:<br />
A. Mất phân cực ( Khử cực) Đảo cực Tái phân cực.<br />
B. Đảo cực Tái phân cực Mất phân cực ( Khử cực)<br />
C. Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực Đảo cực<br />
D. Đảo cực Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.<br />
Câu 30: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:<br />
A. + 70mV<br />
B. – 70 V.<br />
C. – 70mV.<br />
D. + 80mV<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 31: Các kiểu hướng động âm của rễ là:<br />
A. Hướng sáng, hướng hoá.<br />
B. Hướng đất, hướng sáng.<br />
C. Hướng nước, hướng hoá.<br />
D. Hướng sáng, hướng nước.<br />
Câu 32: Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là:<br />
A. Khe xináp.<br />
B. Chùy xináp.<br />
C. Các ion Ca2+.<br />
D. Màng sau xináp.<br />
Câu 33: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:<br />
A. Nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.<br />
B. Quang ứng động và điện ứng động.<br />
C. Hóa ứng động và ứng động tổn thường<br />
D. Ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.<br />
Câu 34 : Quá trình tru yền tin qua xináp gồm các giai đo ạn theo thứ tự:<br />
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincô lin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe<br />
xináp Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau<br />
và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp<br />
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincô lin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe<br />
xináp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp<br />
Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp<br />
C. Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp<br />
Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincô lin gắn vào màng<br />
trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xináp<br />
D. Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincô lin gắn vào<br />
màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xináp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau<br />
và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp<br />
Câu 35: Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo<br />
thứ tự: từ tác nhân kích thích đến tên các bộ phận của cung phản xạ thực hiện phản xạ đó?<br />
A. Gai tủy sống Cơ tay Thụ quan đau ở tay.<br />
B. Gai Thụ quan đau ở tay Tủy sống Cơ tay.<br />
C. Gai Thụ quan đau ở tay Não bộ Cơ tay.<br />
D. Gai Cơ tay Thụ quan đau ở tay Tủy sống.<br />
Câu 36: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là<br />
kiểu ứng động :<br />
A. Hóa ứng động.<br />
B. Ứng động không sinh trưởng.<br />
C. Ứng động sinh trưởng.<br />
D. Điện ứng động<br />
Câu 37: Ý nào sau đây là đúng:<br />
A. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thầnkinh trên sợi thần<br />
kinh không có bao miêlin.<br />
B. Tất cả các xinap đều chứa chất trung gian hóa học là axetincolin.<br />
C. Truyền tin khi qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học<br />
D. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.<br />
Câu 38: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ khi kim đâm vào tay thì co ngón tay?<br />
A. Là phản xạ có tính di truyền.<br />
B. Là phản xạ không điều kiện.<br />
C. Là phản xạ có điều kiện<br />
D. Là phản xạ bẩm sinh.<br />
Câu 39: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?<br />
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.<br />
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.<br />
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.<br />
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
Câu 40: Cho các nhận định sau:<br />
I. Cảm ứng ở Thủy tức là phản ứng bằng toàn bộ cơ thể khi kích thích tại 1 điểm nên không được gọi<br />
là phản xạ.<br />
II. Các động vật đơn bào có hệ thần kinh đơn giản nên cảm ứng của chúng tiêu tốn nhiều năng lượng.<br />
III. Côn trùng có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch tiến bộ hơn dạng chuỗi hạch ở giun dẹp và giun tròn.<br />
IV. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật có hệ thần kinh<br />
dạng chuỗi hạch phản ứng chính xác, tiết kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GiỮA KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
SINH HỌC 11<br />
Ngày: 29/3/2018<br />
Thời gian làm bài:50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án<br />
<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
132<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
209<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
357<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
485<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
D<br />
<br />