SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
(Đề có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu TN+3 câu TL)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
−
=
j
i 5
4
u =
u =
C. 18. B. 28.
− 5; 4
)5; 4
(
(
.Tọa độ của véctơ u ( u = −
)4;5
( + ≥ y
) 0
x
D. 10. được viết là: u = C. D. B. . . . I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Lớp học có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn của lớp là : A. 20. Câu 2: Trong hệ trục Oxy cho véctơ u )4;5 . A.
+ − <
4 0
Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
)1;1 .
.
y x )3; 4 . D. (
)1;0 .
và v
B. ( C. (
= −
=
=
u v
, u v
. u v
sin
u v
. u v
. u v
u v ,
cos
u v
cos
u v ,
u v .
u v
cos
, u v
là một số,được xác định bởi công
)
(
. C. . B. . D. .
)
)1; 2− A. ( Câu 4: Tích vô hướng của hai véctơ khác véctơ –không u thức nào sau đây ? ( = A.
(
)
(
)
B. AB
D. MB
C. BM
và BC
và AC
và AC
và MC
bằng ?
=
=
=
B. 3 . C. 3 2 . D. 6 .
− D. AB AC BC
−
2;3
. .
+ C. AB AC CB ( .Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung B
)
)4; 4−
)6;7−
)0;1 .
0
0
α
−
α
−
=
sin
tan
. . D. ( C. ( B. (
0
0
= −
α
−
=
−
cos
cos
B. . .
α .
C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC .Gọi M là trung điểm cạnh BC .Hỏi hai véctơ nào sau đây cùng phương ? A. AB Câu 6: Cho hình vuông MNPQ cạnh bằng 3,Tính độ dài của véctơ NM NP+ A. 6 . Câu 7: Cho tam giác ABC , Khẳng định nào sau đây là đúng? = + + . B. AB AC BC . A. BC AB AC ) ( − Câu 8: Trong hệ trục Oxy cho hai điểm 2; 1 , A điểm đoạn thẳng AC ? ) A. ( 4; 4− . Câu 9: Công thức nào sau đây đúng ? ) = − α A. ) α
( tan 180 ( cos 180
( sin 180 ( cos 180
) α ) α
x
2
. y+ ≤ là phần không tô đậm trong hình vẽ của hình
y
y
2
2
2
2
x
x
O
O
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
Trang 1/2 - Mã đề 001
Hình 1. Hình 2.
y
y
2
2
x
2
x
O
2
O
Hình 3. Hình 4.
=
?C =
5,
AC
3,
AB
4
C. Hình 4. D. Hình 1. B. Hình 2. BC
A. Hình 3. Câu 11: Cho tam giác ABC biết
= . Tính cos
cos
cos
cos
cos
C = − .
C = − .
= 4 5
3 5
4 C = . 5
3 C = . 5
=
+
+
= −
= −
+
+
=
CG
GC
0
GA GB GC
A. B. C. D.
. . .
D. GA GB
. B. GA GB
+ C. GA GB CG
=
BC
CM= 2
AM
AM
AG= 2
MB MC−
. . . D. B. 2 C. 3
200
D. 2. B. 4. C. 1. d = .Số quy tròn của số a là:
= =
= =
cm 3
AB c
B. 789 200.. C. 789 000. D. 789240.
° . Tính cạnh BC ? −
.a b
cm = a
3;6
biết ,
)
b⊥
.Tính tích vô hướng và chứng tỏ , 120 A = ( ) ( b 4; 2 ,
∩
∩
;
.
A =
(
)
?
( B = −
) +∞ ,
]3; 2
[ 1;
A B C A B R
.Hãy tìm các tập hợp
−
=
.
AB
GE
AD
Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây sai ? A. Câu 13: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng ? AG= A. . 3 0 Câu 14: Cho các phát biểu sau đây: 1. "12 là số nguyên tố" 2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền" 3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!" 4. "Hoc sinh trường THPT Võ Nguyên Giáp học giỏi Toán không ?" Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 3. Câu 15: Cho số gần đúng a = 789 246 độ chính xác A. 790 000. II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm): a/ Cho ABC∆ 6 AC b b/Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 véctơ a Câu 2(2 điểm): a/Cho hai tập hợp b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O .Gọi E là trung điểm AD và G là trọng tâm tam giác ABD
1 3
−
B
1; 3
− − . Tìm điểm D nằm trên đường
(
) 2;3 ,
(
)
1
x
.Chứng minh rằng
1 6 Câu 3(1 điểm): Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A y+ = sao cho tam giác ABD vuông tại D . thẳng
Trang 2/2 - Mã đề 001
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004
D D B C D C A C C B A A A D A A D A A D C A D B A D A D A C C B C C D A D A B C B B B B A D D D D D C A D C B D B B D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001;003 II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
= =
= =
AC b
cm 3
6
Câu 1 (2 điểm):
=
−
° . Tính cạnh BC ? .a b
3;6
AB c a
cm b
a/ a/Cho ABC∆ biết , , 120 A =
(
) 4; 2 ,
(
)
b⊥
chứng tỏ a
b/Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 véctơ .Tính tích vô hướng và
?
∩
∩
;
.
A =
(
)
Câu 2(2 điểm):
) +∞ ,
( B = −
[ 1;
]3; 2
A B C A B R
a/Cho hai tập hợp .Hãy tìm các tập hợp
=
−
GE
AD
AB
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O .Gọi E là trung điểm AD và G là trọng tâm tam giác
1 3
1 6
−
A
B
1; 3
− − . Tìm điểm D nằm trên
(
(
)
x
1
) 2;3 , y+ = sao cho tam giác ABD vuông tại D .
ABD .Chứng minh rằng
1
Câu 3(1 điểm): Trong hệ trục Oxy cho hai điểm đường thẳng Gợi ý làm bài: MỖI CÂU 1 ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2b
1a
2
2
2
=
=
A
c
cos
2 2 −
2BC
+
BA
0, 25 0,5 0, 25
0, 25 0, 25
Viết đúng công thức + BC bc b a Thế số đúng Tính đúng Kết luận đúng BC
−
AB
)
1 2
0, 25
−
AB
Dùng quy tắc 3 điểm ( hoặc quy tắc hiệu) + = GE GO OE 1 1 AC 2 6 1 = ( + AB AD 6 = 1 AD 6
0, 25
3
1b
( ;1D x
)
0, 25
Ghi , thế số và tính đúng công thức = a b = . 2.6 0
0,5 0,5
= − 2
x
4. Kết luận đúng a
( ) − + 3 b⊥
0,5
1 3 HS BIẾN ĐỔI CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN THEO THANG ĐIỂM NÀY Gọi x− Lý luận tìm ra được = x
0, 25
−
D
;
Kl
3 2
1 2
3 2
2a
) +∞ ,
( B = −
[ 1;
]3; 2
2;
) ;1
(
(
Viết đúng A = ]1; 2 [ A B∩ = ) ( ) RC A B∩ = −∞ ∪ +∞
0,5 0,5
Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 002;004: II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
= =
= =
AB c
BC a
4
cm
B =
Câu 1(2 điểm):
.a b
8 cm a
° . Tính cạnh AC ? 60 b
8; 2
a/ Cho ABC∆ biết , ,
( = −
) 1; 4 ,
(
)
b⊥
chứng tỏ a
b/Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 véctơ .Tính tích vô hướng và
.
∩
;
A =
3;
(
Câu 2(2 điểm):
) +∞ ,
( B = −
) ∩
[
]2;5
A B C A B R
a/Cho hai tập hợp .Hãy tìm các tập hợp
=
−
GF
AB
AD
ABD .Chứng minh rằng
1 3
1 6
2
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O .Gọi F là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác
−
A
B
2; 3
− − . Tìm điểm C nằm trên
(
(
)
1
) 1;3 , y− = sao cho tam giác ABC vuông tại C .
MỖI CÂU 1 ĐIỂM
Câu 3(1 điểm): Trong hệ trục Oxy cho hai điểm đường thẳng x Gợi ý làm bài: ĐÁP ÁN TOÁN THI HK1 KHỐI 10
CÂU ĐÁP ÁN
ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1a
2b
2
2
2
=
=
B
c
cos
2 2 −
2BC
+
+ AC
0, 25 0,5 0, 25
0, 25 0, 25
Viết đúng công thức + AC ac a b Thế số đúng Tính đúng Kết luận đúng BC
−
DA
)
1 2
0, 25
−
AD
Dùng quy tắc 3 điểm ( hoặc quy tắc hiệu) = GF GO OF 1 1 DA 2 6 1 = ( + AB AD 6 = 1 AB 6
1 3
0, 25
1b
3
;1
( C x
)
0, 25
0,5 0,5
Ghi , thế số và tính đúng công thức a b = − + = 1.8 4.2 0 . Kết luận đúng a b⊥
= − 2
x
0,5
HS BIẾN ĐỔI CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN THEO THANG ĐIỂM NÀY Gọi x− Lý luận tìm ra được = x
0, 25
C
Kl
3 1 ; 2 2
3 2
3;
2a
) +∞ ,
( B = −
[
]2;5
;3
5;
A = ]3;5 )
(
)
(
Viết đúng [ A B∩ = ( ) RC A B∩ = −∞ ∪ +∞
0,5 0,5
3