SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ - Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: ………………….

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT – THCS NGUYỄN VĂN KHẢI

 8

4.10

C v q à 2

q 1

4

A. Phần chung Câu 1 (2điểm): Cường độ điện trường là gì ? Nó được xác định như thế nào ? Đơn vị cường độ điện trường là gì ? Câu 2 (1điểm): Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện ? Đại lượng này được xác định như thế nào ? Câu 3 (1điểm): Bản chất của dòng điện trong kim loại ? Hạt tải điện trong kim loại là hạt nào ? Câu 4 (1điểm): Cho hai điện tích đặt trong chân không thì hút nhau một lực có độ

9

8.10 m

. Biết 1,8.10 N ách q c 1 q là 20cm. Tìm q2. 2

lớn là Câu 5 (1điểm): Cho dòng điện qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anot bằng Cu. Biết đương lượng điện hóa của đồng k = 3,3.10-7 kg/C. Để trên catot xuất hiện 0,33 kg đồng thì điện tích qua bình điện phân phải bằng bao nhiêu ? B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1điểm): Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống đang tích điện âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày . Tính cường độ điện trường trong màng tế bào. Câu 7 (1điểm): Một đoạn mạch điện có U = 200V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A.

a. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1h20phút. b. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.

  12 ;

  6

  4 ;

  ; các điện trở mạch ngoài lần lượt là

V r 6 ,

 

2

R 1

R 2

R 2

Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình 3 trong đó nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là

1R

2R 3R

, r U

1,5 ,

1;

2

V r 3 , 2

V r 1

 2

  12 ;

R 2

a. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R2 b. Hiệu suất của nguồn điện.

2, r 2

  R 6 ; 3 a. Tính cường độ dòng điện qua mạch. b. Công suất tiêu thụ điện năng P2 của điện trở R2

1R

2R

. HẾT.

b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1điểm): Hai tấm kim loại phẳng, rộng, đặt song song, cách nhau 2cm, được nhiễm điện trái dấu và cùng độ lớn bằng nhau. Muốn điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Hãy xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại đó. Câu 7 (1điểm): Một bong đèn Đ(200V – 100W) . Hỏi cần phải mắc nối tiếp với đèn them vào mạch điện trở R bằng bao nhiêu để đèn sang bình thường ở hiệu điện thế la220V. Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2, trong đó suất điện động và điện trở trong các   Các điện trở ở mạch ngoài là   nguồn điện tương ứng là 1   36 R 1, r 1 1 M

N 3R

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – LỚP 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT-THCS NGUYỄN VĂN KHẢI

Nội dung yêu cầu

Câu Câu 1 (2,0 đ)

Nêu được cường độ điện trường . Viết được công thức cường độ điện trường Nêu được đơn vị Suất điện động.

Câu 2 (1,0 đ)

Điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

 

A q

Nêu được khái niệm dòng điện trong kim loại

0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm

 F k

.

Câu 3 (1,0 đ) Electron tự do Câu 4 (1,0 đ)

q q . 1 2 2 r 2

0,25 điểm

4

2

0,5 điểm

8

 q 2

2

8

  2.10 C  q  . F r k q . 1 F r . k q . 1

2 2 1,8.10 .(20.10 ) 9 9.10 .4.10 q f 2

thì trừ 0,25đ 0

Câu 5 (1,0 đ)

0,5 điểm 0,5 điểm

6

10

C

q

0,33  7 3,3.10

0,5 điểm

E

Câu 6 (1,0 đ)

0,5 điểm

6

E

9.10

V m

Nếu học sinh tính ra m k q . m k U d

Câu 7 (7,0 đ)

A = U.I.t = 1920000J P = U.I = 400W

0,5 điểm 0,5 điểm

0,25 điểm

  8

R N

R 1

Câu 8 (2,0 đ)

R R 2 3  R R 2 3

0,5 điểm

0,6

A

I

r

0,25 điểm

N

0,25 điểm

N 

  N . I R U

R  

U U

2,4

V

4,8  V  U U 1

N

N

23

IR 1

0,25 điểm

2

I

0, 2

A

2

0,5 điểm

H

 100 80%

U R 2 NU  A q E d . .

 9

Câu 6 (1,0 đ)

0,25 điểm 0,75 điểm

 ) 0, 25

 2

2

0,25 điểm

0, 25  0, 25  200( E  2.10  10 5.10 .2.10 V m A q d .

  400  R D

Câu 7 (1,0 đ)

0,25 điểm

dm

I

0,5

Để đèn sang bình thường D I

dm

U P dm

0,25 điểm

R

440

mach

U I

U dm P dm

mach

0,25 điểm 0,25 điểm

  12

 R R  R D

Câu 8 (2,0 đ)

R N

0,5 điểm

0,3

A

I

  R R R 3 1 R  R R 2 1 3  b 

R

N

0,25 điểm

U

I R .

3,6

V

N

N

0,25 điểm

U

r b Hiệu điện thế mạch ngoài  NU

12

3

0,25 điểm

12

I

0,2

A

12

0,25 điểm

 U U R 12 

I

I

I

0, 2

A

0,25 điểm

12 

0,48

W

1  P I R 2 2

2 2 2

  40  2 

Lưu ý: Đối với bài tập thiếu đơn vị trừ 0,25đ Học sinh có thể giải bằng cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý 11

ĐỒNG THÁP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phan Văn Bảy

A.Phầnchung

Câu 1 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức của định luật Cu -Lông ? (chú thích các đại lượng có trong công thức)

Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu định nghĩa và viết công thức tính công suất điện tiêu thụ ?

Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng nhiệt điện là gì ?

Câu 4 (1 điểm): Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế

đến điểm N có điện thế

.N cách M

10

V

VM

một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu ?

4 V VN

Câu 5 (1 điểm): Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết A = 58,7

g/mol, n = 2. Trong thời gian 1 giờ dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng bao nhiêu ? B.Phần riêng

a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Câu 6 (1 điểm): Cho hai điện tích điểm

đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không

5,0

nC

q



5,0

nC

1  q

2

khí. Cường độ điện trường tại trung điểm AB có độ lớn là bao nhiêu ?

Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động

, điện trở trong

,

r

 1

,r

V12 ,r

các điện trở mạch ngoài

2

,6  3  R R 1 R 3

 . a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? b) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong

R1

mạch chính ?

R3

c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở

1R trong 5 phút ?

R2

b.Phần dành cho chương trình nâng cao

Câu 6 (1,0 điểm): Cho hai điện tích dương

đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong

2

nC

,

q

18

nC

q 1

2

Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn có

không khí. Xác định điểm M mà tại đó vectơ cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 ? V r 12 ,

 

  , 1, 0

r,

; đèn Đ loại 6V - 6W .

4

3

2

R2

 R R 6  ;4 

M 

Đ 

R1

B 

 A

C

R3 R4 

R  R 1 a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài ? b) Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ? c) Cho biết bóng đèn Đ có sáng bình thường không ? Vì sao ?

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phan Văn Bảy

A. Phần chung Câu

Nội dung yêu cầu

Điểm

- Phát biểu :

Câu 1 (2,0 đ)

1,0

- Biểu thức:

kF 

|.

|

0,5

qq 21 2 r

- Chú thích: F: lực tương tác điện (N)

2

0,25

9

k: hệ số tỉ lệ (

)

k 

10.9

mN . 2 C

hai điện tích (C)

2

1, qq r: khoảng cách giữa hai điện tích (m)

0,5

0,25

Câu 2 (1,0 đ)

- Nêu định nghĩa:

0,5

- Biểu thức:

P

. IU

A t

- Nêu hiện tượng nhiệt điện

1,0

0,5

M

 V  V 6 V U

Câu 3 (1,0 đ) Câu 4 (1,0 đ)

N 12

MN  UqA

0,5 0,5

.

.. tI

m

 J

Câu 5 (1,0 đ)

g

m

0,5

. MN 1 . A F n 95,10

B. Phần riêng: a. phần dành cho chương trình cơ bản

Nội dung yêu cầu |

Câu 6 (1 điểm)

Điểm 0,25

5000 /

V m

E 1

|

0,25

E

5000 /

V m

0,25

| k q 1 2 r . 1 .| k q 2 2 . r 2    1 E E 2 r E

2 

10000 /

Câu 7 (3 điểm)

0,25 0,5

 V m

2  EM  r Do E 1  E E E 2 1   V 24 2   2

r 2  b br

  3

R 12

1

NR

I

r b

   6

I U

R R . 1 2  R R 2  R R 12 3  b  I R . 12

12

1,5

A

I 1

t .

4050

J

1

1

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

R N 3 A  U 12 R 1 2  Q R I 1.

 V 9

b. Phần dành cho chương trình cơ bản

Điểm

Nội dung yêu cầu |

Câu 6 (1 điểm)

E 1

0,25

E

2

2

| x

)

0

2

0,25

| k q 1 2 . x k q .| 2  .(10  r r E E 1 cùng phương ngược chiều

uur 2E

2

2 | x

)

r  ME r Do 1E Độ lớn: k q | | 1 2  x .   x

  6

R d

Câu 7 (3 điểm)

E E 1 k q . | 2  .(10 cm

 2,5 2 U dm P R 2

d

  10   R d

34

  5

R

CB

  10 R 2 R 

34

CB

1

I

1, 2

A

r

 R  N  U

 R R 4 3 . R R 34 2 d  R R 2 d  R R  R N

2

d

34

CB

2

d

I

I

I

0, 6

A

2

d

2

d

d

34

I

I

I

0, 6

A

3

4

34

CB U R 2 U R

34

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

U  U  I R .  V 6

CM

2

 2, 4 V U  U 

CN

U   U

CN

MN

MC

I

1

A

dm

3  U P dm U

0,25 0,25 0,25

dm I

I R . 2 2 I R . 3 3  U U 2, 4  V  0

nên đèn sáng yếu

d

dm

I

Lưu ý: .học sinh tính cách nào cũng được miễn ra đáp án đúng cho trọn số điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: /12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG

.

Mỗi nguồn có cùng suất điện động và điện trở trong:  rV ;6 2 

A. Phần chung Câu 1 : (2đ) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Cu-lông. (giải thích và ghi đơn vị các đại lượng) Câu 2 : (1đ) Thế nào là dòng điện không đổi. Viết biểu thức tính cường độ dòng điện không đổi. Câu 3 : (1đ) Giải thích nguyên nhân gây ra điện trở trong kim loại. Câu 4: (1đ) Tính cường độ điện trường và vẽ véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q=-8.10-9C gây ra tại một điểm M cách nó 2cm trong môi trường có hằng số điện môi 2 Câu 5: (1đ) Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là k = 0,30 g/C. Khi cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu? B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6A (1điểm): Hai điện tích điểm như nhau có đô lớn 5.10-9C đặt trong chân không, lực đẩy giữa chúng là 2,5.10-4N. Tìm khoảng cách giữa chúng. Câu 7A (1điểm): Cho dòng điện không đổi có cường độ 0,5 A chạy qua bóng đèn.Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 10 phút. Câu 8A (2điểm): Cho mạch điện sau:

R

;3 

6 

2

R 1 Tính cường độ dòng điện chạy qua R1?

R1

R2

b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6B (1điểm): Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 4 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ là 1000 V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu? Câu 7B (1điểm): Mắc một dây có điện trở 2 Ω với một pin có suất điện động 1,1 V thì có dòng điện 0,5 A chạy qua dây. Tính cường độ dòng điện nếu xảy ra đoản mạch?

r,

12

Câu 8B (2điểm): Cho mạch điện như hình vẽ

R1 R2

 rV ; 2  R1=4  , R2=6  R3=5  , R4=7  Tính cường độ dòng điện qua R1?

R3 R4

. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ Lớp 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG

Câu

Điểm

Nội dung yêu cầu Phần chung

Câu 1 (2,0 đ)

Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có :  Phương trùng với đường thẳng nối liền 2 điện tích  Độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ

nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

kF 

qq 21 2 r

0.5 0.5 0.5 0.5

trong hệ SI thì k = 9.109N.m2/C2 F : lực tương tác (N) q1,q2 : điện tích (C) r : khoảng cách (m)

0.5

Câu 2 (1,0 đ)

0.5

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian Cường độ dòng điện không đổi tính bằng công thức đơn giản hơn:

q I  t

1.0

Do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do, là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại. Cường độ điện trường tại M:

Câu 3 (1,0 đ) Câu 4 (1,0 đ)

k

EM

Q 2r 

 9

9

4

22 )

0.25 0.5 0.25

 10.9  10.9 mV / ( ) 10.8 10.2.(2

ME Khối lượng niken bám vào catốt: m

kIt

kq

0.5

M

Câu 5 (1,0 đ)

.4.3,0

1800

g )(

2160

0.5

 Phần dành cho chương trình chuẩn

2

2

2

 kF  r k

Câu 6A (1,0 đ)

9

2

0.25 0.75

10.9

10.3

m

)

(

Khoảng cách giữa hai điện tích: 29 )  4

10.5( 10.5,2

q r q F

en I   n

Câu 7A (1,0 đ)

20

0.25 0.75

n

10.75,18

(

electron )

Số electron: .5,0 600  19 10.6,1

Điện trở mạch ngoài

q t t It e

Câu 8A (2,0 đ)

R

(2

 )

RR . 1 2 R R  1

2

Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính

I

(2

A )

12  42

Với

 b rR  b 12 

0.5 0.5 0.5 0.5

V ; 4   b r b

Hiệu điện thế hai đầu R1:  IUUU 2

1

2.2     (4 V )

Phần dành cho chương trình nâng cao

Công của lực điện:  A

qEd

Câu 6B (1,0 đ)

sEe .. .  19

0

18

0.25 0.75

cos 3 10.4.10.

 2 .

 10.6,1 cos 60  10.2,3 J )(

A Điện trở trong của nguồn điện:

Câu 7B (1,0 đ)

r

R

(2,0

A )

 I

Cường độ dòng điện nếu xảy ra đoản mạch:

0.5 0.5

A )

(5,5

I dm

 r

1,1 2,0 Điện trở mạch ngoài: )

Câu 8B (2,0 đ)

R

(5,5

)

 

 

12.10  10 12

R ( 1 R 1

RR )( 3 2 R R  2 3

R 4 R 4

Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính:

I

(6,1

A )

 rR 

0.5 0.5 0.5

12  25,5 Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2: U IR

12

34

 (8,85,5.6,1 U U     V )

Cường độ dòng điện qua R1:

12

1

2

0.5

12

I  I     88,0 ( A ) U R R U  8,8 10 R 2

Hết

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật Lý - Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Tháp Mười

Phát biểu định nghĩa và viết công thức điện dung của tụ điện ? Fara là gì ?

Phát biểu và viết công thức định luật Ôm đối với toàn mạch ?

Phát biểu và viết công thức định luật I, II Faraday ?

A. Phần chung Câu 1: (2,0 điểm) Câu 2: (1,0 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Câu 4: (1,0 điểm)

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng có độ lớn 1,6.10-4 (N). Tính độ lớn các điện tích đó ?

Câu 5: (1,0 điểm)

Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với Anot bằng đồng. Cho dòng điện 2 A chạy qua bình điện phân trên. Sau bao nhiêu lâu thì có 5g đồng bám vào cực âm của bình điện phân. ( Cho A = 64, n=2)

B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: (1,0 điểm) Hai điện tích q1 =5.10-9 (C), q2 = -5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Tính cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm).

Câu 7: (1,0 điểm) Cho mạch điện gồm nguồn điện có

90V

 

, r=1  . Mạch ngoài có R1 = 6  mắc nối tiếp ( R2 = 12  song song Rx ) thành mạch kín. Biết cường độ dòng điện trong mạch chính 5,625A. Tính Rx = ?

E, r

R2 R1

 6

 6

6

R3

Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình : E = 6V ; r = 0,2 ; R1 = 1,6 ; R2 = 2 ; R3 = 3. Tính cường độ dòng điện mạch chính ? Tính hiệu điện thế mạch ngoài và hiệu điện thế giữa 2 đầu R1 ? b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6: (1,0 điểm) Cho 3 điện tích

 

10

10

C

C q , 2

C q , 3

q 1

lần lượt đặt tại 3 đỉnh của tam giác 10 vuông ABC (vuông tại B), AB = 6cm, BC = 8cm, CA = 10cm, 3 điện tích đặt trong chân không. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại chân đường cao kẻ từ B .

E , r

Câu 7: (1,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:E = 15V, R = 5, Đ1 (6V – 9W).

Đ1 R

B

A

A

Đ2

K

a. K mở, đèn Đ1 sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế và điện trở trong của nguồn. b. K đóng. Ampe kế chỉ 1A và đèn Đ2 sáng bình

thường. Hỏi đèn Đ1 sáng thế nào?

V E, r K

R2 A

Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình : E = 6V ; r = 0,2 ; R1 = 1,6 ; R2 = 2 ; R3 = 3.

R1

Biết RV =  ; RA  0. Tính số chỉ của vôn kế (V) và của ampe kế (A) trong các trường hợp : a) K ngắt ; b) K đóng.

R3

. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật Lý – Lớp 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có… trang) Đơn vị ra đề: THPT Tháp Mười

A. Phần chung

Nội dung yêu cầu

Điểm

- Thương số

đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện

Câu Câu 1 (2,0 đ)

Q U

và được gọi là điện dung của tụ điện, kí hiệu C.

C

Q U

Câu 2 (1,0 đ)

- Điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara ( F ) - Fara là điện dung của 1 tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa 2 bản là 1V thì điện tích của tụ điện là 1C Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.

0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25

I

E r R 

Câu 3 (1,0 đ)

Định luật I Fa-ra-đây: Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình đó. m=kq Định luật II Fa-ra-đây: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng

gam

của nguyên tố đó.

A n

k

c

0.25 0.25 0.25 0.25

A n

A F n .

9

2

F

9.10

Câu 4 (1,0 đ)

q q . 1 2 r

2

0.25 0.25 0.5

thế số đúng và kết quả đúng 2,67.10-9 C

m

 q 1 q 2 F r . 9 9.10

Câu 5 (1,0 đ)

t

A I t . . . F n . m F n . A I .

0.25 0.25 0.5

thế số đúng và kết quả đúng 7539,1 s

B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Nội dung yêu cầu

Điểm

thế số đúng và kết quả 18000 (V/m)

9 9.10

 E 1

Câu Câu 6 (1,0 đ)

9

thế số đúng và kết quả 2000 (V/m)

2

2 2

I

q 1 2 r 1 q E  9.10 r 2

Câu 7 (1,0 đ)

R

r

r

 = 15 

RN =

EM = E1 – E2 EM = 16000   N  I

R2x = RN – R1 = 9 

1 R

x

x

1 R 2

0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

R

  1, 2

23

Câu 8 (2,0 đ)

123

23

2

I

 A I 1

R

123

1 R 2 Rx = 36  R R 2 3  R R 2 3 R R  1   r UN = RN.I = 5,6V U1 = R1.I1 = 3,2V

0.5 0.5 0.5 0.25 0.25

b. Phần dành cho chương trình nâng cao

R    2,8

Nội dung yêu cầu

Điểm

2q

B

Câu Câu 6 (1,0 đ)

8cm

4,8cm

A

3,6cm

r 13E

6, 4cm

C 3q

1q

r E

H r 2E

6cm

 0, 036 ,  0, 048 ,  0, 064 m r 1 m r 2 m r 3

0,25

6

9

6

9 9.10

6,94.10

V m E /

,

9.10

3,91.10

V m /

,

E 1

2

q 2 2

r 2

9

6

9.10

2, 20.10

V m /

E 3

6

E

9,14.10

V m /

q 1 2 r 1 q 3 2 r 1  E E 3

1

13

6

E

E

9,94.10

2 2

2 13

0,25 0,25 0,25

Câu 7 (1,0 đ)

1

I

I

1,5

A

1

đ

 V m E / a. Đèn Đ1 sáng bình thường: P đ U

đ

1

đ

1

  4

R đ

1

U I

đ

1

I

   r

1

b. k đóng:

E   R r U

BA

AB

A

2

I

R đ . I R 5   V A  U E BA r R  đ đèn 1 sáng hơn bình thường.

  5 V U 

I I

Câu 8 (2,0 đ)

, IA = 0

VU

a. K ngắt: b. K đóng:

R

  1, 2

23

R R 2 3  R R 2 3

V  6

123

23

I

2

 A I

A

r

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

R    2,8

123

VU

 R R 1   R 123  I R .  5,6 V

Lưu ý: sai đơn vị chỉ trừ 0.25đ Hs giải cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 11 ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Trần Quốc Toản

A. Phần chung Câu 1 (2 điểm)

R4

Đ1

R3

Đ2

X

Đ2 Đ1

X X

A

R4 B

Đ1

X

R3

Đ2 X

a. Điện tích điểm là gì ? b. Nêu định nghĩa và các đặc điểm của đường sức điện. Câu 2: Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Lenxơ. (1 điểm) Câu 3: Nêu bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn. Nêu cách để có được bán dẫn loại n. (1 điểm) Câu 4: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng bao nhiêu? (1 điểm) Câu 5: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là bao nhiêu? (1 điểm) B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 9.10-8 C, q2 = - 16.10-8 C , nằm tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tại M với AM = 3 cm, BM = 2 cm . (1 điểm) Câu 7: Cho mạch điện gồm có: R3=1Ω; R4 là biến trở; đèn Đ1 có ghi: 6V–6W; đèn Đ2 có ghi: 5V – 5W. Nguồn có suất điện động là 12V và r = 1,5 Ω. a. Khi R4=1,5Ω. Chứng tỏ rằng các đèn sáng bình thường và tính UAB. (2 điểm) b. Xác định giá trị của R4 để công suất trên R4 đạt cực đại. (1 điểm) b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 9.10-8 C, q2 = - 16.10-8 C , nằm tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không. Xác định vị trí điểm C mà tại đó lực điện tác dụng lên điện tích bất kì sẽ bằng 0. (1 điểm) Câu 7: Cho mạch điện gồm có: R3=1Ω; R4 là biến trở; đèn Đ1 có ghi: 6V– 6W; đèn Đ2 có ghi: 5V – 5W. Bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động là 6V và r = 1 Ω. a. Khi R4=1,5Ω. Chứng tỏ rằng các đèn sáng bình thường và tính UAB. (2 điểm) b. Xác định giá trị của R4 để công suất trên R4 đạt cực đại. (1 điểm) . HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10 ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012 NỘI DUNG ĐIỂM A. LÝ THUYẾT Câu 1.

0,5 điểm 0,5 điểm

2.  Q R I

+ Điện tích điểm ……………………………………………………….. + Đường sức điện là đường :…………………………………. + Đặc điểm của đường sức :  Qua mỗi điểm ……………..  Đường sức điện là đường có hướng …………..  Đường sức điện của điện trương tĩnh …………….  Số đường sức …………..(hoặc chỗ điện trường lớn thì các đường sức

t .

sẽ mau,…………) Câu 2. + Phát biểu đúng…………………………………………………….. ………………………………………………. + Biểu thức: Câu 3. + Nêu đúng bản chất……………………………………………………. + Nêu đúng cách………………………………………………………... Câu 4.

F

9 9.10 .

q q . 1 2 2 r

+ ……………………………..………………………..

+Thay số đúng đáp án: 8.10-5N............................................................... Câu 5.

I

 ……………………………………………………

A

5

10 2

+

m=

=40,3g

U R . . A I t F n .

0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm + …………………………………………………….

B. BÀI TẬP a. Chương trình chuẩn

 EM

5

Câu 6. + ……………………………………………………….

   1 E E 2 q 1 2 r 1 q

5

+ …………………………………………….  10.9 / mV  kE 1

2

+ …………………………………………. E  k  10.36 / mV

2 2 r 2 

 E 1

 E 2

+ Do nên EM = E1 + E2 = 45 .105 V/m………………..

dmI

dmI

2

A 1 và R1 = 6Ω & Đèn 2 có: A 1 1

Câu 7. a. + Đèn 1 có: và R2 = 5Ω…………………………………………………………………………… + Rtđ = 4,5Ω …………………………………………………………… 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ

I

2

A

+ …………………………………………………….. 0, 25 đ 0, 25 đ

E b r  b I R .

123

123

0, 25 đ

+ U V 6

1

A

  …………………………………………………..

I 1

+

I

  …………………………………………………..

A

1

2

R td  U 123 R 1 U 123 R

23

0, 25 đ

0, 25 đ +  …………………………………………………… 6 6 6 6

0, 25 đ

0,5 điểm

123

r R b R 4 0,5 điểm

+ Vì I1= Iđm1 và I2= Iđm2 nên khi R4=1,5 Ω thì hai đèn đều sáng bình thường…………………………………………………………………….. + Tính được UAB= -1V…………………………………………………... b. + Chứng minh đúng đến công thức:   ……………………. + Thay số được R4= 1,5 + 3 = 4,5Ω………………………………….. b. Chương trình nâng cao

 0

Câu 6. + Tại C :



 E  1  E 1

 E 2  E 2

0,25 điểm ……………………………………………





+ .Vậy 3 điểm A,B và C thẳng hàng và C nằm ngoài AB. Vì

 EC hay   E E 1 2 q r 1

q 1

r 2

2

q

hay r2 = r 1 + 5……………………………… 0,25 điểm

k

k

2

2 ( r )5 1

= ……………………………. + Với E1 = E 2 

cm

,

20

q 1 2 r 1 cm

15

r 2

r 1

0,25 điểm 0,25 điểm …………………………………………….

1 1 A A 1

V 12 0,25 điểm + Câu 7. a. + bE + Đèn 1 có:

2

0,25 điểm & rb = 1,5Ω………………………………………………… dmI dmI và R1 = 6Ω Đèn 2 có: và R2 = 5Ω……………………………………. + Rtđ = 4,5Ω ………………………………………………………….. 0,25 điểm

I

2

A

E b 

r b

123

+ …………………………………………………….. 0,25 điểm

  ………………………………………..

A

1

I 1

6 6

. I R R 1

+ 0,25 điểm

I

  …………………………………………………..

A

1

2

R td U 123 R 1 U 123 R

6 6

23

0,25 điểm +

0,25 điểm

0,25 điểm

123

+ Vì I1= Iđm1 và I2= Iđm2 nên khi R4=1,5 Ω thì hai đèn đều sáng bình thường…………………………………………………………………….. + Tính được UAB= -1V…………………………………………………... b. + Chứng minh đúng đến công thức:   ……………………. r R b 0,5 điểm R 4 + Thay số được R4= 1,5 + 3 = 4,5Ω………………………………….. 0,5 điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: 10/01/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phú Điền

 2

r

V15

,

r,

1R

3R

2R

B

A

 2

r

V15

1, r

1

2

V

2 , r 2R

1R

3R

A

I. Phần chung (6đ): Câu 1(2đ): a. Điện trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì? b. Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện? Câu 2(1đ): Phát biểu định nghĩa suất điện động của nguồn điện? Câu 3(2đ): a. Phát biểu định luật Farađây thứ hai về điện phân. b. Một bình điện phân bằng dung dịch bạc nitrat, có dòng điện cường độ 2A chạy qua. Muốn cho lượng bạc bám vào catốt là 1,08g thì mất bao nhiêu lâu. Biết AAg = 108g/mol, n = 1, F = 96500C/mol. Câu 4(1đ): Cho 2 điện tích q1 = 1,6.10-9C và q1 = -1,6.10-9C đặt cách nhau một khoảng 3cm trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là bao nhiêu? II. Phần riêng (4đ): A. Dành cho cơ bản: Câu 5 (2đ): Cho mạch điện như hình vẽ với R1 = R2 = 20  , R3 = 8  a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b. Tính công suất của nguồn điện. c. Dùng ampe kế có điện trở không đáng kể mắc cực dương vào điểm A và cực âm vào điểm B. Hãy tìm số chỉ của ampe kế khi đó. Câu 6 (1đ): Cho 2 điện tích q1 = 2.10-9C và q2 = 8.10-9C đặt trong không khí tại A và B cách nhau 9cm. Hãy tìm cường độ điện trường tại vị trí điểm M cách A 3cm và cách B 6cm? B. Dành cho nâng cao: Câu 5 (2đ): Cho mạch điện như hình vẽ với , R1 = R2 = 20  , R3 = 8  , điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở của vôn kế vô cùng lớn. a. Tìm số chỉ của vôn kế b. Tìm số chỉ của ampe kế. c. Đổi chổ của vôn kế và ampe kế hãy tìm số chỉ của chúng. Câu 6 (2đ): Cho 2 điện tích q1 = 2.10-9C và q2 = 8.10-9C đặt trong không khí tại A. và B cách nhau 9cm. Hãy tìm vị trí điểm M có cường độ điện trường bằng không?

…….. Hết………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phú Điền

Nội dung

Câu

Thang điểm

1a

Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích và tồn tại cùng với điện tích (trường hợp điện trường tĩnh, gắn với điện tích đứng yên). Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.

0,25 0,25 0,25 0,25

1b

Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện :

.

C =

Q U

2

Suất điện động của nguồn điện là là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện được đo bằng thương số giữa công của lựclạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích q dương ngược chiều điện trường và độ lớn của q.

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25



A q

3a

của nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ

, trong đó F là số Farađây:

Đương lượng điện hoá của một nguyên tố tỉ lệthuận với đượng lượng gam A n

1 F

k

1 F

A n

3b

m

t 

It

mFn AI

1.

= 482,5 s

1 A n F .08,1 96500 108 2.

4

2

 kF

 9

9

9

10.9

22

10.6,1. 

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

5

10.56,2

qq 1 2 r 10.6,1  10.3  N Chương trình cơ bản

5a

R

=10  , RN = R12 + R3 = 18 

12

2

I

RR 1 2  R R 1  

r

R

N 75,0 A

5b

I A = =15.0,75 = = 11,25W Khi mắc ampe kế vào A và B thì mạch ngoài chỉ còn R3

5c

I

5,1

A

 

r

R 3

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

6

9 

=>số chỉ của ampe kế là 1,5A Cường độ điện trường tại M do q1 và q2 là: 10.2

q

9

2.105V/m

k

10.9

E 1

2

03,0

1 2 r 1

9 

10.2

q

9

2.105V/m

k

E

10.9

2

2

06,0

0,25 0,25 0,5

2 2 r 2 E = E1 – E2 = 0 Chương trình nâng cao

5a

.

R

=10  , RN = R23 + R1 = 18 

23

RR 3 2  R R 3

2 15

V

, rb = r1 + r2 = 2 

b

I

75,0

A

  1 2  b 

R

r b

N

0,25 0,25 0,5 0,5

UN = IRN = 13,5V => số chỉ của vôn kế là 13,5V U1 = U12 = IR12 = 7,5V

5b

=> số chỉ của ampe kế là 0,375A

375,0

A

I

1

U 1 R 1

Khi đổi chổ ampe kế và vôn kế thì xãy ra hiện tượng đoản mạch:

5c

=> số chỉ của ampe kế là 7,5A

I

5,7

A

 b r b

Số chỉ của vô kế là 0.

6

Khi đặt thêm q2. Vì q1 và q2 cùng dấu nên điểm M có cường độ bằng không phải nằm giữa A và B. E = E1 – E2 = 0 => E1 = E2 q

k

k

q 1 2

r

2 2 r 2

1 Và r1 + r2 = 9cm Giải hệ phương trình ta tìm được r1 = 3cm và r2 = 6cm

0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Ghi chú:

- Sai đơn vị trừ 0,25đ/ 1 lần, trừ tối đa 0,5đ trên toàn bài thi.

- Giải cách khác đúng cho điểm tối đa.

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRI

ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC

Điểm

PHƯƠNG

2011 – 2012

Họ và tên

Môn VẬT LÝ 11 – Ban cơ bản

MÃ ĐỀ : 132

:………………………………….

Thời gian làm bài: Trắc nghiệm 25’-

Lớp : 11A.......

Tự luận 20’

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1=1cm, thị kính có tiêu cự 4cm, độ dài

quang học 16 cm. Người quan sát mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là

20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có giá trị nào sau đây? A. 5.

B. 160.

C. 3,2.

D. 80.

Câu 2: Đơn vị của từ thông là: A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Henri (H).

D.

Culông (C).

Câu 3: Độ lớn của lực Lorenxơ được tính bằng công thức nào sau đây?

.cos

.sin

. .

A. f = . .

q v B . B. f = . . .sin

B v l .

C. f=

q v B . D. f =

B I l . . . .sin

Câu 4: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, điểm cực viễn cách mắt

50cm. Tìm độ tụ kính phải đeo để nhìn vật ở vô cùng mà không phải điều tiết. (Đeo kính

sát mắt)

A. -6,67 đp.

B. 6,67 đp.

C. 2 đp.

D. -2đp.

Câu 5: Một thấu kính có độ tụ D = -5đp, đó là:

A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = -20cm. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -20cm.

C. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -0,2cm.

D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2

cm.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm

trên màng lưới.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

B. Mắt có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên

màng lưới.

C. Góc trông một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai

mép của vật.

D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi

trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.

B. Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết

suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.

D. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi

trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.

Câu 8: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có

chiết suất n= 2 .Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới? A. 450.

D. 300.

C. 600.

B. 900.

Câu 9: Độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với

A. cường độ dòng điện trong mạch. B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng

điện trong mạch.

C. từ thông qua mạch. D. cảm ứng từ.

Câu 10: Công thức tính số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực:

G

G

G

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

 

 

 

f D  G

D f

f 1 f

2

 D f f 1 2

Câu 11: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm đặt trong một từ trường đều B=0,1Tvà

vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 10A. Lực từ tác dụng

lên đoạn dây dẫn có giá trị: A. 10N. B. 100N. C. 0,1N.

D. 1N.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không chính xác? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên

của một lăng kính ở trong không khí:

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

A. Luôn luôn có chùm sáng ló ra mặt bên thứ 2. B. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

C. Góc tới r’tại mặt bên thứ 2 bé hơn góc ló i’. D. Chùm sáng bị lệch khi đi qua

lăng kính.

Câu 13: Chọn đáp án đúng. Từ trường không tương tác với

A. Các nam châm đứng yên. B. Các nam châm chuyển động. C. Các điện tích đứng yên.

D. Các điện tích chuyển động.

Câu 14: Một khung dây tròn có đường kính 6,28cm gồm 100 vòng dây, đặt khung dây

 

3,14

trong không khí. Cho dòng điện có cường độ 1(A) chạy qua vòng dây. Cho

.

Cảm ứng từ tại tâm khung dây có giá trị là

A. 10-5 (T).

B. 1 (mT).

C. 2 (mT).

D. 2.10-5 (T).

Câu 15: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm

cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Ảnh và vật cách nhau một khoảng:

A. 45cm. B.

125cm.

C. 75cm. D. 60cm.

PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)

Bài 1. Một khung dây phẳng gồm 200 vòng dây, diện tích 200cm2, đặt trong từ trường

đều có

B= 0,5T.Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300.

a. Tìm từ thông qua khung dây đó?

b. Cho từ trường thay đổi đều từ 0,5T đến B1 trong khoảng thời gian 0,02s thì suất điện

điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị -20V. Tìm giá trị của B1?

Bài 2. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, đặt vật AB vuông góc với trục chính của

thấu kính, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm.

a. Xác định vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh và vẽ ảnh.

b. Cố định thấu kính dịch chuyển vật theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để có ảnh

cùng chiều lớn gấp 2 lần vật.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

……HẾT……

Đáp án

I.Trắc nghiệm ( 6 điểm)

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

ĐỀ

Đề 132 D A C D B B A D B B D A C C B

Đề 209 D B C B C B D B C C A A D A B

Đề 357 D B B C D A A C A B C A D A A

Đề 485 A D B B B D A A C B D C C C C

II. Tự luận ( 4 điểm)

Bài

Nội dung

Điểm

Viết được:  = N.B.S.cos 

0,5 đ

Bài 1

(2đ)

0,5 đ

Thay số:  = 1 (Wb)

0,25 đ

0,25 đ

 

N

.

b.

ce

  t

0,25 đ

N S .

0,5)

B 2

 

0,25 đ

0 .cos 60 (  t

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

 2

0,5).200.2.10 .0,5

B 2(

0, 02

 B2 = 0,7T

0,5 đ

Bài 2

(2đ)

a. Viết đúng biểu thức tính d’ = 15cm > 0

0,25 đ

Ảnh thật, cách thấu kính 15cm

0,25 đ

K = -0,5 <0

0,25 đ

Ảnh ngược chiều vật và có độ lớn bằng 1

0,25 đ

nửa vật

0,25 đ

0,25 đ

Vẽ hình đúng

b. Viết được biểu thức: k= 2  d’ = -2d

Tìm được: d’ = 5cm

Dịch chuyển vật lại gần thấu kính, một

đoạn 5 cm

HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC ĐÚNG CHO ĐIỂM TỐI ĐA

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

Trường THPT An Minh

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 11 CB

Tổ Vật Lý –KTCN

Năm Học 2012 – 2013

Họ Và tên :………………………….. Phòng thi :………..

Mã đề : 001

NỘI DUNG:

Câu 1. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10-3 N .Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là 5.10-4N .Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng ?

A.1cm

B.1,5 cm

C.3 cm

D.2,25 cm

Câu 2. Cho bốn điện tích X,Y,Z,W .Biết rằng X đẩy Y ,Y hút Z ,Z đẩy W .Chọn kết luận sai ?

A. X,Z nhiễm điện khác dấu

B.Y hút Z

C.X hút W

D. X đẩy Z

Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là

A.Cường độ điện trường

B.Điện tích thử

C.Lực điện

D.Đường

sức

điện

Câu 4. Hai điện tích điểm

1q = 4.10-8C và

2q = -10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm

trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không cách A một khoảng:

A. 5cm

B. 10cm

C.12,5cm

D.2,5cm

Câu 5: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10-8C gây ra tại một điểm cách nó 5

cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2.

A.6.104V/m

C. 7.104V/m

D. 8.104V/m

B. 9.104V/m ur Câu 6. Vectơ cường độ điện trường E

do một điện tích điểm

0Q  gây ra thì :

ur A.Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn của E

là hằng số

B.Luôn hướng

về Q

ur C.Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của E

thay đổi theo thời gian D.Luôn hướng

xa Q

Câu 7. Một prôtôn bay trong điện trường đều có cường độ 5.103V/m . Tính công của lực điện trong

trường hợp prôtôn dịch chuyển theo một đường thẳng dài 1cm có phương hợp với đường sức điện một góc 600 .Biết điện tích của prôtôn là : + 1,6.10-19C.

A. 1,6.10-18 J

B. 3 .10-18 J

C. 4.10-18 J

D. 0,8 3 .10-18 J

Câu 8.Một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-5J khi đi từ A đến B .Hiệu điện thế giữa

hai điểm A và B là :

A. 20V

B.100V

C. 200V

D.10V

Câu 9. Electron –Vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu

điện thế hai đầu là U = 1V .1 Electron –Vôn (eV) bằng bao nhiêu Jun (J)?

A. 1,67.10-27J

B. 9,1.10-31J

C.2,1.10-19J

D. 1,6.10-19J

Câu 10. 1 pF (PicôFara) bằng bao nhiêu F ( Fara )

A. 1 pF = 10-3F

B. 1 pF = 10-6F

C. 1 pF = 10-9F

D. 1 pF = 10-

12F

Câu 11. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :

1

A

1

A

1

A

1

A

A.

B.

C.

D.

1 s C 1

C 1 s 1

1 V C 1

 1 V 1

Câu 12.Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R .Dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu

điện thế giữa hai đầu mạch là U .Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch được xác định

bởi công thức :

A. U2R

B.I2U

C. U2I

D.I2R

Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện được gọi là :

A.Công của nguồn điện

B.Công suất của nguồn điện

C.Nhiệt lượng

D.Cường độ dòng điện

Câu 14. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 200

. và cường độ dòng điện

qua bếp là 2 A .Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giờ .

A.1,5kW.h

B. 1,6kW.h

C. 1,7kW.h

D. 1,8kW.h

Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1  mắc với mạch ngoài có hai

điện trở

1R =6  và

2R = 3  ( 1R mắc song song với

2R ) tạo thành mạch kín .Xác định cường độ

dòng điện chạy trong mạch.

A.1A

B.2A

C.3A

D.4A

Câu 16. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 

mắc với một điện trở ngoài 2,5  .Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ?.

A. 5V

B.6V

C.4V

D. 3V

Câu 17. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2  được mắc nối tiếp với điện trở 2,4  thành mạch

kín .Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V .Tính suất điện động của nguồn điện ?

A.13V

B.14V

C.15V

D.16V

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

Câu 18. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có hiệu điện thế không đổi U .Một điện trở

0R =

2  nối tiếp với một biến trở R được mắc vào AB .Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của

dòng điện trên R lớn nhất .Xác định R

A.

1R  

B.

2R  

C.

R   0,5

D.

R   1,5

Câu 19.Bộ nguồn gồm ba nguồn điện giống hệt nhau đều có suất điện động 3V và điện trở trong

0,25  .Ba nguồn này được ghép song song với nhau .Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ

nguồn này :

A. 6V ;0,5 

B.3V ; 0,25 

C.9V ; 0,75 

D. 3V ;

0,083 

Câu 20. Khi mắc điện trở R1= 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường

độ là I1=0,25A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch là I2=0,125A.Tính suất điện

động và điện trở trong của nguồn ?

A. 6V ;0,5 

B.3V ; 0,25 

C.9V ; 0,75 

D. 1,5V

; 2 

Câu 21. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động  và điện trở trong r.Để có suất điện

động bằng  và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai

nguồn trên :

A.Mắc song song B.Mắc nối tiếp

C.Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp

D.Không mắc được

Câu 22.Một mạch điện kín gồm có bộ nguồn có suất điện động

b và điện trở trong br .Hiệu điện

thế mạch ngoài là

NU .Hiệu suất của bộ nguồn được xác định theo hệ thức :

r b

H

H

H

H

A.

B.

C.

D.

b

b

b

b

 b R

U N  b

R N  b

 R N R N

N

Câu 23.Chọn phát biểu SAI :Trong kim loại

ur A.Điện trường E

do nguồn điện ngoài sinh ra ,đẩy khí electron trôi ngược chiều điện trường ,tạo ra

dòng điện .

B.Các electron hóa trị tách khỏi nguyên tử trở thành các electron tự do

C.Các nguyên tử bị mất electron hóa trị trở thành các ion âm

D.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do ,là nguyên nhân gây ra

điện trở của kim loại

0

Câu 24.Gọi

0t C ,gọi  là điện trở suất của kim loại ở 0t C ,  là

0 là điện trở suất của kim loại ở

hệ số nhiệt điện trở của kim loại .Tìm công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của

kim loại theo nhiệt độ ?

  

t

t

t

t

t

t

A.

B.

C.

D.

   t

 

   t

 

0

0

   0

0

   0

0

   0

0

 

 

1  

 

 

 

 1 

 

Câu 25.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số

T được đặt trong không khí ở 300C ,còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 6000C .Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là

3mV .Xác định

T .

/V K

/V K

A5,26.10-4V/K

B.12,5

C.5,26

D.2,52

/mV K

Câu 26.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch

4

đương lượng điện hóa của đồng là 3,3.10-7kg/C .Để trên catốt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng

chuyển qua bình điện phân là :

CuSO có anốt bằng Cu .Biết rằng

A.104C

B.105C

C. 106C

D. 103C

Câu 27 .Hạt tải điện trong chất điện phân là :

A.Các electron tự do

B.Các ion dương ,ion âm và các electron tự do

C.Các ion dương và

các ion âm

D.Các ion dương

108 /

g mol

Câu 28.Một bình điện phân đựng dung dịch

;

AgA

3

1

Agn  ,hằng số Faraday F = 96500C/mol.Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện

phân thì lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 5 giây là :

A.2,43g

B.1,62g

C.2,16g

D.1,28g

AgNO với anốt bằng Ag .Cho

Câu 29.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ

cT nào đó

,điện trở của kim loại (hợp kim ) :

A.Giảm đột ngột xuống giá trị âm

B.Tăng đến vô cực

C.Không thay đổi

D.Giảm đột ngột đến giá trị bằng không

Câu 30 . Phân loại chất bán dẫn theo cách nào dưới đây là không đúng :

A.Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống

B.Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất

C.Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron

D.Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT HÀM YÊN

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Môn: Vật lí 11 ( Thời gian 60 phút không kể phát đề )

Họ và Tên:................................. Lớp 11B...

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề thi

I. Trắc nhiệm khách quan.

( Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước phương án đúng nhất ) Câu 1. Điện phân dung dịch AgNO3 có Anốt là Ag với dòng điện I = 5A trong thời gian 16phút 5 gây. Biết bạc có A = 108 g/mol và n = 1. Tính khối lượng Ag giải phóng ở Catốt ?

C. 5,4g

A. 2,4g

D. 6g

B. 4g

Câu 2. Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q = 4.10-6C tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 30cm. Có độ lớn là bao nhiêu?

B. 4.105V/m

C. 5.104V/m

D. 3.104V/m

A. 2.104V/m Câu 3. Tìm câu sai ?

A. Để chân không dẫn điện phải đốt nóng Catốt để nó phát xạ nhiệt electron. B. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển rời có hướng của ion dương

từ Anốt đến Catốt.

C. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển rời có hướng của electron từ

Catốt đến Anốt.

D. Dòng điện qua chất khí theo một chiều từ Anốt đến Catốt.

Câu 4. Nếu khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên gấp đôi thì lực tương tác

giữa chúng?

A. Tăng gấp đôi. B. Tăng gấp 4 C. Giảm 2 lần

D. Giảm 4 lần

Câu 5. Một điện tích điểm q = 2.10-6C đặt tại một điểm trong điện trường có cường

độ điện trường E = 104V/m. Tính lực điện tác dụng lên điện tích q ?

A. 10-2N

D. 4N

C. 3.104N

B. 2.10-2N

2

cách

Câu 6. Hai điện tích điểm q1 = + 3 C và q2 = -2 C đặt trong dầu có nhau một khoảng r = 30cm. Tính lực tương tác giữa hai điện tích ?

A. 0,1N

D. 0,4N

C. 0,3N

B. 0,2N

Câu 7. Trong hệ SI cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ?

A. w

B. V

C. A

D. J

1

Câu 8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1Vcông của lực điện làm

dịch chuyển điện tích q = 5.10-6C từ M đến N là bao nhiêu ?

C. 2.10-3J

B. 5.10-6J

D. 10-7J

A. 10-6J

Câu 9. Tìm câu sai.

Trong mạch điện kín ?

A. Lực điện làm điện tích dương chuyển động tạo thành dòng điện mạch

ngoài từ cực dương đến cực âm của nguồn.

B. Lực lạ kéo điện tích dương qua nguồn từ cực dương sang cực âm. C. Lực lạ kéo điện tích dương qua nguồn từ cực âm sang cực dương. D. Lực lạ kéo electron qua nguồn từ cực dương sang cực âm.

Câu 10. Tìm câu sai.

A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. C. Ion dương là nguyên tử nhận electron D. Ion dương là nguyên tử mất electron

Câu 11. Dòng điện trong một dây dẫn kim loại có cường độ I = 2A. Tính số

electron qua tiết diện thẳng dây dẫn trong thời gian 1 giây ?

A. 1019s-1

B. 2.1015s-1

C. 20.1010s-1

D. 1,25.1019s-1

2

Câu 12. Trong hệ đơn vị SI hệ số tỉ lệ k có giá trì nào sau đây ? B. 96500 C/mol

A. 9.109

C. 9.109

D. 1,6.10-19C

Nm C

Nm 2 C

Câu 13. Tìm câu sai ?

A. Điều kiện để chất khí dẫn điện phải có tác nhân ion hoá để ion hoá chất

khí.

B. Dòng điện trong chất khí là dòng electron chuyển rời có hướng. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển rời có hướng của ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm , electron ngược chiều điện trường.

D. Trong không khí điều kiện thường có tia lửa điện khi E = 3.106 V/m. Câu 14. Một tụ điện có điện dung C = 5 F được mắc vào hiệu điện thế U = 10V.

Tính điện tích Q trên hai bản tụ ?

B. 2.10-5C

A. 5.10-5C

C. 10- 4C

D. 6.10-2C

Câu 15.Tìm câu sai ?

A. Hạt tải điện trong bán dẫn là electron và lỗ trống. B. Tạp chất cho là bán dẫn loại n, tạp chất nhận là bán dẫn loại p. C. Lớp chuyển tiếp p – n có tính dẫn điện một chiều từ p – n. D. Trazito có 1 lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 16. Tìm câu sai ?

A. Tụ điện là hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. B. Điện dung C của tụ điện đặc chưng cho khả năng tĩnh điện của tụ điện. C. Giữa hai bản tụ điện là vật dẫn điện. D. Tụ điện đã tĩnh điện dự trữ năng lượng.

2

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 16 (W) thì điện trở R phải có giá trị

A. 1 (Ω); 2 (Ω).

.B. 1 (Ω); 3 (Ω). C. 1 (Ω); 4 (Ω). D. 1 (Ω); 5 (Ω).

Câu 18: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 (V), điện trở trong r = 3,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).

Câu 19: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộn pin, biết mỗi pin có có suất điện động 3V thì bộ nguồn sẽ không đạt được giá trị suất điện động

A. 3 V. B. 5 V. C. 6 V. D. 9 V.

Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó

A. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC). Câu 21: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:

B. F = 3,464.10-6 (N).

A. F = 4.10-10 (N). C. F = 4.10-6 (N). D. F = 6,928.10-6 (N).

B. có điện tích tự do.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

E,r

Câu 22: Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 23: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. Câu 24: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. II. Tự luận. Bài 1 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

E = 10V, r = 3  , R1 = 1  , R2 là một biến trở

R2

R1

có thể thay đổi được. a. Khi R2 = 6  tính cường độ dòng điện qua mạch. b. R2 Phải có giá trị bao nhiêu để công suất

mạch ngoài lớn nhất ?. Tính công suất mạch ngoài khi đó ?.

3

Bài 2: Cho hai điện tích điểm q1 = 10-7C, q2 = -10-7C đặt tại hai điểm A, B trong không khí, cách nhau 5 cm. a. Xác định lực do q1 tác dụng lên q2? b. Xác định cường độ điện trường tại C, biết AC =.3cm; BC = 4cm.

Đáp án môn vật lí khối 11-HKI

I. Trắc nhiệm khách quan ( 6 điểm ) Mã đề 848: Mỗi câu 0,25 điểm x 24 câu = 6 điểm

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

9 10 11 12 13 14 15 16

C C D C B A D C

17 18 19 20 21 22 23 24

C C B D C C B C

C B B D B C C B

Giải

1 2 3 4 5 6 7 8 II. Tự luận: Bài 1 ( 2 điểm )

a)Cường độ dòng điện qua mạch.

- Ta có R1 nt R2. Gọi R là điện trở tương đương của mạch

R = R1 + R2 = 1 + 6 = 7  ( 0,25đ )

- AD định luật ôm cho toàn mạch ta có.

E = 10V r = 3  R1 = 1 

I

1

A

( 0,5đ )

E  Rr

10  73

a) R2 = 6  I = ? b) Pmax => R2 = ?

2

2

2

( 0,5 đ )

RI

P

R

2

E 4 r

b) Công suất tiêu thụ của mạch ngoài. E  Rr

)

2 RE 4 rR ( - Để Pmax thì r = R = R1 + R2

( 0,5đ )

=> R2 = r – R1 =3 – 1 = 2(  )

- Công cuất cực đại của mạch 2

2

( 0,25đ )

P

3,8

(W)

E 4 r

10 3.4

Bài 2( 2 điểm ): a, Tính đúng F= 0,036N (1đ) b, Vẽ hình và tính đúng E= 1,15.106 V/m (1đ)

4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 11

ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi:

Đơn vị ra đề: THPTTX Sa đec

A. Phần chung ( 6đ)

Câu 1: (2 đ) Định nghĩa đường sức điện . Nêu các tính chất của đường sức điện. Câu 2: (1 đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun – Lenxơ. Câu 3: (1 đ) Tại sao dòng điện qua chất điện phân lại gây ra sự vận chuyển các chất còn dòng điện qua kim loại thì không gây ra hiện tượng đó Câu 4: (1đ) Cho hai điện tích điểm q1 = 10–8 C và q2 lần lượt đặt tại A và B với AB = 30 cm trong điện môi có hằng số điện môi là 2. Chúng hút nhau bởi một lực có độ lớn F = 2,5.10–5 N. Xác định dấu và độ lớn của điện tích q2. Câu 5: (1đ) Đặt hiệu điện thế U = 20V vào hai cực của bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 điện cực Ag . Điện trở bình là 5  . Tìm lượng bạc bám vào catot sau thời gian 32 phút 10 giây ( Cho A = 108, n = 1)

B. Phần riêng :

I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 6: ( 1đ) Cho điện tích q = 3.10-6C di chuyển giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu cách nhau 20 cm.Hiệu điện thế giữa hai bản là 200 V. Tính cường độ điện trường giữa hai bản và công của lực điện trường khi điện tích di chuyển Câu 7: ( 1đ) Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ Rx. Tìm giá trị của điện trở phụ đó. Câu 8: ( 2đ) Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 28(V) và điện trở trong r = 2(Ω), cung cấp điện cho mạch ngòai là điện trở R = 5(Ω). Tính:

a.Công suất tỏa nhiệt của điện trở R. b. Công suất của nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện.

II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6: ( 1đ) Một điện tích điểm q = 10-6 C đặt trong không khí.

a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 30 cm.

b.Đặt điện tích q0 = 4.10-8C tại M . Tìm độ lớn của lực điện trường tác dụng lên q0 Câu 7: ( 1đ) Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện

trở R.

Với giá trị nào của R để công suất mạch ngoài có giá trị cực đại? Tính công suất cực đại trị đó? Câu 8: ( 2đ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H.3). Nguồn điện có E = 12V; r = 1Ω; R1 là biến trở, R2 là bóng đèn (6V – 3W). a.Tính giá trị của R1 để đèn sáng bình thường . b. Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất nguồn

-------Hết ---------

= 12  * I =

= 0,5A

a.*R2 =

P U

* I =

=> R = 23  * R1 = R – R2 = 11 

U 2 P E  rR

.

%100

%100.

b. P = RI2 = 5,75w H =

= 95,83%

U E

R  rR

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)

Đơn vị ra đề: THPTTX Sa đec

A.. Phần chung : Câu

Điểm

1đ 0,25đ x4 = 1đ 0,75đ 0,25đ 1đ

Câu 1 ( 2 đ) Câu 2 (1 đ) Câu 3 (1 đ)

Nội dung yêu cầu * Định nghĩa đường sức điện………………………………………… * Nêu đúng 4 tính chất của đường sức ………………………………… * Phát biểu đúng định luật Jun-Lenxơ…………………………………. * Viết được: Q = RI2t………………………………………………….. Vì dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các ion , còn dòng điện trong kim loại chỉ là dòng dịch chuyển các electron tự do ………………………………………………………

2

* F = k

=>

= 5.10-8C …………………………..

2q =

Câu 4 (1 đ)

rF kq

qq 1 2 2  r

1

0,5đ 0,5đ

* Do F là lực hút nên q2 < 0 => q2 = -5.10-8C ………………………

* I =

= 4A ……………………………………………………….

0,25đ

Câu 5 (1 đ)

U R

It

* m =

= 8,64g ……………………………………………….

A Fn

B. Phần riêng ( 4đ) I. Phần dành cho chương trình chuẩn

Câu

Nội dung yêu cầu

Điểm

* E =

= 1000V/m ……………………………………………….

Câu 6 (1 đ)

U d

* A = qU = 6.10-4J ………………………………………………

= 240  * I =

= 0,5A

*Rđ =

Câu 7 (1 đ)

P U

0,5đ 0,5đ 0,25đ x4 = 1đ

* R =

= 440  * Rx = R – Rđ = 200 

U 2 P U I

* I =

= 4A * P = RI2 = 80w

Câu 8 (2 đ)

E  rR

0,5đ x4 = 2đ

.100%= 71,43%

* Png = EI = 112w * H =

P ngP

II. Phần dành cho chương trình nâng cao

Câu

Nội dung yêu cầu

Điểm

= 105V/m …………………………………………….

Câu 6 (1 đ)

q a. E =k 2r b. F = q0E = 4.10-3N …………………………………………….

2

2

E

P = RI2 = R

=

2

Câu 7 (1 đ)

r

2

E  )rR(

R(

)

R

Pmax khi mẫu nhỏ nhất .

r

Theo Cô si : R +

 2 r . Tổng min bằng 2 r

R

r

=> R = r = 2  ………………………….

Khi này : R =

R

0,75đ 0,25đ

= 4,5w …………………………..

Công suất cực đại : Pmax =

E 2 r4

= 12  * I =

= 0,5A ………………….

a.*R2 =

Câu 8 (2 đ)

P U

* I =

=> R = 23  * R1 = R – R2 = 11  …………….

U 2 P E  rR

.

%100

%100.

b. P = RI2 = 5,75w H =

= 95,83% ……..

0,5 đ x 2 = 1đ 0,25đ x2 = 0,5đ 0,25đ x2 = 0,5đ

U E

R  rR

Ghi chú : Nếu sai đơn vị trừ nửa số điểm ở kết quả đó . Trừ toàn bài không quá 0.5đ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Khối 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Nguyễn Trãi

tại một điểm trong

có anot

5.10 C 9 Q 

A. PHẦN CHUNG Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu – lông. Viết biểu thức và nêu đơn vị từng đại lượng trong biểu thức. Câu 2: (1,0 điểm) Định nghĩa suất điện động của nguồn điện. Câu 3: (1,0 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Câu 4: (1,0 điểm) Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích chân không cách điện tích một khoảng là 0,1 m có độ lớn là bao nhiêu? Câu 5: (1,0 điểm) Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4

 7

bằng Cu. Biết rằng đương lượng hoá của Cu là

. Để trên catot xuất

k

3, 3.10

Kg C /

A 1 . F n

, coi rằng

5.10

m 11

4

r   thì R   nối tiếp R1 là 1A. Tính

2

2

6V 

,

, r

2

3

r   . 1 R   , 6 R3 R1 R2

610Q đặt trong không khí. Đặt điện  tại M, xác định lực điện trường do quả cầu mang điện tích Q tác dụng lên q.

C

.

5 9.10

V m /

ME

m  . 8

br ,b

2.10 C 7   q

R1

Đ

hiện 0,33 kg Cu, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng bao nhiêu? B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: (1,0 điểm) Khoảng cách giữa một proton và một electron là r proton và electron là các điện tích điểm. Tính lực tương tác giữa chúng. Câu 7: (1,0 điểm) Mắc điện trở R1 vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong cường độ dòng điện qua R1 là 1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở R1. Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của các dây nối. Biết 1 1R   , R   , 3 a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. b. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện. b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6: (1,0 điểm) Một quả cầu nhỏ mang điện tích tích Suy ra lực điện trường tác dụng lên quả cầu mang điện tích Q, biết Câu 7: (1,0 điểm) Đặt một hiệu điện thế 4,8 V vào hai đầu dây thép dài 5 m tiết diện đều 0,5 mm2 thì cường độ dòng điện trong dây thép bằng bao nhiêu? Điện trở suất của thép là 12.10 Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn giống nhau có suất điện động  = 1,5V, điện trở trong r = 0,25  . Các điện trở R1 = 3  , R2 = 6  , đèn Đ(3V – 3W). a. Tìm cường độ dòng điện trong mạch chính? b. Đèn Đ sáng bình thường không?

R2

HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Khối 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN TRÃI

A. PHẦN CHUNG ( Dành cho cả 2 ban )

Nội dung yêu cầu

Câu

Câu 1 (2,0 điểm)

Định luật Cu - lông Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

 F k

Công thức :

Điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

q q 1 2 2 r k = 9.109 Nm2/C2. Trong hệ SI: - F là độ lớn của lực Cu- lông, đo bằng đơn vị Niuton (N) - q1 là điện tích của điện tích điểm thứ nhất, đo bằng đơn vị Cu- lông (C) - q2 là điện tích của điện tích điểm thứ hai, đo bằng đơn vị C - r là khoảng cách giữa hai

Câu 2 (1,0 điểm)

1,0 điểm

Định nghĩa Suất điện động  của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường .

9

Câu 3 (1,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm)

1,0 điểm 1,0 điểm

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q: 5.10

9

 E K

9.10

4500 /

V m

2

Q 2

(0,1)

r

Áp dụng công thức định luật Faraday ta có:

Câu 5 (1,0 điểm)

1,0 điểm

6

m

It

  

kq

q

10

C

m k

0,33  7 3,3.10

1 A F n

B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản

19

19

Lực tương tác giữa hai điện tích : 

9

 8

11

p eq q 2 r

 ( 1, 6.10 ).( 1,6.10 )  F k  9.10  9, 216.10 N 5.10

Câu 6 (1,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm)

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có:  

)

I R r 1( 1 I R R ( 1 1 2

a) Ta có:

R

  2

23

  r ) ( ( 6 )  (1)  (2)    r ) Từ (1) và (2) suy ra:  I R r 1 1 I R R 2 1 2     R 1

Câu 8 (2,0 điểm)

I

1,5

A

R R . 2 3  R R 2 3   R R

 

r

6   1 2 1

r

23

1

R N

 

 

Ir

V

1,0 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm

b) Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện U 6 1,5.1 4,5

b. Phần dành cho chương trình nâng cao

Câu 6 (1,0 điểm)

qE

uuur M

 7

5

Lực điện trường tác dụng lên q uuur uuur ngược chiều ME F M 0,18 9.10 2.10

uuur : MF  

q E

N

F M

M

   

0,18

N

uuur F M

F M

F 0

Theo định luật III Niuton, lực điện tác dụng lên quả cầu : uur F 0 Điện trở của dây thép:

Câu 7 (1,0 điểm)

R



l S

Cường độ dòng điện trong dây thép:

0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm

I

4

A

I

1

A

a.

