Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau có suất điện động = 3V, điện trở trong r = 0,5 mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài có điện trở R = 1 . Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1,4 A. B. I = 2,0 A. C. I = 0,9 A. D. I = 3,0 A. Câu 2. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 200 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150 (V). D. U = 50 (V). Câu 3. Để có thể tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường, thì A. hai điện cực đặt cách xa nhau. B. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo ra điện trường rất lớn , có cường độ vào khoảng 3.106 V/m . C. hai điện cực phải làm bằng kim loại D. hiệu điện thế giữa hai điện cực nhỏ hơn 220V . Câu 4. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ A. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. với bình phương điện trở của dây dẫn. C. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. D. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 5. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 0 J. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 1 J. Câu 6. Hai nguồn có suất điện động ξ1 = ξ1 = ξ0, điện trở trong r1 khác r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài (mạch ngoài có điện trở R) lần lượt là P1 = 20W và P2 = 60W. Hỏi khi cho 2 nguồn ghép song song nhau thì công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài là A. 40W. B. 55W. C. 80W. D. 45W. Câu 7. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = 12 .Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. 30 V. B. 8V. C. 55V. D. 24,5V. Câu 8. Trong hiện tượng tỏa nhiệt của dây dẫn kim loại khi có dòng điện chạy qua, nội năng của kim loại có được là do sự chuyển hóa từ A. động năng chuyển động nhiệt. B. động năng chuyển động của các nguyên tử. C. động năng chuyển động của các iôn dương. D. động năng chuyển động có hướng của các electron. 1/6 Mã đề 005
- Câu 9. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO 4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ ở Catốt của bình thứ 2 có giá trị nào? A. 0,54g. B. 5,4g. C. 10,8g. D. 1,08g. 2/6 Mã đề 005
- Câu 10. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 4 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 2 h. Câu 11. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. nhiệt B. từ C. cơ D. hóa Câu 12. Bán dẫn tinh khiết có các tính chất: A. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện. B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng. C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện. D. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện. Câu 13. Trong bình điện phân với điện cực bằng đồng, dung dịch là đồng sunfat, ta có kết quả A. Đồng chạy từ Catôt sang Anôt. B. Catốt bị ăn mòn. C. Không có gì thay đổi ở 2 cực của bình điện phân. D. Anốt bị ăn mòn. Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng.Lớp tiếp xúc p – n A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. B. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. C. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. D. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng A. có hai loại điện tích là electron và Ion dương B. có hai loại điện tích là electron và proton C. có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm D. có hai loại điện tích là Ion dương và Ion âm Câu 16. Đơn vị điện trở suất là: A. Ω B. Ω.m2 C. Ω.m D. V Câu 17. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là A. 12C B. 8,33C C. 1,2C D. 0,12C Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ. U = 12V; R1 24 ; R3 = 3,8 , R4 = 0,2 , cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A. R1 R3 R4 R2 U Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là 3/6 Mã đề 005
- A. 800J B. 1200J C. 600J D. 1000J Câu 19. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 36 V. C. 6 V. D. 8 V. 4/6 Mã đề 005
- Câu 20. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1 r2) B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) C. I=(ξ1 ξ2)/(R+ r1 r2) D. I=(ξ1 ξ2)/(R+ r1+ r2) Câu 21. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích điện được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A B. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm C. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện D. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc Câu 22. Hai nguồn có suất điện động ξ1 = ξ1 = ξ0 , điện trở trong r1 khác r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài (mạch ngoài có điện trở R) lần lượt là P1 = 12W và P2 = 18W. Hỏi khi cho 2 nguồn ghép nối tiếp nhau thì công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài là A. 6W. B. 30W. C. 28,8W D. 14,4W. Câu 23. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Faraday? A. m = D.V. B. . C. . D. . Câu 24. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 1 (µC) từ M đến N là: A. A = 1 (J). B. A = + 1 (µJ). C. A = + 1 (J). D. A = 1 (µJ). Câu 25. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 2 cm, đẩy nhau 1 lực F = 1,6.104 N. Độ lớn các điện tich đó là A. B. 7,11.109 C C. 2,67.108 C D. 7,11.1018 C Câu 26. Véc tơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: A. luôn hướng xa Q. B. luôn hướng về Q. C. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn thay đổi theo thời gian. D. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn là hằng số. Câu 27. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. B. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. Câu 28. Ba điện tích điểm q1; q2; q3 đặt theo thứ tự tại ba đỉnh A, B, C của 1 tam giác vuông cân ABC (vuông tại C). Hợp lực của các lực tĩnh điện tác dụng lên q3 có phương song song với cạnh AB. Giữa các điện tích q1 và q2 có hệ thức liên hệ nào? A. q1 = q2 B. q1 = 2q2 C. q1 = 2q2 D. q1 = q2 Câu 29. Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn = 6V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 3,5W B. 5W C. 18W D. 4,5W Câu 30. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã 5/6 Mã đề 005
- sản ra một khối lượng niken là A. 8.103kg B. 15,27 (g). C. 10,95 (g). D. 12,35 (g). HẾT 6/6 Mã đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn