Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Trà Thanh (Năm học 2015-2016)
lượt xem 5
download
Sau đây là đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Tiếng Anh 6 - Trường THCS Trà Thanh" năm học 2015-2016. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Trà Thanh (Năm học 2015-2016)
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Phòng GD&ĐT Huyện Tây Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THCS Trà Thanh NĂM HỌC 2014 - 2015 ------------------------ MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút PART A: USE OF ENGLISH I. Choose the best answer to fill in the blank. (3.5pts) 1. ………………is your name? A. What B. Where C. Who D. How 2. What ……………… are you in? – 6A A. school B. grade C. class D. floor 3. There is a well ………………Minh's house. A. the right of B. next C. to the left D. behind 4. A doctor works in a……………… A. hospital B. museum C. factory D. restaurant 5. Chọn từ được gạch chân cần phải sửa để trở thành câu đúng: There is four rooms in his house. A B C D 6. The sign says “Stop”. You ………………go straight ahead. A. can B. cannot C. must D. must not 7. A: How old are you? B: …………………………… A. L-I-N-D-A B. I’m very well. C. I am twelve years old. D. I’m fine, thanks. 8. When ……………………………she have Math? A. is B. are C. do D. does 9. You can’t ……………………………into that street. A. go B. to go C. going D. goes 10. Mai watches ……………. after dinner. A. book B. television C. music D. housework 11. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. play B. father C. market D. class 12. Mai is riding ………….. bike to school now.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. my B. her C. his D. your 13. Chọn một từ không cùng nhóm với những từ còn lại: A. eight B. four C. seven D. first 14. Hãy đọc giờ sau: 9.45 A. It’s a quarter to nine B. It’s nine forty-five. C. It’s forty-five to nine. D. It’s a quarter past nine. II. Give the correct form of the verbs in the brackets. (1pt) 1. He (play)....................................... football now. 2. My father always(get)....................................... up at six. 3. She (not have) ......................................English on Thursday. 4. What time ...................you (get)...................up? - I get up at 6 o’clock. PART B: READING III. Read the following passage and then decide which sentence is True (T) or False (F) (1.5pts) His name is Hung. He lives in the city with her parents in a house. He is in grade 6. Every day, He goes to school at 6.00 in the morning. His classes start at 7.00. His house is far from the school, so he goes to school by bicycle. In the afternoon, He does the housework. In the evening, he watches TV and does homework. He goes to bed at 10.00. 1. He lives in the country with her parents in a house……………. 2. He is in grade 6.……………. 3. His classes start at seven thirty. ……………. 4. His house is near the school. ……………. 5. In the evening, he watches TV and does the housework.……………. 6. Lien goes to bed at 10.00.……………. IV. Read the paragraph, then answer the questions. (1.5pts) Lan is a good student at Tran Hung Dao school. She is twelve years old. She is in class 6A. Everyday, She goes to school at 6.30 by bicycle. Her house is near the school. After school,She does the housework with her mom. In the afternoon she plays some games with her friends. 1. How old is Lan? ……………………………………………………………………………………………. 2. Which class is she in? …………………………………………………………………………………………….
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 3. How does she go to school? …………………………………………………………………………………………… 4. Is her house near the school? …………………………………………………………………………………………… 5. What does she do after school? …………………………………………………………………………………………… 6. Do you do the housework with your mom? …………………………………………………………………………………………… PART C: WRITING V. Use the word given and other words to complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (1pt) 1. He goes to work on foot. (walk) => He.................................................................................................................................. 2. My school is in front of the museum. (behind) => The museum.................................................................................................................... 3. There is a small yard in my school. (have) => My school........................................................................................................................ 4. Nam is Mrs. Lan’s son. (mother) => Mrs. Lan.......................................................................................................................... VI. Complete the following passage with the given words or phrases. (1.5pts) My name/ Tri. I/ student. I/ grade/ 6. I/ go/ school/ bicycle. My school/ near/ house. I / love / school /very much.
- VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 PART A: USE OF ENGLISH I. Choose the best answer to fill in the blank. (3.5pts) 1. A 2. C 3. D 4. A 5. A 6. D 7. C 8. D 9. A 10. B 11. A 12. B 13. D 14. B II. Give the correct form of the verbs in the brackets. (1pt) 1. is playing 2. gets 3. doesn’t have 4. do you get PART B: READING III. Read the following passage and then decide which sentence is True (T) or False (F) (1.5pts) 1. F 2. T 3. F 4. F 5. T 6. T IV. Read the paragraph, then answer the questions. (2pts) 1. She is twelve years old. 2. She is in class 6A. 3. She goes to school by bike. 4. Yes, it is. 5. After school, she does the housework with her mom. 6. Yes, I do. PART C: WRITING V. Use the word given and other words to complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (1pt) 1. He walks to school. 2. The museum is behind the school. 3. My school has a small yard. 4. Mrs. Lan is mother’s Nam. VI. Complete the following passage with the given words or phrases. (1.5pts) My mane is Tri. I am a student. I am in grade 6. I go to school by bicycle. My school is near my house. I love my school very much. - The end -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh 10 (Đề số 2)
5 p | 457 | 76
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 p | 138 | 27
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phù Đổng (Năm học 2014-2015)
3 p | 124 | 26
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Sở Giáo dục và Đào tạo Long An (Năm học 2015-2016)
4 p | 126 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang
5 p | 102 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa (Năm học 2015-2016)
4 p | 110 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
2 p | 322 | 20
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
11 p | 150 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Phường Bình Định (Năm học 2015-2016)
4 p | 113 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 8
4 p | 141 | 17
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 p | 106 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Cát Tiên (Năm học 2015-2016)
7 p | 80 | 11
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2009-2010 môn Tiếng Anh 12 - Trường THPT Hương Cần (Mã đề 011)
8 p | 106 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh 10 (Đề số 1)
5 p | 101 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 (Năm học 2015-2016)
6 p | 90 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
6 p | 104 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 số 2
5 p | 91 | 8
-
2 đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)
10 p | 71 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn