
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 11.
Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đặt một điện tích điểm Q trong chân không. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn cường độ điện
trường do Q gây ra tại một điểm cách nó một đoạn r là
A. B. C. D.
Câu 2: Hai điểm A, B trong điện trường có điện thế lần lượt là VA, VB. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A, B là UAB. Hệ thức đúng là
A. UAB = VA – VB. B. UAB = VA – VB.
C. UAB = VA/VB. D. UAB = VB/VA.
Câu 3: Một điện tích q dương đặt tại một điểm trong điện trường thì chịu tác dụng lực điện F.
Cường độ điện trường tại điểm đó có biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C tích điện với hiệu điện thế U thì dự trữ năng lượng là
A. B. C. D.
Câu 5: Một tụ điện có thông số cơ bản là 2 μF – 100 V thì điện dung của tụ là
A. 2 μF. B. 100 V. C. 200 μF. D. 50 μF.
Câu 6: Trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn
thì cường độ dòng điện là I có biểu thức là
A. I = qt. B. I = q/t. C. I = q + t. D. I = q t.
Câu 7: Để đo cường độ dòng điện qua một vật dẫn thì mắc
A. ampe kế nối tiếp với vật dẫn. B. ampe kế song song với vật dẫn.
C. vôn kế nối tiếp với vật dẫn. D. vôn kế song song với vật dẫn.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn là
A. điện trở của vật dẫn. B. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
C. cường độ dòng điện qua vật dẫn. D. nhiệt độ của vật dẫn.
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r cung cấp cho mạch ngoài là điện trở
R thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Hiệu điện thế mạch ngoài U là
A. U = E – Ir. B. U = E + Ir. C. U = E – I(R + r). D. U = E + I(R + r).
Câu 10: Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là
A. ôm (). B. độ C (oC). C. ampe (A). D. vôn (V).
Câu 11: Một đoạn mạch có hiệu điện thế là U. Công thức tính công của lực điện khi dòng điện có
cường độ I trong một khoảng thời gian t là
A. B. C. D.
Trang 1/3 – Mã đề thi 1111
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang) Mã đề:1111

Câu 12:hKhi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. tích số công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q trong nguồn từ cực âm đến cực
dương với điện tích đó.
B. tích số của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q trong nguồn từ cực âm đến cực dương với
điện tích đó.
C. thương số của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q trong nguồn từ cực âm đến cực dương
với điện tích đó.
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q trong nguồn từ cực âm đến cực
dương với điện tích đó.
Câu 14: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực từ. B. lực hấp dẫn. C. lực lạ. D. lực điện trường.
Câu 15: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Phát biểu đúng về ấm điện khi hoạt
động là
A. Hiệu điện thế định mức là 220 V. B. Hiệu điện thế định mức là 1000 W.
B. Hiệu điện thế hai đầu ấm điện là 220 V. D. Hiệu điện thế hai đầu ấm điện là 1000 W.
Câu 16:hMột điện lượng 5.10-3 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời
gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là
A. 10 mAhhhhh B. 2,5 mAhhhhh C. 0,2 mAhhhhh D. 0,5 mA
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu học sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đặt một điện tích điểm Q = 2.10-6C trong một môi trường có hằng số điện môi bằng ε = 3.
Cho
a) Đường sức của điện trường do Q gây ra là những đường thẳng xuất phát từ Q hướng ra xa vô
cùng.
b) Véc tơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M được biểu diễn như hình vẽ.
c) Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách Q 5 cm bằng 7,2.106 V/m.
d) Đặt điện tích q = 10-6C tại A cách Q 10cm. Độ lớn lực điện tác dụng lên q bằng 1,8 N.
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9 V và điện trở trong
r = 1 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2R3 = 2 Ω.
a) Mạch ngoài gồm ba điện trở mắc nối tiếp.
b) Điện trở R3 = 2 Ω.
c) Cường độ dòng điện trong mạch chính I = 1,5 A.
d) Điện năng tiêu thụ của điện trở R1 trong thời gian 5 phút là 900J.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trang 2/3 – Mã đề thi 1111

Câu 1: Trên vỏ một tụ điện có ghi Điện tích giới hạn mà tụ điện trên tích được
là x.10-3 C. Tìm x.
Câu 2. Một điện trở có giá trị 3 Ω mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 2 V thì cường độ dòng điện
chạy qua nó có độ lớn bằng bao nhiêu A (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 10 Ω, hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch là U = 20 V. Công
suất tiêu thụ của mạch làhbao nhiêu W?
Câu 4: Cường độ dòng điện đi qua một vật dẫn là 6,2 A khi hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn là
13 V. Điện trở của vật dẫn bằng bao nhiêu Ω (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trình bày từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029helectron/m3.hCường
độ dòng điện chạy qua dây nhôm hình trụ có đường kínhh2.10-3 mhlàh2 A. Lấy e = 1,6.1019 C. Tính
tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua
điện trở của dây nối. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 1 giờ.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối và điện trở của ampe kế.
Biết E = 6 V, r = 1 Ω ; R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 4 Ω, R4 = 12 Ω. Tính số chỉ của ampe kế A.
Câu 4: Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình
bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2).
Tính giá trị trung bình của E?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 – Mã đề thi 1111