intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh để có tài liệu chất lượng thử rèn luyện làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Thực hành cùng các bài tập tổng hợp kiến thức môn học giúp bạn tiện theo dõi và ôn tập làm bài hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 10<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br /> - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về<br /> kiến thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề:<br /> - Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br /> - Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể<br /> lớp, giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc<br /> học tập của HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br /> - Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy,<br /> học, giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ<br /> trợ HS đạt những kết quả mong muốn.<br /> II. Hình thức kiểm tra:<br /> Hình thức kiểm tra tự luận<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN ĐỊA LÝ 10<br /> Mức độ<br /> Nội dung<br /> Bài 36 Vai trò,<br /> đặc điểm các<br /> nhân tố ảnh<br /> hưởng tới sự phát<br /> triển và phân bố<br /> ngành GTVT<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3.0<br /> Bài 40 Địa lý<br /> ngành thương<br /> mại<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Biết các nhân<br /> tố ảnh hưởng<br /> tới sự phát<br /> triển và phân<br /> bố ngành gtvt<br /> <br /> Cụ thể hóa các ví dụ<br /> để phân tích.<br /> <br /> sđ: 2.0<br /> sc:1/2<br /> Biết xác định<br /> loại biểu đồ<br /> thích hợp<br /> <br /> sđ: 1.0<br /> sc:1/2<br /> <br /> sđ: 0.5<br /> sc:1/8<br /> <br /> Năng lực<br /> <br /> - Sử dụng bảng số liệu<br /> - Tư duy lãnh thổ<br /> - Giaỉ quyết vấn đề<br /> Số câu:5/8<br /> Số câu:1+1/2<br /> Số điểm: 2.5<br /> Số điểm: 3.0<br /> lệ: 25%<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> <br /> Tổng số câu:4<br /> Tổng số điểm: 10<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> Xử lí số liệu,<br /> biểu hiện bảng<br /> số liệu qua biểu<br /> đồ trực quan<br /> <br /> Số câu: 1+2/8<br /> Số điểm: 2.25<br /> Tỉ lệ: 22,5%<br /> <br /> Số câu: 5/8<br /> Số điểm: 2.25<br /> Tỉ lệ: 22,5%<br /> <br /> sđ: 2.25<br /> sc:5/8<br /> <br /> Giai thích sự cần<br /> thiết bảo vệ và sử<br /> dụng hợp lí tài<br /> nguyên, môi trường<br /> sđ: 2.0<br /> sc:1<br /> <br /> IV. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> <br /> Phân tích nhận<br /> định<br /> Nhận xét và<br /> chứng minh hoạt<br /> động thương mại<br /> 1 số nước<br /> sđ: 2.25<br /> sc:1+2/8<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 5.0<br /> Bài 41 Môi<br /> trường và tài<br /> nguyên thiên<br /> nhiên<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2.0<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 10<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông<br /> vận tải. Hãy kể một số loại phương tiện đặc trưng của vùng hoang mạc và vùng băng giá gần cực.<br /> Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Tại sao chúng ta phải sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường?<br /> Câu 3: (1.0 điểm)<br /> Em hãy nêu ý kiến bản thân về nhận định: “Nước xuất siêu là nước có nền kinh tế phát triển,<br /> nước nhập siêu là nước có dấu hiệu của nền kinh tế suy thoái”.<br /> Câu 4: (4.0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu:<br /> Gía trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì và Nhật Bản, năm 2004<br /> Đơn vị: tỉ USD<br /> Nước<br /> Tổng số<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> Cán cân thương mại<br /> Hoa Kì<br /> ?<br /> 819,0<br /> 1526,4<br /> ?<br /> Nhật Bản<br /> ?<br /> 565,6<br /> 454,5<br /> ?<br /> a. Hãy tính tổng kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của Hoa Kì và Nhật Bản<br /> năm 2004<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2004<br /> c. Rút ra nhận xét cần thiết.<br /> ----Hết--.................................................................................................................................................<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 10<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông<br /> vận tải. Hãy kể một số loại phương tiện đặc trưng của vùng hoang mạc và vùng băng giá gần cực.<br /> Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Tại sao chúng ta phải sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường?<br /> Câu 3: (1.0 điểm)<br /> Em hãy nêu ý kiến bản thân về nhận định: “Nước xuất siêu là nước có nền kinh tế phát triển,<br /> nước nhập siêu là nước có dấu hiệu của nền kinh tế suy thoái”.<br /> Câu 4: (4.0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu:<br /> Gía trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì và Nhật Bản, năm 2004<br /> Đơn vị: tỉ USD<br /> Nước<br /> Tổng số<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> Cán cân thương mại<br /> Hoa Kì<br /> ?<br /> 819,0<br /> 1526,4<br /> ?<br /> Nhật Bản<br /> ?<br /> 565,6<br /> 454,5<br /> ?<br /> a. Hãy tính tổng kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của Hoa Kì và Nhật Bản<br /> năm 2004<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2004<br /> c. Rút ra nhận xét cần thiết.<br /> <br /> ----Hết---<br /> <br /> V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br /> ĐỀ 1<br /> TT<br /> Đáp án<br /> Câu 1<br /> + Địa hình ảnh hưởng đến việc xây dựng, thiết kế và khai thác công trình<br /> GTVT –ví dụ<br /> + Vị trí địa lý quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình và phương<br /> tiện GTVT–ví dụ<br /> + Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải –ví<br /> dụ<br /> + Sông ngòi ảnh hưởng đến việc phát triển mạn lưới sông ngòi và khó khăn đối<br /> với đường sắt và đường ô tô trong việc chi phí xây dựng cầu cống, ách tắc giao<br /> thông trong mùa mưa lũ. –ví dụ<br /> - Kể tên: + Ở vùng hoang mạc: thô sơ (lạc đà), hiện đại (xe ô tô, trực thăng…)<br /> + Ở vùng băng giá gần cực: thô sơ (xe quệt), hiện đại (tàu phá băng<br /> nguyên tử, trực thăng)<br /> Câu 2<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> Thang<br /> điểm<br /> (3điểm)<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> (2.0điểm)<br /> <br /> - Phải sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường vì:<br /> + Nguồn TN là có hạn và đang bị cạn kiệt<br /> + Xã hội càng phát triển, nhu cầu của con người ngày càng cao, đòi hỏi sx<br /> không ngừng mở rộng. Nhu cầu sử dung tài nguyên càng lớn đồng nghĩa con<br /> người tác động vào nó càng lớn<br /> +Hoạt động sx của con người đã và đang ảnh hưởng xấu đến môi trường,<br /> không có lợi cho con người<br /> Vì vậy, phải sử dụng hợp lý và tiết kiệm TNTN, bảo vệ môi trường, đó là điều<br /> kiện để phát triển bền vững.<br /> Ý kiến trên không chính xác vì: Cán cân thương mại âm hay dương chưa thể<br /> đánh giá tình hình kinh tế của 1 quốc gia.vi dụ Việt Nam, Hoa kì nhập siêu…<br /> a.Tên, đơn vị<br /> Nước<br /> Hoa kì<br /> Nhật bản<br /> <br /> Tổng số<br /> 2345,4<br /> 1020,0<br /> <br /> Xuất khẩu<br /> 819,0<br /> 565,6<br /> <br /> Nhập khẩu<br /> 1526,4<br /> 45 ,5<br /> <br /> Cán cân thương mại<br /> -707,4<br /> +111,0<br /> <br /> b.Biểu đồ tròn với bán kính khác nhau (Rhk> Rnb)<br /> Xử lí bảng số liệu, vẽ (chia tỉ lệ chính xác, chú thích, ghi số liệu)<br /> c. Nhận xét<br /> - Đều là những cường quốc ngoại thương trên thế giới Gía trị tổng kim ngạch,<br /> xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân thương mại của hai nước có sự khác nhau<br /> + Tổng giá trị xuất nhập khẩu<br /> + Cán cân xuất nhập khẩu<br /> + Xuất khẩu<br /> + Nhập khẩu<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> (1.0điểm)<br /> <br /> (4.0điểm)<br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.25 đ<br /> 0.5 đ<br /> 1.5 đ<br /> 1.25 đ<br /> <br /> Ghi chú:<br /> Câu 1,2 ,3: .<br /> - Nếu HS chỉ nêu không phân tích thì cho nửa số điểm của ý đó.<br /> Câu 4:<br /> - Nếu HS nhận xét đúng nhưng không có số liệu chứng minh hoặc ngược lại cho<br /> nửa số điểm của ý đó.<br /> - Thiếu một trong các ý hoàn thiện biểu đồ trừ 0.25 đ<br /> Duyệt của Ban Giám Hiệu<br /> Duyệt của Tổ chuyên môn<br /> Người soạn<br /> <br /> Nguyễn Hoàng Đông<br /> <br /> Nguyễn Thị Mỹ Hiền<br /> <br /> Nguyễn Thị Phúc<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)<br /> Môn: Địa lý Lớp: 10<br /> C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá<br /> - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm mục đích làm sáng tỏ mức độ đạt được của HS về<br /> kiến thức, kĩ năng, thái độ so với mục tiêu dạy học của các chủ đề:<br /> - Đánh giá năng lực tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ, năng lực giải quyết vấn đề.<br /> - Nhằm công khai hóa các nhận định về năng lực và kết quả học tập của mỗi HS, của tập thể<br /> lớp, giúp HS nhận ra sự tiến bộ cũng như những tồn tại của cá nhân, thúc đẩy, khuyến khích việc<br /> học tập của HS; tạo ra những căn cứ đúng đắn cho việc đánh giá kết quả học tập của HS<br /> - Thông qua KTĐG GV biết được những điểm đã đạt được, chưa đạt được của hoạt động dạy,<br /> học, giáo dục của mình, từ đó có kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung cho công tác chuyên môn, hỗ<br /> trợ HS đạt những kết quả mong muốn.<br /> II. Hình thức kiểm tra:<br /> Hình thức kiểm tra tự luận<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN ĐỊA LÝ 10<br /> Mức độ<br /> Nội dung<br /> Bài 36 Vai trò,<br /> đặc điểm các<br /> nhân tố ảnh<br /> hưởng tới sự phát<br /> triển và phân bố<br /> ngành GTVT<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 3.0<br /> Bài 40 Địa lý<br /> ngành thương<br /> mại<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Biết vai trò<br /> các nhân tố<br /> ảnh hưởng tới<br /> sự phát triển<br /> và phân bố<br /> ngành gtvt<br /> sđ: 2.5<br /> sc:3/4<br /> Biết xác định<br /> loại biểu đồ<br /> thích hợp<br /> <br /> Cụ thể hóa các ví dụ<br /> để phân tích.<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> <br /> Phân tích nhận<br /> định<br /> Nhận xét và<br /> chứng minh hoạt<br /> động thương mại<br /> 1 số nước<br /> sđ: 2.75<br /> sc:1+2/8<br /> <br /> Xử lí số liệu,<br /> giải thích, biểu<br /> hiện bảng số liệu<br /> qua biểu đồ trực<br /> quan<br /> <br /> Số câu: 1+2/8<br /> Số điểm: 2.25<br /> Tỉ lệ: 27,5%<br /> <br /> Số câu: 5/8<br /> Số điểm: 2.25<br /> Tỉ lệ: 22,5%<br /> <br /> sđ: 0.5<br /> sc:1/4<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 5.5<br /> Bài 41 Môi<br /> trường và tài<br /> nguyên thiên<br /> nhiên<br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1.5<br /> <br /> sđ: 0.5<br /> sc:1/8<br /> <br /> Năng lực<br /> <br /> - Sử dụng bảng số liệu<br /> - Tư duy lãnh thổ<br /> - Giaỉ quyết vấn đề<br /> Số câu:7/8<br /> Số câu:1+1/4<br /> Số điểm: 3.0<br /> Số điểm: 2.0<br /> lệ: 30%<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Tổng số câu:4<br /> Tổng số điểm: 10<br /> Tỉ lệ: 100%<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> sđ: 2.25<br /> sc:5/8<br /> <br /> Hiểu ô nhiễm môi<br /> trường từ hoạt động<br /> gtvt<br /> sđ: 1.5<br /> sc:1<br /> <br /> IV. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA<br /> ĐỀ 2<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015 – 2016)<br /> Môn: Địa Lý<br /> Lớp: 10 C.Trình chuẩn<br /> Thời gian là bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> Hãy trình bày vai trò ngành giao thông vận tải và nhân tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến sự<br /> phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải.<br /> Câu 2: (1.5 điểm)<br /> Hãy nêu các vấn đề nghiêm trọng về liên quan đến sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế<br /> giới.<br /> Câu 3: (1.5 điểm)<br /> Tại sao đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu nền kinh tế trong một nước sẽ có động lực mạnh<br /> mẽ để phát triển?<br /> Câu 4: (4.0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu<br /> Gía trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004<br /> Quốc gia<br /> Hoa Kì<br /> Trung Quốc<br /> (kể cả đặc khu Hồng Công)<br /> Nhật Bản<br /> <br /> Gía trị xuất khẩu<br /> ( tỉ USD)<br /> 819,0<br /> 858,9<br /> <br /> Dân số<br /> (triệu người)<br /> 293,6<br /> 1306,9<br /> <br /> 566,5<br /> <br /> 127,6<br /> <br /> a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004<br /> c. Rút ra nhận xét cần thiết.<br /> ----Hết--.................................................................................................................................................<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015 – 2016)<br /> Môn: Địa Lý<br /> Lớp: 10 C.Trình chuẩn<br /> Thời gian là bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: (3.0 điểm)<br /> Hãy trình bày vai trò và nhân tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành<br /> giao thông vận tải.<br /> Câu 2: (1.5 điểm)<br /> Hãy nêu các vấn đề nghiêm trọng về liên quan đến sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế<br /> giới.<br /> Câu 3: (1.5 điểm)<br /> Tại sao đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu nền kinh tế trong một nước sẽ có động lực mạnh<br /> mẽ để phát triển?<br /> Câu 4: (4.0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu<br /> Gía trị xuất khẩu và dân số của Hoa kì, Trung quốc, Nhật bản năm 2004<br /> Quốc gia<br /> Hoa Kì<br /> Trung Quốc<br /> (kể cả đặc khu Hồng Công)<br /> Nhật Bản<br /> <br /> Gía trị xuất khẩu<br /> ( tỉ USD)<br /> 819,0<br /> 858,9<br /> <br /> Dân số<br /> (triệu người)<br /> 293,6<br /> 1306,9<br /> <br /> 566,5<br /> <br /> 127,6<br /> <br /> a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004<br /> c. Rút ra nhận xét cần thiết.<br /> ----Hết---<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2