Câu 8 (2,0 điểm)

U US  l R  b 

R N

r b

r b

 b R R 1 2  R R 2

1

Vậy I = 1 (A)

b.Ta có:

2 dm

1,0 điểm 0,25 điểm

dm

   3 R  d U  9 3

I

1

A

dm

3   3

U dm R d

Vậy I = IĐ = 1(A)

Idm = IĐ = 1 (A) đèn sáng bình thường.

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

ĐỒNG THÁP

Năm học: 2012-2013

Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT

(Đề gồm có 02 trang)

Đơn vị ra đề: THPT LAI VUNG 1

A.Phần chung (6 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Cường độ điện trường là gì? Viết biểu thức định nghĩa của cường độ điện trường.

b. Điện dung của tụ điện là gì? Viết biểu thức định nghĩa của điện dung.

Câu 2 (1 điểm): Nêu định nghĩa và viết biểu thức của cường độ dòng điện.

Câu 3 (1 điểm): Hạt tải điện trong kim loại là gì? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.

Câu 4 (1 điểm): Cho hai điện tích q1=q2=-9,6.10-13C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Đây là lực đẩy hay lực hút. Cho k=9.109N.m2/C2.

Câu 5 (1 điểm): Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực platin ta thu được khí hiđrô ở catod của bình điện phân. Tính khối lượng hyđrô thu được khi dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 5A trong thời gian 32 phút 10 giây. Cho biết F=96500C/mol.

B. Phần riêng (4,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai chương trình.

I.Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 6( 1 điểm): Cho q1=10-8C, q2 = -10-8C đặt tại hai điểm A, b trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm AB. Biết AB dài 6cm Câu 7( 1 điểm): Cho hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W, 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hãy so sánh cường độ dòng điện qua hai bóng đèn? Câu 8a :(2 điểm) Cho mạch như hình vẽ. Nguồn có suất điện động là 6V, điện trở trong là 2Ω. Các điện trở có giá trị lần lượt là 1,6Ω, 4Ω và 6Ω.

a. Tìm số chỉ của ampe kế, vôn kế. b. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện, và độ giảm thế của nguồn.

V R2

R1

R3

A

II. Phần dành chương trình nâng cao

Câu 6(1 điểm): Một điện tích q được đặt trong môi trường đồng tính.Tại điểm M cách q một đoạn 300mm điện trường có cường độ 4.105V/m và hướng về phía điện tích q. Độ lớn và dấu của điện tích q? Cho hằng số điện môi của môi trường là 2,5.

Câu 7(1 điểm): Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là 110V và 220V. Tìm tỉ số

R2

R1

M

B

A

điện trở đèn 1 và đèn 2 nếu công sất định mức của hai bóng đèn là bằng nhau. Câu 8(2 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ cho biết R1=5,5 Ω; R2=4,5 Ω; R3=7 Ω; R4=8 Ω; nguồn có suất điện động =14V, điện trở trong r=1 Ω. a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính .

R3

R4

N

b.Hiệu điện thế UAB và UMN va hiệu suất của nguồn điện.

,r

--------- Hết ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

ĐỒNG THÁP

Năm học: 2012-2013

Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT

(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)

Đơn vị ra đề: THPT Lai Vung 1

A.Phần chung

Nội dung yêu cầu

CÂU

Điểm

0,75đ

a. - Nêu đúng định nghĩa

0,25đ

Câu 1

- Đúng biểu thức

(2điểm)

0,75đ

b. - Nêu đúng định nghĩa

0,25đ

- Đúng biểu thức

Câu 2

0,75đ

Nêu đúng định nghĩa

(1điểm)

0,25đ

Đúng biểu thức

Câu 3

0,25đ

Hạt tải điện: êlectrôn tự do

- - Nêu đúng bản chất

(1 điểm)

0,75đ

0,5đ

 F K

q q 1 2 2 r

Câu 4

0, 25đ

- Công thức: - Đáp số: F= 9,2.10-12N - Lực đẩy

(1điểm)

0,25đ

0, 25đ

Xác định t= 1930s

Câu 5

m

It

Công thức

1 F

A n

0,5đ

(1điểm)

m= 0,1g

0,25đ

B.Phần riêng

I.Phần dành cho chương trình chuẩn

CÂU

Nội dung yêu cầu

Điểm

0,25đ

E

k

E 1

2

q 1 2

r

105

/ mV

Theo nguyên lí chồng chất điện trường. Ta có

Câu 6

0,25đ

(1điểm)

    EE  1 E 2

0,25đ

Do E1, E2 cùng chiều nên E=E1+E2=2.105V/m

0,25đ

0, 5đ

1

1

UI UI

I I

P 1 P 2

2

2 1 4 I 4

25 100  I 2

1

Câu 7

0,25đ

(1điểm)

0,25đ

a.

(

R

//

R

2

R

4.2 

23

ntR ) 1 3 RR 2 R 

3 R 3

0, 5đ

2 4 

tđR

I

1

A

 

r

R tđ

Câu 8

Số chỉ ampe kế là 1A

(2điểm)

Số chỉ vôn kế U23 = 2.4 V

0,5đ

b. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn U = 4V

Độ giảm thế nguồn 2V

0,5đ

0,25đ

0,25đ

II.Phần dành cho chương trình nâng cao

CÂU

Nội dung yêu cầu

Điểm

0,25đ

Vì cường độ điện trường hước về phía điện tích nên điện tích mang giá trị âm

0, 25đ

Câu 6

 kE

q 2r 

(1điểm)

q = 9.10-6 C

0, 5đ

2

0,25đ

Viết được công thức

P

U R

Câu 7

Tính được tỉ số

R R

1 4

(1điểm)

1  2

0, 75đ

(

)

//(

)

ntRR 1

2

ntRR 3

4

0,25đ

R

10 

12

a.

15 

34

0,25đ

R tđR

I

2

A

 6  

r

0,25đ

R tđ

Câu 8



U

3

MN

b.



 UU 1 2,1

V

U

0,25đ

(2điểm)

MN R

H

 %71.85%100.

tđ 

r

R tđ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ - Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: …/12/2012

(Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Hồng Ngự 3

E, r

R1 R2 R3

A. Phần chung Câu 1 (2điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu – lông. Câu 2 (1điểm): Phát biểu và viết biểu thức dòng điện không đổi. Câu 3 (1điểm): Nêu bản chất của dòng điện trong chất điện phân. Câu 4 (1điểm): Đặt một điện tích thử q = - 10-6 C tại một điểm, nó chịu một lực điện F = 10-3 N. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 5 (1điểm): Vì sao điện trở kim loại tăng khi nhiệt độ tăng? B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1điểm): Giải thích hiện tượng bụi bám chặt vào các cánh quạt trần, mặt dù cánh quạt thường xuyên quay rất nhanh. Câu 7 (1điểm): Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 phút. Câu 8 (2điểm): Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ + - Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 2  , các điện trở R1 = 5  , R2 = 10  và R3 = 3  .

a. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U. b. Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1.

b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1điểm): Cho hai điện tích điểm q1=1,6 C và q2 = -6,4 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau AB = 10cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q0=0,4 C đặt tại điểm M. Biết AM = 6cm, BM = 4cm.

Câu 7 (1điểm): Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1  được nối với điện trở R = 11  thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

R2

R4 R1

R3

Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ

E, r

Trong đó nguồn điện đều giống nhau có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 1  , các điện trở R1 = 5  , R2 = R3 = 10  và R4 = 11  .

E, r

a. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài và suất điện động tương đương của bộ nguồn. b. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có… trang) Đơn vị ra đề: THPT Hồng Ngự 3

Câu

Nội dung yêu cầu

Điểm

Phần chung

1

1,5 0,5

 F k

q q 1 2 2 r

0,5

Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối liền hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điên tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

2

0,5

q I  t

3

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

1,0 0,5

Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Cường độ điện trường

4

 3

E

1000

V m /

0,5

 6

10  10

5

1,0

Khi nhiệt độ tăng thì chuyển động của các ion kim loại tăng và cản trở lại sự chuyển động có hướng của các e tự do nên điện trở kim loại tăng.

Phần riêng Ban cơ bản

6

Các cánh quạt có phủ lớp sơn cách điện, khi quay lớp sơn này cọ xát với không khí nên bị nhiểm điện. Nên hút các hạt bụi trong không khí. Các hạt bụi bám chặt dù cánh quạt quay rất nhanh chúng vẫn không bị bật ra ngoài. Điện năng tiêu thụ của mạch

E  F q

7

2.U t R

A = UIt =

24000

J

220 .60 10

8

=

0,5 0,5 0,5 0,5 0.5đ 0.5đ

a. Điện trở của mạch ngoài là: RN = R1 + R2 + R3 = 5 + 10 + 3 = 18  Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch:

r

E NR

I = = 0,3 A

0.5đ 0.5đ

r F

Phần riêng Ban nâng cao r r 20F 10F

6

20

10

r F

Hiệu điện thế mạch ngoài: U = IRN = 0,3.18 = 5,4 V c. Áp dụng định luật Ôm : U1 = IR1 = 0,3.5 = 1,5 V

A M q1 q0 q2 Vì MA + MB = AB vậy 3 điểm M, A, B thẳng hàng M nằm giữa AB Lực điện tổng hợp tác dụng lên q0: r r F F  r 10F

r 20F

k

16N

k

 F F 10

q q 2 0 2 BM

0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

cùng hường với nên: Vì

F 20 r 10F

q q 1 0 2 AM r 20F

r F

và cùng hường với

r

7

Áp dụng: I =

0,5 đ 0,5 đ

Cường độ dòng điện trong mạch: E NR 6  11

1 a. - Điện trở tương đương mạch ngoài: Do R1 nt (R2 // R3) nt R4 Rtđ = R1 + R23 +R4 = 5 +5 + 11 = 21  - Suất điện động tương đương của bộ nguồn là: Eb = 2 E + 2 E = 2.12 + 2.12 = 48V b. Cường độ dòng điện qua mạch chính:

8

= = 0,5 A

r

21

48 E  3 NR Cường độ dòng điện qua R2 là:

Áp dụng: I = = = 2 A

I 2

0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

= 1 A Do R2 = R3 nên I2 = I3 =

2 1.10

2 IR . 2

2

= 10 W Công suất toả nhiệt trên R2 là: Áp dụng: P2 =

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐAM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012 – 2013

E,r

r = 1. Các điện

24 ,V

R1

A

B

M 

R3

R2

R4

 N

E1, r1 E2, r2

E,r

r = 1. Các điện

V24

R3

A

B

M 

R1

R2 R1 R3

Môn thi: Vật lý Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 A. Phần chung: Câu 1: (2 điểm) Nêu định luật Cu-lông, viết biểu thức định luật. Câu 2: (1 điểm) Nêu định luật Jun – Len-xơ. Câu 3: (1 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Câu 4: (1 điểm) Cho điện tích có độ lớn 10nC. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 10cm trong chân không. Câu 5: (1 điểm) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrát, có điện trở là 5  . Anốt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 20V. Tính khối lượng của bạc bám vào catốt sau 32 phút 10 giây. Biết A = 108 g/mol và n = 1. B. Phần riêng: a. Phần dành cho chương trình cơ bản: Câu 6: (1 điểm) Cho ba điện tích có độ lớn bằng nhau và có độ lớn 10 nC. Đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC, có cạnh bằng 30 cm. Tính cường độ điện trường tại một đỉnh của tam giác. Câu 7: (1 điểm) Cho mạch điện như hình: Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong   trở R1 = 1 ; R2 = 4 ; R3 = 3 ; R4 = 8.Tính: hiệu điện thế UAB Câu 8: (2 điểm) Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết E1=2V; E2=4V; r1 =0,25  ; r2=0,75  ; R1=0,8  ; R2=2  ; R3=3  . Tính: a. cường độ dòng điện trong mạch chính. b. nhiệt lượng toả ra trên điện trở R3 trong 3 phút. b. Phần dành cho chương trình nâng cao: Câu 6: (1 điểm) Một hạt bụi tích điện âm có khối lượng m = 10-8 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1 Kv/m. Tính điện tích hạt bụi. Câu 7: (1 điểm) Cho mạch điện như hình: Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong trở R1 = 1 ; R2 = 4 ; R3 = 3 ; R4 = 8.Tính: hiệu điện thế UMN.

R2

R4

 N

Câu 8: (2 điểm) hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E1 = 4V, r1=2  và E2 = 3V;r2 = 3  được mắc với R như hình a)Tìm công thức tính UAB. b) Với giá trị nào của R thì E2 là máy thu.

E 1,r1

E2,r2

R

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THPT Giồng Thị Đam

Nội dung yêu cầu

Câu

Câu 1 (2,0 đ)

-Có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích -Độ lớn tỉ lệ với thuận với tích hai độ lớn và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

Điểm 0,5 0,5 1

 F k

.

-Biểu thức:

q q . 1 2 2 r

-Trình bày đúng, đầy đủ

1

-Trình bày đúng, đầy đủ

1

 9

1

-Ta có:

 E k

.

9 9.10 .

9000 /

V m .

10.10 2 0.1

q 2 r

Ta có:

I

4

A

Câu 2 (1,0 đ) Câu 3 (1,0 đ) Câu 4 (1,0 đ) Câu 5 (1,0 đ)

U R

20 5

1

m

I t . .

.

 .4.1930 8, 64 . g

0,25 0,75

1 A . F n

108 96500 1

Ta có:

E

k

.

1000 /

V m .

E 3

E 1

2

a. Phần dành cho chương trình cơ bản: Câu 6 (1,0 đ)

q 2 r

0,5 0,5

E

E

.cos

1000 3 /

V m

1732 /

V m .

2.

2 E 1

E E . 1 2

Ta có:

R

  3 .

Câu 7 (1,0 đ)

2 2 R R . 13 24  R R 13

24

I

A 6 .

0,25 0,25 0,5

  R r ABU  I R . Ta có:

 V 18 .

23

  2 .  

Câu 8 (2,0 đ)

a)

A 2 .

I

b)

23

23

0,25 0,75 0,25 0,75

R R R 1  R r   I R .  V 2, 4 . U

2 U 23 R 3

: Điều kiện để hạt bụi cân bằng: P = F

. mg

Eq

Q  t .  345,6 J

b. Phần dành cho chương trình nâng cao: Câu 6 (1,0 đ)

13

 q

 10

C

0,5 0,5

. gm E

Ta có:

R

  3 .

Câu 7 (1,0 đ)

R R . 13 24  R R 13

24

I

A 6 .

ABU

13

3

18 . V 18 4

24

  I   4,5 A I 1

2

4

  R r I R   . U R 13 U R

0,5 0,5

I   I   1,5 A 18 12

MN

24  I R I R   1 2

2

1

 U . .  1,5 V

Câu 8 (2,0 đ)

  1 2  r r 2 1

U

a)Tìm công thức tính UAB.

AB

1 1   R r 1

1 r 2 b) Với giá trị nào của R thì E2 là máy thu.

  

R

  6

0,5 0,5

ABU

 2

I r . 2 2

 2

r . 1

 2    2

1

Lưu ý: .Học sinh giải theo cách kh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 11CB

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi:17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đỗ Công Tường

, A = 58,7; n = 2.

R2

R1

, điện trở

R3 ,3  6  R 3 R 1

A E r

 8

 8

, đặt cách nhau 10 cm trong chân

V

2

1

và một bóng đèn 12V-8W.

 ,6

 ,3

R 1

10.4 10.3 , qC  q

E r

R1 Đ

R2

I/Phần chung Câu 1: (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật Coulomb? Viết công thức và nêu đơn vị? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu kết luận về công của lực điện của điện tích trong điện trường? Câu 3: (1,0 điểm) Trên vỏ của một tụ diện có ghi 20 F -200V.Nối hai bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V.Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được. Câu 4: (1,0 điểm) Phát biểu định luật Jun-Lenzo.Viết công thức, nêu đơn vị. Câu 5:a)So sánh độ dẫn điện của kim loại và chất điện phân. b)Viết công thức tính khối lượng của chất được giải phóng ra ở điện cực tuân theo định luật Faraday. c)Áp dụng: Người ta mạ lên bề mặt một tấm kim loại có diện tích 120cm2 một lớp Niken dày 0.1mm bằng phương pháp điện phân trong 2h.Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết Niken có khối lượng riêng là 8,8.103 kg/m3 II/Phần riêng Học sinh được chọn một trong hai phần sau để làm bài. Phần A: dành cho học sinh học chương trình cơ bản. Câu 6 a.Cho hai điện tích q1=-10-6C, q2=10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 40cm trong chân không.Xác định cường độ điện trường lên điểm M, biết MA=20cm, Mb=60cm. Câu 7a.Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 14V, điện trở trong là 1  , các điện trở mạch ngoài R ,4  2 của dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế vô cùng lớn.Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế. Phần B: dành cho học sinh học chương trình nâng cao. Câu 6b.Cho hai điện tích điểm  C không.Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không.? Câu 7b.Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 4  , các điện trở mạch ngoài R 2 a.Tính điện trở mạch ngoài. b.Tính công suất của nguồn điện. c. Đèn có sang bình thường không? Tính công suất tiêu thụ thực tế của đèn. HẾT.

ĐỒNG THÁP

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 11CB

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Đơn vị ra đề: THPT đỗ Công Tường

Câu

Câu 1 (1,0 đ)

2

kF 

, nêu đơn vị.

-Công thức:

Điểm 0.5 đ 0.5 đ

Nội dung yêu cầu -Phát biểu:lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. qq 1. 2 r

1 đ

Câu 2 (1,0 đ)

310  C

610  .200=4.

Câu 3 (1,0 đ) Câu 4 (1,0 đ)

, nêu đơn vị . 2  IRQ

Câu 5 (2,0 đ)

Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường đều từ M đến N là AMN=q.E.d,không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối. Viết được công thức:Q=C.U Thay số:Q=20. -Phát biểu định luật: Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. -Công thức: . t a.So sánh:-nêu được mật độ hạt tải điện trong kim loại và trong chất điện phân. -Nêu được khối lượng của hạt tải điện trong kim loại và trong chất điện phân.

b.Viết công thức:

m

.

. q

1 F

A n

c. Tính được: m = DV = D.d.S = 10,56 g Tính được: I = m.F.n/At = 4,82 A

Viết công thức và tính được

Câu 6a (1,0 đ)

5

2

 k  10.25,2 / mV E 1

5

2

2

5

5

5

2 BM 10.25,2

q 1 AM q  E  k 10.25,0 / mV

 10.25,0  10.2 / mV

0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

 E

23

R   2

Câu 7a (3,0 đ)

2

3

. RR 2 3  R R

N

23

-Tính

R   R  6

N 

I   2 A R 1   R r

1

23

U

4 V

23

. RI 23

23

Tính

Mà mạch mắc song song nên U2=U3=U23=4V I3=U3/R3=0,66A   12 V

.  rI

U

I I  I  2 A

Câu 6b (1,0 đ)

-Nêu được hai vectơ E1 và E2 cùng phương , ngược chiều, bằng nhau về độ lớn, vẽ hình 

E

2

q

k

k

E 1 q 1 2 r 1

2 2 r 2

0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ

q 2 q 1 7,66

2 r 2 2 r 1  r 1

cm 2

) Ra

18 

d

Câu 7b (3,0 đ)

R

2 

12

R

U P . RR 1 2  R R 1 2  R R

20 

N

12

Tính được

I

5,0

A

d  

r

R

N 

 . WI 6 

) Pb ng

) Ic

66,0

 IA

dm

P U

Vậy đèn sáng yếu. 

d

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

d 

U . RI  9 V

d

d

. IUP  5,4 W

Lưu ý: .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Năm học: 2012 – 2013

______________________________

________________________________________________

Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi:_______

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Chu Văn An.

A. PHẦN CHUNG Câu 1: (2,0 điểm)

a) Tụ điện là gì? Tụ điện phẳng có cấu tạo như thế nào? (1đ) b) Điện dung của tụ điện là gì? Viết công thức tính điện dung của tụ điện? (1đ)

Câu 2: (1,0 điểm) Dòng điện không đổi là gì? Viết công thức tính cường độ dòng điện và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng? Câu 3: (1,0 điểm) Bản chất dòng điện trong chất điện phân khác bản chất dòng điện trong kim loại như thế nào? Câu 4: (1,0 điểm). Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm trong nước nguyên chất có hằng số điện môi  = 81. Câu 5: (1,0 điểm) Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. điện trở của bình là 10Ω, hiệu điện thế đặt vào hai cực là 50V. Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2h.

B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: (1,0 điểm) Hai điện tích điểm q1 = - 9μC, q2 = 4 μC đặt lần lượt tại A, B cách nhau 20cm. Tìm vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không. Câu 7: (1,0 điểm) Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là bao nhiêu? Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các nguồn điện giống nhau có suất điện động 4,4 V và điện trở trong 1 Ω. Đèn có ghi 6 V – 3 W; R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω. Tính:

R1

R2

a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và hiệu điện thế mạch ngoài. b) Tính cường độ dòng điện thực tế chay qua đèn. Từ đó nhận xét độ sáng của đèn.

Đ ----------------------------------------------- ------------------ b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1,0 điểm) Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg mang điện tích q = 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s2, tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại.

Trang 1

Câu 7 (1,0 điểm) Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Tính giá trị R khi đó. Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. ξ1 = ξ3 = 6V, ξ2 = 3V. r1 = r2 = r3 = 1 Ω, R1= R2 = R3 = 5 Ω, R4 = 10 Ω. Tính:

a) Cường độ dòng điện qua mạch chính. b) Hiệu điện thế UMN.

ξ1

ξ2

ξ3

R1

R2

M

B

A

R4

R3

N

HẾT.

Trang 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Năm học: 2012 – 2013

______________________________

________________________________________________

Môn thi: Vật Lí 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02trang) Đơn vị ra đề: THPT Chu Văn An

A. PHẦN CHUNG

Nội dung yêu cầu

Câu Câu 1 (2,0 đ)

C

-

a) - Tụ điện là một hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng 1 lớp cách điện (điện môi). - Cấu tạo tụ điện phẳng: Gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và ngăn cách nhau bằng 1 lớp điện môi. b) - Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trung cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa 2 bản của nó. Q U

Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

với C: điện dung của tụ điện (F); Q: điện tích của tụ điện (C); U: Hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện - Dòng điện không đồi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

Câu 2 (1,0 đ)

I

-

q  t

0,5 đ 0,5 đ

Câu 3 (1,0 đ)

Với I: cường độ dòng điện (A); q: điện lượng chuyển qua tiết diện thảng (C); t: thời gian dòng điện chạy qua (s). - Bản chất dòng điện trong kim loại: là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường. - Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường và các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường.

F

-

Câu 4 (1,0 đ)

k q q 1 2 2 r

19

9

2

19

F

7,1.10

(

N

)

-

 9.10 . 1, 6.10 11 2 81.(2.10 )

I

5(

A )

-

Câu 5 (1,0 đ)

m

-

m

g 40, 29( )

-

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ

U R AIt Fn 108.5.7200 96500.1

Trang 3

B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Nội dung yêu cầu

E

- Viết được:

;

E 1

2

2

Câu Câu 6 (1,0 đ)

k q 1  x r

(

)

k q 2 2 x

Điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ

- Để cường độ điện trường tại M bằng 0 thì E1 = E2. - Tính được điểm M cách q2 40cm và cách q1 60cm

0,5đ

Ne

- Viết được:

Câu 7 (1,0 đ)

It e

0,5đ

q e - Tính được: Ne = 3,745.1014 (electron)

2 dm

I

0,5

A

a) - Tính được

Rd

  12

dm

Câu 8 (2,0 đ)

P dm U

U P dm

R

  6

- Tính được điện trở mạch ngoài:

2 )

(

dm - Tính được Eb = 5.4,4 = 22V và rb = 5.1 = 5 Ω  R R R ( ). d 1   R R R d 2

1

I

A

2

- Tính được

12

V

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

E b  R r b b)- Tính được  U I R . - So sánh U > Udm nên đèn bị hỏng.

b. Phần dành cho chương trình nâng cao

Nội dung yêu cầu

- Đẻ hạt bụi cân bằng: F = P

Câu Câu 6 (1,0 đ)

q .

   mg U

- Viết được:

U d

mgd q

- Tính được U = 150V.

Điểm 0,25đ 0, 5đ 0,25đ

2

 P RI

- Viết được

2

Câu 7 (1,0 đ)

)

2  . R  R r

( - Áp dụng định lí Cosi tính được R = r = 1Ω

Câu 8 (2,0 đ)

R

  6

- Tính được điện trở mạch ngoài:

) )

a) - Tính được Eb = E1 – E2 +E3 = 9V và rb = 3r = 3 Ω R  4  R 4

).(  R R ( R 1 3 2   R R R ( ) ( 2 3

1

I

1

A

- Tính được

E b  R r b

b) –Tính được U1 = UAM = 3V và U3 = UAN = 2V - Tính được UMN = UMA + UAN = -3 + 2 = -1V.

0, 5đ 0, 5đ 0,25đ 0,25đ 0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ

HẾT.

Trang 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 11

ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình

I. Phần chung: Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông?

Câu 2: (1,0 điểm) Viết công thức tính công suất của nguồn điện?

Câu 3: (1,0 điểm) Hiện tượng siêu dẫn là gì? Câu 4: (1,0 điểm) Hai điện tích có cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân không, để tương tác với nhau bằng lực có độ lớn 10-3N thì chúng phải đặt cách nhau bao nhiêu?

Câu 5: (1,0 điểm) Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ 2,5A sau bao lâu thì

lượng Ag bám vào catốt là 5,4g?

II. Phần dành cho chương trình chuẩn:

Câu 6: (1,0 điểm) Công điện trường làm di chuyển một điện tích giữa 2 điểm có hiệu điện thế

800V là1,2mJ. Xác định trị số điện tích ấy?

Câu 7: (1,0 điểm) Một mạch điện kín nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1 , dòng

điện trong mạch là 2 A. Xác định diện trở mạch ngoài?

R1

Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động và

điện trở trong của mỗi pin là E =4 V và r = 0,5  . Các điện trở

R2

R1 = 2  , R2 = R3 = 5  , Tính:

a. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính?

R3

b. Hiệu suất của nguồn điện (%)?

HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình

Nội dung yêu cầu

Điểm

Câu

1,0

Định luật Cu-lông : Lực hút hay lực đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng :

F =

k

0,5

q q 1 2 2 r

Câu 1 (2,0 đ)

0,5

trong đó, F là lực tác dụng đo bằng đơn vị niutơn (N), r là khoảng cách giữa hai điện tích, đo bằng mét (m), q1, q2 là các điện tích, đo bằng culông (C), k là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào hệ đơn vị đo.

2

.

Trong hệ SI, k = 9.109

C

0,5

N.m 2 Công suất của nguồn điện có trị số bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian:

Câu 2 (1,0 đ)

0,5

1,0

Câu 3 (1,0 đ)

P ng = E Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu.

2

 4

3

9

Với:

q

  q

10

C F ;

10

N k ;

9.10

q 1

2

. N m 2 C

2

2

Ta có:

F

2   r

Câu 4 (1,0 đ)

0,5

Khoảng cách giữa hai điện tích: k q q . 1 2 2 r

. k q 2 r

.k q F

 8

 3

  r  0, 03( m  ) 3( cm )

0,5

9 9.10 .10 10

0,5

Với: I =2,5A; m= 5,4g, n=1; A=108 Thời gian điện phân:   t

m

.

It

Câu 5 (1,0 đ)

. m F n . A I .

  t

  t

s 1930( )

0,5

1 A . F n 5, 4.96500.1 108.2,5

Với:

A q U

  

q

.

Độ lớn của điện tích: Với:

U  800 ; V A  1, 2 mJ  1, 2.10 J 3

0,5

A U

Câu 6 (1,0 đ)

 3

 6

  q

1,5.10 (

C

)

1, 2.10 800

I(R

  r)

R

r

E

N

N

Với: E =6V; r = 1  ; I= 2A Điện trở mạch ngoài:

E I

Câu 7 (1,0 đ)

  

R

2 (

1

)

N

6 2

Với: E =4 V; r =0,5  ; R1 = 2  ; R2 = R3 = 5  , Tính: I = ? (A); H = ? (%); Điện trở tương đương R2 // R3

R 

2,5 (

)

R

  

23

23

0,5 0,5 0,5 0,25

5.5  5 5

23

1 R 3

1 R 2

R R . 2 3  R R 2 3

0,25

2 2, 5

 )

4, 5(

1 R Điện trở tương đương mạch ngoài: RN = R1 + R23 NR  

Nguồn điện gồm 3 pin ghép nối tiếp nên suất điện động và điện trở trong của của bộ nguồn:

Câu 8 (2,0 đ)

0,5

3.4

3.r

3.0, 5

1, 5(

)

3 E=

E b

12 (V); r b

Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính:

I

  I

2 (A)

R

r

12 

4,5

1,5

Eb  N

b

b. Hiệu suất của nguồn điện

R

r b

H =

H =

0,75

75(%)

0,5 0,5

9 12

N R N

Tổng điểm:

10,0

Lưu ý: Học sinh giải bài tập theo cách khác nếu đúng kết quả vẫn đạt tối đa.

Môn thi: Vật lý 11 Thời gian: 45 phút

Đề chẵn:

b. Nguyên nhân gây ra điện trở trong kim loại?

K× thi kh¶o s¸t chÊt l­îng häc k× 1 N¨m häc 2012 - 2013 Së GD&§T NghÖ An Tr­êng thpt ®« l­¬ng4

Câu 1(2 điểm): a. Nêu bản chất dòng điện trong kim loại? Câu 2(4 điểm): Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6C và q2 = - 4.10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Biết AB = 10cm.

a. Xác định lực tương tác giữa chúng. b. Tìm cường độ điện trường do mỗi điên tích gây ra tại điểm M: AM = 6cm,

BM = 8cm.

c. Tìm cường độ điện trường tổng hợp do cả hai điên tích gây ra tại điểm M? Vẽ hình.

ξ, r

Câu 3(4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: ξ = 8,6V, r = 2Ω, R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 6Ω.

Rb

R3

a. Khi Rb = 4Ω. Tìm điện trở của mạch ngoài RN, cường độ dòng điện chạy trong mạch chính I và công suất tiêu thụ của mạch ngoài.

b. Xác định Rb để công suất tiêu thụ mạch ngoài là

lớn nhất.

