intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM(5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Khu vực có ranh giới rõ ràng. B. Gắn với đô thị vừa và lớn. C. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. D. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. Câu 2: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. B. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. D. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 3: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực? A. Cơ sở về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người. C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 4: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. nội lực, ngoại lực. C. nội lực, lao động. D. dân số, lao động. Câu 5: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Nhựa. B. Dệt - may. C. Da - giày. D. Rượu, bia. Câu 6: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều diện tích rộng. C. lao động trình độ cao. D. nhiều kim loại, điện. Câu 7: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là A. phân bố linh hoạt theo không gian. B. gắn liền với việc sử dụng máy móc. C. có tính chất tập trung cao độ. D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng gồm đầy đủ các phân ngành là A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. Câu 9: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? A. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới. B. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế. C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người. D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế. Câu 10: Sản phẩm của công nghiệp luyện kim màu là A. dầu. B. than. C. nhôm. D. sắt. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp? A. Có ranh giới không rõ ràng. B. Có vị trí địa lí thuận lợi. C. Tiết kiệm được chi phí sản xuất. D. Tập trung nhiều xí nghiệp. Câu 12: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ? Trang 1/2 - Mã đề 201
  2. A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Quy mô và cơ cấu dân số. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 13: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. sắt. B. ô tô. C. sông. D. biển. Câu 14: Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. C. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. D. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô? A. Vận chuyển đa dạng. B. Linh hoạt, cơ động. C. Hiệu quả kinh tế cao. D. Sử dụng rất ít nhiên liệu. II. PHẦN TỰ LUẬN(5.0 điểm) Câu 1. Trình bày vai trò, đặc điểm, phân bố ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? (3,0 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ 2022 (Đơn vị: nghìn tỉ USD) Quốc gia 2020 2022 Thế giới 88,8 101,6 Hoa Kì 20,9 25,0 Trung Quốc 16,7 18,3 Các nước còn lại 51,2 58,3 a. Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kì và Trung Quốc so với thế giới năm 2020 và 2022? (0,5 điểm) b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 2020 và 2022? (1,0 điểm) c. Nhận xét cơ cấu GDP năm 2022 so với 2020? (0,5 điểm) ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 2/2 - Mã đề 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2