Kiểm tra 45 phút<br />
Công nghệ 8 tiết<br />
Ma trận<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Nội dung 1<br />
- Đèn huỳnh<br />
quang<br />
- Đèn sợi đốt<br />
<br />
Cấu tạo của đèn<br />
ống<br />
huỳnh<br />
quang.<br />
Nêu được ưu<br />
điểm của đèn<br />
ống<br />
huỳnh<br />
quang<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
Nội dung 2<br />
- Đồ dùng<br />
loại điện<br />
nhiệt- Bàn là<br />
điện. Nồi<br />
cơm điện.<br />
<br />
1 câu<br />
2đ (20%)<br />
<br />
Mức độ kiểm tra kĩ năng<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
<br />
1 câu<br />
2đ (20%)<br />
<br />
- So sánh công<br />
suất, cách đặt<br />
và chức năng<br />
của dây đốt<br />
nóng chính<br />
và dây đốt<br />
nóng phụ của<br />
nồi cơm điện<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
Nội dung 3<br />
- Sử dụng<br />
hợp lí điện<br />
năng – tính<br />
tiền điện tiêu<br />
thụ.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1 câu<br />
1,5 đ(15%)<br />
<br />
1 câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
- Vận dụng<br />
công thức<br />
tính<br />
điện<br />
năng để tính<br />
điện<br />
năng<br />
tiêu thụ của<br />
các đồ dùng<br />
điện trong<br />
gia đình<br />
<br />
- Nêu được<br />
lợi ích của<br />
tiết kiệm<br />
điện năng<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
Nội dung 4<br />
- Đồ dùng loại<br />
điện cơ.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
Nội dung 5<br />
- Máy biến áp<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
-Tổng số câu<br />
hỏi<br />
- Tổng số điểm<br />
- Tỉ lệ :<br />
<br />
1 câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
1câu<br />
1,5đ<br />
(1,5%)<br />
<br />
2 câu<br />
3đ (30%)<br />
<br />
Cấu tạo của<br />
động cơ điện<br />
một pha<br />
1câu<br />
2đ (10%)<br />
<br />
1câu<br />
2đ (20%)<br />
<br />
- Nêu được công<br />
dụng và giải<br />
thích ý nghĩa các<br />
số liệu kỹ thuật<br />
ghi trên máy<br />
biến áp<br />
1câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
1câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
3 câu<br />
5,5đ (55%)<br />
<br />
1 câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
1câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
1câu<br />
1,5đ (15%)<br />
<br />
6 câu<br />
10đ<br />
(100%)<br />
<br />
ĐỀ BÀI:<br />
Câu 1: (2 điểm ). Em hãy nêu cấu tạo của đèn ống huỳnh quang? Đèn ống huỳnh quang có ưu<br />
điểm gì?<br />
Câu 2: (2). Động cơ điện một pha có cấu tạo như thế nào?<br />
Câu 3: ( 1.5 điểm ). Máy biến áp dùng để làm gì? Một máy biến áp có ghi 100VA và 20A. Hãy<br />
giả thích ý nghĩa của các số liệu đó.<br />
Câu 4: (1,5 điểm). So sánh công suất, cách đặt và chức năng của dây đốt nóng chính và dây đốt<br />
nóng phụ của nồi cơm điện?<br />
Câu 5: (1,5 điểm). Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì?<br />
Câu 6: (1,5 điểm)<br />
Gia đình bạn A đã sử dụng các đồ dùng điện như sau:<br />
Tên đồ dùng điện Số lượng Công suất ( W ) Thời gian sử dụng ( h)<br />
STT<br />
1<br />
Đèn huỳnh quang<br />
2<br />
40<br />
4<br />
2<br />
TiVi<br />
1<br />
70<br />
3<br />
3<br />
Nồi cơm điện<br />
1<br />
800<br />
2<br />
4<br />
Quạt điện<br />
3<br />
80<br />
5<br />
Hãy tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của nhà bạn A?<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
Đáp án<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
<br />
Câu 1: ( 2điểm)<br />
* Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang.<br />
- Ống thủy tinh: Mặt trong có phủ 1 lớp bột huỳnh quang,rút hết không<br />
khí trong ống và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ.<br />
- Điện cực: 2 điện cực nằm ở 2 đầu ống làm bằng vonfram dạng lò xo<br />
xoắn được tráng 1 lớp bari oxit để phát ra điện tử<br />
* Ưu điểm của đèn ống huỳnh quang:<br />
- Hiệu suất phát quang cao<br />
- Tuổi thọ cao<br />
Câu 2: ( 2 điểm) Cấu tạo của động cơ điện 1 pha:<br />
Stato (phần đứng yên)<br />
Roto (phần động)<br />
Lõi thép<br />
Các lá thép kỹ thuật điện Các lá thép kỹ thuật<br />
ghép lại thành hình trụ<br />
điện ghép lại thành khối<br />
rỗng, mặt trong có rãnh<br />
trụ, mặt ngoài có rãnh<br />
hoặc cực để để quấn dây<br />
điện từ<br />
Dây quấn<br />
Làm bằng dây điện từ<br />
Kiểu lồng sóc, gồm các<br />
được đặt cách điện với<br />
thanh dẫn đặt trong rãnh<br />
lõi thép<br />
của lõi thép, nối với<br />
nhau bằng vòng ngắn<br />
mạch ở hai đầu.<br />
Câu 3: ( 1.5 điểm)<br />
- Công dụng của máy biến áp: Biến đổi điện áp của dòng điện xoay<br />
chiều 1 pha.<br />
- 100VA: Công suất định mức<br />
- 20A: Dòng điện định mức<br />
Câu 4: ( 1,5 điểm)<br />
Dây đốt nóng chính<br />
Công suất<br />
Lớn<br />
Cách đặt<br />
Đặt sát đáy nồi<br />
Chức năng<br />
Dùng ở chế độ nấu cơm<br />
<br />
Dây đốt nóng phụ<br />
Nhỏ<br />
Gắn vào thành nồi<br />
Dùng ở chế dộ ủ cơm<br />
<br />
0,5 (điểm)<br />
0,5 (điểm)<br />
<br />
0,5 (điểm)<br />
0,5 (điểm)<br />
<br />
1 (điểm)<br />
<br />
1 (điểm)<br />
<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Mỗi ý<br />
đúng<br />
0,25đ<br />
<br />
Câu 5: ( 1,5 điểm)<br />
Tiết kiệm điện năng có lợi:<br />
- Đối với gia đình: Tiết kiệm tiền.<br />
0.5(điểm)<br />
- Đối với xã hội: Giảm bớt chi phí xây dựng nhà máy sản xuất điện, hạn 0.5(điểm)<br />
chế việc cắt điện luân phiên do thiếu điện…<br />
- Đối với môi trường: hạn chế ô nhiễm môi trường do khí thải nhà máy 0.5(điểm)<br />
nhiệt điện thải ra…<br />
Câu 6: ( 1.5 điểm)<br />
- Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang: 320 (Wh)<br />
- Điện năng tiêu thụ của tivi: 210(Wh)<br />
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: 1600(Wh)<br />
- Điện năng tiêu thụ của quạt điện: 1200 (Wh)<br />
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày: 320 + 210 + 1600 + 1200= 3330 (Wh)<br />
<br />
( 0,25<br />
điểm)<br />
( 0,25<br />
điểm)<br />
( 0,25<br />
điểm)<br />
( 0,25<br />
điểm)<br />
0,5<br />
(điểm)<br />
<br />