R2

R1

-------HẾT-------

ĐÁP ÁN (đề chẵn)

NỘI DUNG

CÂU CÂU1(2 điểm) a.(1 điểm)

ĐIỂM 1,0

b.(1 điểm)

CÂU2(4 điểm) a.(1 điểm)

Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt Ion âm và Ion dương theo hai chiều ngược nhau Điều kiên xảy ra hiên tượng dương cực tan là: Muối trong dung dịch là muối của kim loại lam Anốt - Hai điên tích cùng dấu nên chúng đẩy nhau - Độ lớn lực tương tác giữa chúng

9 9.10

 F k

10,8(

N

)

-6 -6 3.10 .4.10 2 0,1

b.(1 điểm)

q q . 1 2 2 r - Cường độ điện trường do q1 gây ra tại M

-6

9

k

9.10

5 75.10 (

V m / )

E 1

2

3.10 0,06

q 1 2 r 1

-6

9 9.10

k

5 .10 (

V m /

)

56, 25

1,0 0,5 0,5 0,5 0,5

E 2

4.10 2 0,08

- Cường độ điện trường do q2 gây ra tại M q 2 2 r 2

c.(2 điểm)

-Ta có AB2 = AM2 + BM2 suy ra tam giác ABM vuông tại M

  E

2 E 1

2 E 2

2

2

5

75.10

  E

5 56, 25.10

V m / )

uur uuur uur E E E  1 2 uuur uur E E 1 2 

5 93,75.10 ( ur 1E

ur E

M

0,5 0.5 1,0

ur 2E

A

q1

B q2

 - vẽ hình - Sơ đồ mạch điện

CÂU3(4 điểm) a.(2 điểm)

(R1 // Rb) nt(R2 // R3)

0,8(

)

  R 1 b

R

1,5(

)

23

1.4 1 4  2.6  2 6

R R . 1 b  R R 1 b R R . 2 3  R R 3 2

0,5 0,5

0,8 1,5 2,3(

R

 )

R 1 b

23

   R N - Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch

I

2(

A )

 

r

8,6  2,3 2

R N

- Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là

0,5 0,5

P =RN.I2 = 2,3.22 = 9,2(W)

b.(2 điểm)

2 

2 

- Ta có P =RN.I2 =

R N

2

2

0,5

r

R N

R N

r R

N

   

   

đạt giá trị nhỏ nhất

Để P đạt giá trị lớn nhất thì

R N

r R N

- Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

2

.

2

r

R N

R N

0,5

r R N

r R N

Dấu “=” xảy ra khi

    r )

2(

R N

R N

r R N

- Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi RN = 2(Ω)

R

 

 2 1,5 0,5(

 )

)

2

R

2(

  R 1 b

23

R 1 b

  0,5

0,5

0,5

R 1

R b

R R . 1 b

0,5 0,5

     23 R R . 1 b  R R 1 b   0,5 0,5

1(

)

R b

    R b

R b

ĐÁP ÁN(đề lẻ)

NỘI DUNG

CÂU CÂU1(2 điểm) a.(1 điểm)

ĐIỂM 1,0

b.(1 điểm)

1,0

CÂU2(4 điểm) a.(1 điểm)

Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt electron tự do dưới tác dụng của điện trường Nguyên nhân gây ra điện trở là do sự mất trật tự của mạng tinh thể kim loại cản trở lạ dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do - Hai điên tích trái dấu nên chúng hút nhau - Độ lớn lực tương tác giữa chúng

-6

 F k

9 9.10

10,8(

N

)

0,5 0,5

q q . 1 2 2 r

-6 1,5.10 .2.10 2 0,05

b.(1 điểm)

-6

9 9.10

6 15.10 (

V m /

)

 E k 1

1,5.10 2 0,03

-6

0,5 0,5

9 9.10

k

6 .10 (

V m / )

11,25

E 2

2

2.10 0,04

- Cường độ điện trường do q1 gây ra tại M q 1 2 r 1 - Cường độ điện trường do q2 gây ra tại M q 2 2 r 2

c.(2 điểm)

-Ta có AB2 = AM2 + BM2 suy ra tam giác ABM vuông tại M

  E

2 E 1

2 E 2

uuur uuur uur E E E   2 1 uuur uuur E E 2 1

2

2

6

6

  E

6 18,75.10 (

V m ) /

 11,25.10

ur E

ur 1E

ur 2E

0,5 0.5 1,0

M

A

q1

B q2

 15.10 - vẽ hình - Sơ đồ mạch điện

CÂU3(4 điểm) a.(2 điểm)

(R1 // Rb) nt(R2 // R3)

0,8(

)

  R 1 b

0,5

1.4  1 4

R R . 1 b  R R 1 b

R

1,5(

)

23

2.6 2 6   0,8 1,5 2,3(

 )

R R . 2 3  R R 2 3  R R 1 b

23

  R N Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch

I

2(

A )

 

r

R N

8,6  2,3 2 Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là

P =RN.I2 = 2,3.22 = 9,2(W)

b.(2 điểm)

2 

2 

Ta có P =RN.I2 =

R N

2

2

0,5 0,5 0,5 0,5

r

R N

R

N

r R

N

   

   

đạt giá trị nhỏ nhất

Để P đạt giá trị lớn nhất thì

R N

r R N

Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

2

.

2

r

R N

R N

0,5

r R N

r R N

Dấu “=” xảy ra khi

    r )

2(

R N

R N

r R N

Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi RN = 2(Ω) R

2(

2

 

 2 1,5 0,5(

 )

)

R

  R 1 b

23

R 1 b

  0,5

0,5

0,5

R 1

R b

R R . 1 b

0,5 0,5

     23 R R . 1 b  R R 1 b   0,5 0,5

1(

)

R b

    R b

R b

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11

ĐỒNG THÁP

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: / /2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Tràm Chim

r

R  ;4

E,r

 5,1PR

RP R

E,r

A RĐ R

R 3

R2

R1

( , )r

R 3

R2

( , )r

A. Phần chung Câu 1 (2điểm): Phát biếu nội dung và viết biểu thức định luật Cu-lông. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. Câu 2 (1điểm): Phát biểu nội dung định luật Jun – Lenxơ Câu 3 (1điểm): Tại sao chất điện phân dẫn điện kém hơn kim loại? Câu 4 (1điểm): Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 μF – 220V. Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế 150V. Điện tích tối đa mà tụ điện tích được là bao nhiêu? Câu 5 (1điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động E = ;5,0 3(V), điện trở trong ; bình điện phân chứa dung dịch bạc . Tính khối nitrat, có anot làm bằng bạc, bình điện phân có điện trở lượng của chất được giải phóng ở catôt trong thời gian điện phân 16 phút 5 giây. B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1điểm): Hai điện tích q1 = 6.10-8 C, q2 = - 6.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường do q1 và q2 tác dụng lên điểm O, khi O đặt tại trung điểm của AB. Câu 7 (1điểm): Cho mạch điện hình vẽ. E = 6 V ; r = 1  ; R = 5  Đèn ghi (6 V- 9W) điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể.Độ sáng của đèn thế nào? Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động =6(V) và điện trở trong r =1  . Mạch ngoài có các điện trở R1= 4  , R2 =7  , và R3 =5  . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hãy xác định: a. Điện trở RN của mạch ngoài. b. Công suất tiêu thụ mạch ngoài. b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1điểm): Hai điện tích q1 = 6.10-8 C, q2 = - 6.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4 cm trong không khí. Xác định lực do q1 và q2 tác dụng lên điện tích q = 5.10-9 C khi q đặt tại trung điểm O của AB. Câu 7 (1điểm): Cho nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong r=3Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R để công suất mạch ngoài đạt cực đại. Hỏi giá trị của R là bao nhiêu? Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động =6(V) và điện trở trong r =1  . Mạch ngoài có các điện trở R1= 4  , R2 =7  , và R3 =5  . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hãy xác định: a. Điện trở RN của mạch ngoài. b. Công suất tiêu thụ trên R2

R1

. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THPT Tràm Chim

Câu

Điểm

Nội dung yêu cầu Phần chung

1,0

2

Nội dung định luật Cu-lông:Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích điểm đó. Có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

kF 

0,5

qq 1. 2 r

Biểu thức:

Câu 1 (2,0 đ)

0,5

1,0

Câu 2 (1,0 đ)

1,0

Câu 3 (1,0 đ)

1,0

220

.20

.

Câu 4 (1,0 đ)

N

0,5

Tên và đơn vị: k: hệ số tỉ lệ k = 9.109 Nm2/c2 : hằng số điện môi của môi trường F: lực tương tác tĩnh điện (N) q1,q2: độ lớn các điện tích (C) r: khoảng cách giữa các điện tích (m) Nội dung định luật Jun – Lenxơ: Nhiệt lượng toả ra ở một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. Chất điện phân dẫn điện kém hơn kim loại vì: - Mật độ các electron trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ các electron trong kim loại. - Khối lượng và kích thước của các ion trong chất điện phân lớn hơn khối lượng các electron, nên tốc độ di chuyển có hướng của chúng nhỏ hơn của electron. - Môi trường dung dịch điện phân mất trật tự, nên cản trở mạnh chuyển động có hướng của các ion. Điện tích tối đa:  UCQ  Điện trở mạch ngoài:   5,5 45,1R

I

5,0

 IA

b

r

Cường độ dòng điện:

Câu 5 (1,0 đ)

m

54,0

g

0,5

Khối lượng của bạc:

4400 C  R R  b 3   5,05,5  R N .. .5,0.108 965 tIA nF . 96500 Phần cơ bản

0,25

Q1 Q2

Câu 6 (1,0 đ)

+

-

 oE

 1E  1E

q

OA

OB

q 1

;2

8

10.6

0,25

6

9 .10.9

10.35,1

/ mV

E

k

 E 1

2

q 1 2

22

 10.2

Ta thấy:



0,5

6

6

Mà:

r 1    1 E  EE  2  E 2 E  2  1, EE 2 6 2 9

0,25

A

5,1

I đm

10.35,1.2  / mV  10.7,2 6 và Vậy: E  10.7,2 / mV Ta có:  E 1 EE  1   E 2  4   Rđ

R    9

Câu 7 (1,0 đ)

N

0,5

I

6,0

 IA

đ

r

9 6 54R 6 19 

N

0,25

U p p U R đ  R  Ta thấy: , đèn sáng yếu I  I

đ 

23

1,0

a) R 75 12 R 3

  3  RN 4.12 12 4 

Câu 8 (2,0 đ)

I

5,1

A

0,5

đm R   2 RR . 1 23 R R  1 23  

r

R

6  13

2

2

N  IRP

5,1.3

W

0,5

N

b)

q

OA

Ta thấy:

75,6 Phần nâng cao OB

q 1

;2

8

 8

0,25

0

3

k

9 .10.9

10.81

N

 F 1

F 2

22

. qq 1 2 r 1

10.6  10.2

10.6. 

 F

Q1 Q2

+

-

0,25

 1F  2F

Câu 6 (1,0 đ)



0,5

3

Mà:

  3

 10.81.2 N

N

162

F

    FF  1 F 2  F 2 F  2  1, FF 2

2 

2

P

RI

R

2

  rR

0,5

Vậy: Ta có:  F 1 FF  1   F 162 10.  310.

  

và 2   

Câu 7 (1,0 đ)

R

r R

  

  

min

r R  Để maxP thì R      

0,5

r

r R  r R     2 

R



rR

3

Dấu “=” xảy ra khi

R 

23

0,5

a) 75 12 R R 3

5,1

A

I

r

 3   RN 4.12 12 4 

R 

6 13  3.5,1

1,0

23

N

N

23

 5,4  UV U 

Câu 8 (2,0 đ)

2

23

23

2

0,5

,0.7

375

98,0

W

P 2

IR 22

 ,0 375  IA I    R  2 RR . 1 23 R R  1 23   N RI . U R 5,4 12 2 b)

Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác, nhưng đúng kết quả vẫn được chọn số điểm

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 - 2013

Môn thi : VẬT LÍ KHỐI 11

Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề )

Đơn vị: THPT Thống Linh

Nội dung đề

A. Phần chung

Câu 1. (2 điểm ) Có ba vật dẩn , A nhiểm điện dương , B và C không nhiểm điện . Làm thế nào để hai

vật dẩn B,C nhiểm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau ? Giải thích ?

Câu 2. (1 điểm) Định nghĩa suất điện động của nguồn điện , viết công thức tính suất điện động của

nguồn điện (ghi rõ từng đại lượng trong công thức ) ?

Câu 3. (1 điểm) Viết biểu thức thể hiện sự phụ thuộc của điện trở suất kim loại theo nhiệt độ (ghi rõ

từng đại lượng trong công thức ) ? Vì sao điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng ?

Câu 4. (1 điểm) Một tụ điện có điện dung 24 nFđược tích điện đến hiệu điện thế 450 V . Tìm điện tích

của tụ điện từ đó suy ra số electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện ?

Câu 5. (1 điểm) Mắc nối tiếp hai bình điện phân : bình A đựng dung dịch CuSO4 và anôt làm bằng Cu,

bình B đựng dung dịch AgNO3 và anôt bằng Ag . Sau 1h lượng Cu bám vào catôt của bình A là 0,64g .Tính

khối lượng bạc bám vào catôt của bình B sau 1h ( Biết MCu = 64, nCu = 2 , MAg = 108 , nAg = 1 )

B. Phần riêng

a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Câu 6. (1 điểm) Hai điện tích q1 = 6.10-8 C, q2 = -3.10-7C đặt cách nhau 3cm trong chân không .Tìm lực

tương tác giữa chúng ? Vẽ hình ?

Câu 7. (1 điểm) Cho hai điện tích q1= 12 C, q2= 4C đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau 10cm

trong chân không .Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB . E1 r1 E2 r2

A2

A Câu 8. (2 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ E1 = E2, r1 = r2 = 0,5  , R2

R1 = 5  , R2 là đèn trên vỏ ghi (6V-6W), R3 = 3  , RA = 0. R1

A3

Biết đèn sáng bình thường và điện trở đèn không thay đổi khi đèn sáng .

2 và nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thơi gian 2 phút?

1 ,

a. Tìm số chỉ các Ampe kế ? R3 b. Tìm

b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6. (1 điểm) Một electron bắt đầu xuất phát từ bản âm đến bản dương của tụ điện theo phương của

đường sức điện , biết khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm , hiệu điện thế giữa hai bản tụ 600 V. Tìm vận tốc của electron khi đập vào bản dương của tụ điên (Biết điện trường trong tụ điện là đều ; e = -1,6.10-19 C ; me = 9,1.10-31 kg)

Câu 7. (1 điểm) Cho hai điện tích q1= 36 C, q2= -4 C đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau 10cm

trong chân không .Xác định vị trí M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không.

1 =

2 = 9V , r1 = r2 = 0,5  ,

1

2

Câu 8. (2 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ

R1 = 6  , R2 là đèn trên vỏ ghi (6V-6W) , R3 = 3  . r1 r2

A2

A a. Tìm số chỉ các Ampe kế ? Đèn sáng như thế nào ? R2

A3

b. Đổi chổ bộ nguồn và R3 . Hãy so sánh độ sáng của đèn so với độ sáng ban đầu ? R1

R3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 - 2013

Môn thi : VẬT LÍ KHỐI 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có…04…trang)

Đơn vị ra đề : THPT Thống Linh Nội dung yêu cầu Câu Điểm A. Phần chung

Câu 1. (2điểm )

Câu 2. (1 điểm)

Đặt B,C chạm nhau rồi đưa vật A lại gần B hoặc C , sau đó tách B,C ra .Nếu B gần A hơn thì B sẽ nhiểm điện trái dấu với A và C nhiểm điện cùng dấu với A ; nếu C gần A hơn thì C sẽ nhiểm điện trái dấu với A và B nhiểm điện cùng dấu với A Giải thích : dựa vào hiện tượng nhiễm điện do hưỡng ứng . a) Định nghĩa Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó.

A q

b) Công thức: E =

Trong đó: E : suất điện động của nguồn điện (Vôn) A : công của lực lạ (Jun) q : độ lớn của điện tích dương (Cu lông)

- Ñieän trôû suaát  cuûa kim loaïi taêng theo nhieät ñoä gaàn ñuùng theo haøm baäc nhaát : Câu 3. (1 điểm)  = 0(1 + (t - t0))

Trong (cid:0)đó :  (cid:0)điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ t 0 (cid:0)điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ t0  hệ số nhiệt điện trở - Ở nhiệt độ thấp các ion dương chuyển động xung quanh nút mạng với bán kính nhỏ nên va chạm với dòng electron ít làm cản trở dòng chuyển động của electron nhỏ nên điện trở nhỏ . Khi nhiệt độ của kim loại tăng lên chuyển động nhiệt các ion dương xung quanh nút mạng càng nhanh và bán kính càng lớn nên cản trở vì va cham với dòng electron càng nhiều nên điện trở của kim loại tăng lên.

