MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2017-2018 - MÔN: TIN HỌC 7<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
Định<br />
dạng<br />
trang tính<br />
Chủ đề 2:<br />
Câu 6, 10<br />
Trình bày và in 1 điểm<br />
trang tính<br />
Chủ đề 3:<br />
Câu 1<br />
Sắp xếp và lọc 0.5 điểm<br />
dữ liệu<br />
Số câu:<br />
3 câu<br />
1,5<br />
điểm<br />
Tổng điểm:<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Câu 2, 8<br />
1 điểm<br />
<br />
Câu 9, 13<br />
1 điểm<br />
<br />
Câu 5, 7,<br />
12<br />
1.5 điểm<br />
<br />
Câu 3<br />
0,5 điểm<br />
<br />
5 câu<br />
2.5 điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
TN<br />
TL<br />
Câu 11,<br />
14, II.2<br />
2.5 điểm<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
7 câu<br />
4.5 điểm<br />
6 câu<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 4<br />
0,5 điểm<br />
<br />
Câu II.1<br />
1,5 điểm<br />
<br />
3 câu<br />
2.5 điểm<br />
<br />
4 câu<br />
2 điểm<br />
<br />
4 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
16 câu<br />
10 điểm<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 TIN HỌC 7<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
Định<br />
dạng<br />
trang tính<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Trình bày và<br />
in trang tính<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
Sắp xếp và<br />
lọc dữ liệu<br />
<br />
Câu<br />
theo thứ<br />
tự trong<br />
đề<br />
<br />
Mức độ<br />
Một trong bốn<br />
mức độ tư duy<br />
(1, 2, 3, 4)<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
2<br />
<br />
Biết sử dụng nút lệnh định dạng kiểu chữ.<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
2<br />
<br />
Nhận diện được ý nghĩa việc đinh dạng<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
3<br />
<br />
Vận dụng kiến thức để định dạng trang tính<br />
<br />
Câu 13<br />
<br />
3<br />
<br />
Biết ứng dụng các nút chọn màu cho chữ<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
4<br />
<br />
Ứng dụng công cụ tô màu nền trong ô tính.<br />
<br />
Câu 14<br />
<br />
4<br />
<br />
Kĩ năng định dạng kiểu chữ.<br />
<br />
Câu II.2<br />
<br />
4<br />
<br />
Vận dụng đúng trình tự các thao tác đổi font.<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
1<br />
<br />
Nhận biết cách gộp ô.<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
1<br />
<br />
Biết ra lệnh in.<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
2<br />
<br />
Thấu hiếu các bước canh lề<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
2<br />
<br />
Thấu hiểu cách tăng giảm chữ số phần thập phân.<br />
<br />
Câu 12<br />
<br />
2<br />
<br />
Thấu hiểu trình tự các bước định dạng trang in<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
3<br />
<br />
Vận dụng xử lí văn bản tràn trang in để in hợp lí.<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
1<br />
<br />
Nhận biết ý nghĩa việc sắp xếp dữ liệu<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
3<br />
<br />
Vận dụng được các nút công cụ để sắp xếp dữ liệu<br />
<br />
Câu II.1<br />
<br />
4<br />
<br />
Biết vận dụng vào thực tế để lọc dữ liệu theo điều<br />
kiện nhất định.<br />
<br />
Mô tả<br />
(Mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trong đề kiểm tra)<br />
<br />
TRƯỜNG THCS NINH VÂN - LỚP: 7.....<br />
HỌ VÀ TÊN (VIẾT CHỮ IN HOA)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2)<br />
Môn: Tin học 7<br />
<br />
......................................................................................<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? (7 điểm)<br />
1. Sắp xếp dữ liệu là<br />
A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó<br />
B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần<br />
C. chọn lệnh AutoFilter<br />
D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ<br />
tự tăng dần hoặc giảm dần<br />
2. Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh<br />
A. tiêu đề<br />
<br />
B. công thức<br />
<br />
C. công cụ<br />
<br />
D. bảng chọn<br />
<br />
3. Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh:<br />
A. Page Break Preview<br />
<br />
B. Print Preview<br />
<br />
C. Print<br />
<br />
D. Page Setup<br />
<br />
4. Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
5. Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn:<br />
A. Top<br />
<br />
B. Bottom<br />
<br />
C. Left<br />
<br />
D. Right<br />
<br />
6. Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
7. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:<br />
A.<br />
B<br />
C.<br />
8. Định dạng là<br />
A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính<br />
B. làm thay đổi nội dung của các ô tính<br />
C. chỉ cần thay đổi phông chữ<br />
D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ<br />
<br />
D.<br />
<br />
9. Muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn:<br />
A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK<br />
B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK<br />
C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp<br />
D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp<br />
10. Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:<br />
A.<br />
<br />
(New)<br />
<br />
C.<br />
(Print Preview)<br />
11. Nút lệnh Fill Color dùng để<br />
A. Tô màu chữ<br />
C. Tô màu đường viền<br />
<br />
B.<br />
<br />
(Print)<br />
<br />
D.<br />
<br />
(Permissiont)<br />
<br />
B. Kẻ đường biên trong ô tính<br />
D. Tô màu nền<br />
<br />
12. Muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh<br />
A.<br />
<br />
(New)<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
(Print Preview)<br />
D.<br />
13. Nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ?<br />
<br />
(Print)<br />
(Permissiont)<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
14. Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh<br />
<br />
D.<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
II. Tự Luận: (3 điểm)<br />
Câu 15. (1,5 điểm)<br />
a) Lọc dữ liệu là gì?<br />
b) Hãy nêu một ví dụ trong thực tế?<br />
<br />
D.<br />
<br />
C.<br />
<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
Câu 2. Nêu các bước thay đổi phông chữ? (1.5 điểm)<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM Tin 7<br />
I. Trắc nghiệm: (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12 13 14<br />
hỏi<br />
Đáp<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
án<br />
II. Tự luận: (3 điểm)<br />
Câu 15. (1.5 điểm)<br />
- Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.<br />
(1 điểm)<br />
- Ví dụ: Lọc ra các bạn có điểm tổng kết HKI môn tin học là 9 (0.5 điểm)<br />
Câu 16. (1.5 điểm)<br />
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.<br />
(0.5 điểm)<br />
- Nháy vào mũi tên ở ô Font.<br />
(0.5 điểm)<br />
- Chọn phông chữ thích hợp.<br />
(0.5 điểm)<br />
<br />