Câu 4. (1 điểm)

Cu . tA Cu

Câu 5. (1 điểm) Điện tích của tụ điện : Q = C.U = 24.10-9 . 450 = 108.10-7 C Số electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện Q = n.e suy ra n = 675,1011 hạt Cường độ dòng điện chạy qua bình A . mFn = 0,536 (A) IA =

Vì hai bình mắc nối tiếp nên IA = IB = 0,536 (A) Khối lượng bạc bám vào catôt của bình B sau 1h

Ag

m = = 2,16 (g) tIA B Ag Fn

B. Phần riêng

a. Phần dành cho chương trình cơ bản

2

qqk 1 2 r

 2F

 1F

Lực tương tác giữa hai điện tích Câu 6. (1 điểm) F = = 0,18 (N)

E  1

qk 1 2

q1 r q2 Cường độ điện trường do q1 , q2 gây ra tại trung điểm AB Câu 7. (1 điểm) = 432.105 V/m

E  2

r qk 2 2

r

 1E

= 144.105 V/m

  E 2E  q1 r q2

    EE  1 E 2

Áp dụng nguyên lí chồng chất điện trường

Từ hình vẽ ta có E= E1- E2 = 288.105 V/m

P U

= 1A Cường độ dòng điện định mức của đèn : Iđm = Câu 8. (2điểm )

U 2 P

= 6  Điện trở của đèn : Rđ =

Rtđ = R23 + R1 = 7  rb = r1 + r2 = 1  a/ Vì đèn sáng bình thường : Iđ = Iđm = 1 A = số chỉ ampe kế A2 , Uđ = Uđm = 6V Vì R3 mắc song song với đèn nên U3 = Uđ = 6 V

3

3

= 0,5 A = số chỉ ampe kế A3 I3 = Cường độ dòng điện qua R3 U R

1 =

2 = 6V

b/ ) = 12 V RI ( tđ  b r b Cường độ dòng điện qua mạch chính I = I1 = I2 + I3 = 1,5 A = số chỉ ampe kế A1 Suất điện động của bộ nguồn  Suất điện động mổi nguồn

3 R3 t = 90 J

Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thời gian 2 phút Q3 = I2

U d

Cường độ điện trường giữa hai bản của tụ điện b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6. (1 điểm) E = = 6.104 V/m

Suy ra : v2 = Công của lực điện khi electron di chuyển từ bản âm sang bản dương A = q.E.d = 9,6.10-17 J Áp dụng định lí động năng Wđ2 - Wđ1 = A A2 m

 1, EE 2

E 

2

Tại M chịu tác dung của 2 cường độ điện trường do q1; q2 gây ra tại M = 1,5.107 m/s  1, EE 2 Câu 7. (1 điểm) Để cường độ điện trường tổng hơp tai M bằng không thì phải

q

* Cùng phương : M nằm trên đường thẳng nối q1; q2 * Ngược chiều : do q1; q2 trái dấu nên M nằm ngoài q1; q2 và nằm nghiêng về q2 1 E * Về độ lớn Gọi khoảng cách từ M đến q1 là x Suy ra : khoảng cách từ M đến q2 là (10 + x )

k

k

2

2 2

q 1 

10(

x

)

x Thay số giải phương trình trên ta được x = 5 cm.

Ta có phương trình

b = 18 V

Suất điện đông của bộ nguồn a/ Câu 8. (2điểm ) Điện trở trong của bộ nguồn rb = r1 + r2 = 1 

P U

= 1A Cường độ dòng điện định mức của đèn : Iđm =

U 2 P

= 6  Điện trở của đèn : Rđ =

Rtđ = R23 + R1 = 8  Cường độ dòng điện trong mạch chính

23

I = = 2 A = số chỉ ampe kế A1  b R  tđ r b Cường độ dòng điện thưc tế chạy qua đèn

2 3

2

= I2 = A= số chỉ ampe kế A2 RI . R

Cường độ dòng điện chạy qua R3

1 3

I3 = I – I2 = A= số chỉ ampe kế A3

Vì cường độ dòng điện thực tế qua đèn nhỏ hơn Iđm của đèn nên đèn sáng yếu b. Đổi chổ bộ nguồn và R3

Bộ nguồn không thay đổi Rtđ = 3,6  Cường độ dòng điện trong mạch chính

I = = 3,9 A  b R  tđ r b Cường độ dòng điện thưc tế chạy qua đèn

tđ = 2,34 A 2

I2 = RI . R

Vì cường độ dòng điện thực tế qua đèn lớn hơn Iđm của đèn nên đèn sáng mạnh

* Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: 17/01/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Thanh Bình 2

A. Phần chung Câu 1: (2,0 điểm) Nêu các tính chất của đường sức điện? Câu 2: (1,0 điểm) ). Một điện tích q di chuyển trong điện trường có cường độ E theo quỹ đạo tròn bán kính R. Hãy xác định công của lực điện làm di chuyển điện tích đi được quãng đường nữa quỹ đạo tròn. Biết q = 10-6C, E = 1000V/m, R = 10cm. Câu 3: (1,0 điểm). Định nghĩa công của dòng điện? Nêu dụng cụ dùng để đo công của dòng điện? Mỗi số đo của dụng cụ đó có giá trị bao nhiêu Jun ( J ). Câu 4: (1,0 điểm) Nêu bản chất của dòng diện trong kim loại? Nguyên nhân nào gây ra điện trở của dây dẫn kim loại? Câu 5: (1,0 điểm) Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc có điện trở R = 2  . Hiệu điện thế đặt vào 2 cực là U = 10V.Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ. Cho biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1. B. Phần riêng ( Thí sinh được chọn một trong hai phần)

I. Phần dành cho chương trình chuẩn

R2 R1

R3

Câu 6:(1 điểm). Có 2 diện tích q1 = - q2 = 2.10- 6 (C) đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 1 khoảng AB = 4 cm. Một điên tích q3 = q1 đặt tại C cách A = 2cm, cách B = 6cm. Hãy xác định lực điện do q1, q2 tác dụng lên q3? Câu 7:(2 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có = 4,5V, r = 0,75  . Điện trở R1= 5  , R2=7  , R3=4  . a). Tìm cường độ dòng điện trong mạch. b). Xác định công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất của bộ nguồn Câu 8:(1 điểm). Cho mạch điện gồm nguồn điện có =6V, r =1  mắc nối tiếp với một bóng đèn 3V-3W và một điện trở R thành mạch kín. Xác định giá trị của điện trở R để đèn sáng bình thường

II. Phần dành cho chương trình nâng cao

R1 R2 A R3 R4 B

Câu 6:(1 điểm). Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó 2,5.104m/s. Khi bay đến B dừng lại.Xác định điện thế tại B. Biết điện thế tại A 500V, khối lượng prôtôn 1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C Câu 7:(2 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có E =4,5V, r =1,5  .Điện trở R1=2  , R2=4  , R3=R4= 3  . a). Tìm cường độ dòng điện chạy trong

mạch. b). Tìm UMN và công suất của mỗi nguồn ( M điểm giữa 2 điện trở R1 và R2, điểm N điểm giữa 2 điện trở R3 và R4 ) Câu 8:(1 điểm). Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r, cấp điện cho một mạch ngoài có điện trở R thay đổi được. Xác định R để công suất mạch ngoài cực đại? Tính công suất cực đại đó và hiệu suất của nguồn điện khi đó. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi:VẬT LÝ– Lớp 11

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Thanh Bình 2

Nội dung

Câu 1(2điểm)

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5

2(1điểm)

3(1điểm)

- Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi. - Các đường sức điện không khép kín. - Các đường sức điện không cắt nhau. - Nơi nào cường đô điện trường lớn thì các đường sức sẽ mau, còn nơi nào cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức sẽ thưa. A = qEd d = 2R suy ra A = 2qER A = 2.10-4 J - Công của dòng điện là lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ khi có dòng điện chạy qua, để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. - Công tơ điện 1kWh = 3.600.000J

4(1điểm) - Dòng điện trong kim loại là dòng electron tự do chuyển dời có

0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

5(1điểm)

= 5A

It

hướng. - Nguyên nhân gây ra điện trở là sự va chạm của các electron tự do với các ion dương của mạng tinh thể. I = U R m = 1 A  F n m = 4,02.10-2kg

0,5 0,25 0,25

I. Phần dành cho chương trình chuẩn

6(1điểm) F1

0,25 0,25 0,25 0,25

, Fc = 80N

F1 = 90N F2 = 10N Fc  F2   q3 q1 q2 uur cF

uur uur F F  2 1

7(2điểm)

a). Cường độ dòng điệnt rong mạch Rtđ = 3 

I =

= 2A

 b 

0,5 0,5

R td

r b

0,5 0,5

= 0,67 = 67%

R

b). Công suất P = Rtđ. I2 = 12W R Hiệu suất bộ nguồn H = N r b

N

8(1điểm)

RĐ = 3  ( điện trở đèn) Iđ = 1A (cđdđ định mức của đèn)

I =

(cđdđ trong mạch)

  4R

0,25 0,25 0,25 0,25

Để đèn sáng bình thường I = Iđ suy ra R = 2 

II. Phần dành cho chương trình nâng cao

2

6(1điểm)

   qU U

V 3,3

mv 2

VB – VA = U suy ra VB = 503,3 V

7(2điểm) a). RAB = 3  I =

=2A

 b 

R

AB

r b

b). Hiệu điện thế UMN = - I1R1 + I3R3 , với I1 = I3 =

I =1A, suy ra 2

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

UMN = 1V .

Công suất mỗi nguồn: Png = .

I = 4,5W 2

8(1điểm)

2 

2

 P RI

R

2

2

2   R r

(

)

(

R

)

r R

R

  R r

Pmax khi

r R

Công suất :

P max

H

50

Hiệu suất :

%

0,25 0,25 0,25 0,25

2  4 r R  R r

1 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỒNG THÁP

Ngày thi: 17/12/2012

ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Thanh Bình 1

A. Phần chung Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-Lông. Viết biểu thức tính lực điện Cu-Lông, cho biết tên gọi và đơn vị của từng đại lượng vật lý trong biểu thức. Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm toàn mạch và viết biểu thức. Câu 3: (1,0 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân. Câu 4: (1,0 điểm) Cho điện tích q = 8.10-8C đặt tại điểm O trong không khí. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách O một đoạn 30cm. Câu 5: (1.0 điểm ) Một bình điện phân có cực dương làm bằng đồng, dung dịch điện phân là muối đồng, trong thời gian 16 phút 5 giây, khối lượng cực dương tan ra là 0,48gam. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân, cho F = 96500C/mol, A = 64, n = 2. B. Phần riêng a. Dành cho chương trình cơ bản Câu 6: (1 điểm ) Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có khối lượng m = 2,5gam, điện tích q = 5.10- 7C, được treo cùng một điểm bằng hai dây mảnh, do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm. Xác định góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, lấy g = 10m/s2. Câu 7: (1 điểm ) Cho mạch điện có R2 = 2Ω mắc song song R3 = 3Ω, R2 và R3 nối tiếp R1 = 0,8Ω và mắc vào nguồn có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω thành mạch điện kín. Tính hiệu điện thế giữa hai cực nguồn. Câu 8: ( 2 điểm ) Cho bộ nguồn có suất điện động 3V và điện trở trong 2Ω và mắc vào bóng đèn loại 3V - 0,75W thành mạch điện kín. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ a/ Hỏi đèn có sáng bình thường không? b/ Tính công suất tiêu thụ điện thực tế của đèn. b. Dành cho chương trình nâng cao Câu 6: ( 1điểm ) Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường trong khoảng giữa hai bản có cường độ E = 6.104V/m, khoảng cách giữa hai bản là 5cm. Tính thời gian electron bay từ bản âm sang bản dương. Cho electron bay không vận tốc đầu, e = -1,6.10-19C và m = 9,1.10-31kg. Câu 7:( 1điểm ) Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω, dùng để thắp sang một bóng đèn loại 6V - 6W. Hỏi phải mắc bóng đèn nối tiếp với điện trở R bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường. Câu 8:( 2 điểm ) Cho bộ nguồn có suất điện động 3V và điện trở trong 2Ω và mắc vào hai bóng đèn cùng loại là 3V - 0,75W thành mạch kín, hai đèn mắc song song. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ a/ Hỏi đèn có sáng bình thường không? b/ Tính công suất tiêu thụ điện thực tế của mổi đèn.

. HẾT.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ

ĐỒNG THÁP

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có… trang) Đơn vị ra đề: THPT Thanh Bình 1

A. Phần chung Câu

Điểm

Câu 1 (2,0 đ)

Nội dung yêu cầu - Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng /

/

2

KF 

- Biểu thức

qq 1 2 r

1,0đ 0,5đ 0,5đ

Câu 2 (1,0 đ)

- Trong đó: F là lực điện ( N ), q1q2 là điện tích điểm ( C ), r là khoảng cách ( m ), K là hệ số tỉ lệ - Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch

0,5đ 0,5đ

- Biểu thức

I

R

r

 N 

1,0đ

Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau

 KE

Câu 3 (1,0 đ) Câu 4 (1,0 đ)

q 2 r

- Áp dụng công thức

9

9

 E

10.9

800

/ mV

2

0,5đ 0,5đ

- Áp dụng công thức

m

 I

Câu 5 (1,0đ)

10.8 )3,0( . . nFm tA .

.. tIA nF .

0,5đ 0,5đ

- Thay số ta được I = 1,5(A)

- Do hai điện tích giống nhau, nên lực điện là lực đẩy

B. Phần riêng a. Dành cho chương trình chuẩn Câu 6 (1,0đ)

- Khi điện tích cân bằng thì

2

- Ta có tanα =

 TFP  '  T  0   T

2

 F P Kq mgr

Câu 7 (1,0đ)

- Tính R ngoài

- Thay số ta được α = 140 RR 2 

2

3 R 3

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

 2  RR  1 R

- Dùng ĐL ôm toàn mạch

0,5đ 0,25đ

 I  (2 A )   r

R - Áp dụng U = I.R = 2.2 = 4(V)

Câu 8 (2,0đ)

đm

đm

a/ - Ta có

2 đm

I   (25,0 A ) P đm U

đ

R  12  U P đm

- Dùng ĐL Ôm toàn mạch

nên đèn sáng yếu

I   ,0 (214 A )   r R

đmI

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

- Do b/ Áp dụng công thức P = RI2 Thay số ta được P = 0,55 (w)

16

2

- Áp dụng

a

10.05,1

(

sm /

)

I 

b. Dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1,0đ) Eq . e m

F m

2

 19

d

at

 t

10.1,3

s )(

- Áp dụng

0,5đ 0,5đ

1 2

d 2 a

Câu 7 (1,0đ)

đm

đm

- Ta có

2 đm

I   (1 A ) P đm U

đ

I

R

  rR

đ

- Dùng ĐL Ôm toàn mạch

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

r

)

đ

R 

2 

RI ( I

R  6  U P đm

Câu 8 (2,0đ)

đm 1

đm

2

đm

2 đm

I  I   (25,0 A ) P đm U

a/ - Ta có

đ

2

đ

1

R  R  12  U P đm

2

I

,0

(375

A )

 

r

R

- Dùng ĐL Ôm toàn mạch

I

,0

1875 (

A )

 I 1

2

I 2

nên đèn sáng yếu

R  6  RR 2 1  R R 1

1

đm I , 1

I I 

2 P 1

2 IR 11

2 IR 22

- Do I , 2 đm b/ Áp dụng công thức  Thay số ta được P = 0,42 (w)

  P 2

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