HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
A. Hướng dn chung
- Hc sinh giải theo cách khác mà đúng, đủ các bước thì giám kho chm điểm tối đa.
- Trong mi bài, nếu một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình hc bt buc phi v đúng hình thì mi chấm điểm, nếu không hình v đúng phn
nào thì giám kho không ghi điểm phn li giải liên quan đến hình ca phần đó.
- Đim toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Nội dung, biu đim
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
I
(2đ)
1
(0,5đ)
1) Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được:
𝐴=253
25+5
0,25
𝐴=1
5
0,25
2
(1đ)
𝐵= 4
𝑥+3+2𝑥𝑥13
𝑥9 𝑥
𝑥3
0,25
𝐵= 4
𝑥+3+2𝑥𝑥13
(𝑥+3)(𝑥−3)𝑥
𝑥−3
0,25
𝐵=4𝑥12+2𝑥𝑥−13−𝑥−3𝑥
(𝑥+3)(𝑥−3)
0,25
𝐵= 𝑥25
(𝑥+3)(𝑥−3)
0,25
3
(0,5đ)
3)
P = A.B = 𝑥−5
𝑥+3
𝑥1=2(𝑥+3).𝑃+3𝑥+5 (x ≥ 0; x ≠ 9)
𝑥1=2𝑥10+3𝑥+5
𝑥+92𝑥3𝑥+5=0
2𝑥+184𝑥6𝑥+5=0
(𝑥+56𝑥+5+9)+(𝑥4𝑥+4)=0
(𝑥+53)2+(𝑥2)2=0
0,25
Giải ra tìm được x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ), Vậy x= 4
0,25
II
(2,5đ)
1
(2đ)
1.Gi vn tc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x km/h
ĐK x>0
0,25
Thi gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 24
𝑥 h.
0,25
Vn tc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là x + 4 km/h
0,25
Thì thi gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là 24
𝑥+4 h.
0,25
Vì thi gian v ít hơn thời gian đi là 30 phút bằng 1
2 h nên ta có
pt: 24
𝑥24
𝑥+4=1
2
0,25
x2 +4x 192 = 0
0,25
x = 12 (TM) x = -16 (KTM)
0,25
Vy vn tc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h
0,25
2
(0,5đ)
𝑆𝑥𝑞 =2𝜋𝑅2.3,14.3,5.8=175,84(𝑐𝑚2)
0,25
Vy din tích phn giy cn dùng khong 175,84 cm2
0,25
III
(2đ)
1
(1đ)
{𝑥5+3𝑦=16
2𝑥5𝑦=4
{2𝑥5+6𝑦=32
2𝑥5𝑦=4 ĐK: 𝑥5
0,25
{7𝑦=28
√𝑥5+3𝑦=16{𝑦=4
√𝑥5=1612=4
0,25
{𝑦=4
𝑥5=16
0,25
{𝑦=4
𝑥=21(𝑇𝑀)
Vy h pt có nghim duy nht là (21;4)
0,25
2
(1đ)
a) Tính 𝛥=𝑚2+8
> 0 vi mi m
0,25
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân bit 𝑥1,𝑥2 vi mi m
0,25
b) Áp dng định lý Vi-ét, ta có: {𝑥1+𝑥2=𝑚
𝑥1𝑥2=−2
Để 𝑥1
2+𝑥2
2=8(𝑥1+𝑥2)22𝑥1𝑥2=8
Suy ra 𝑚2+4=8
0,25
𝑚2=4𝑚=±2
Vy 𝑚=±2 là giá tr cn tìm.
0,25
IV
(3đ)
Vẽ hình
đúng
đến ý a
1
(0,75đ)
Xét (O) đưng kính AB có 𝐴𝐸𝐵
=90𝑜 (góc ni tiếp chn na
đường tròn đường kính AB)
𝐵𝐸𝐹
=90𝑜
𝐶𝐷𝐴𝐵 ti H 𝐵𝐻𝐹
=90𝑜
Xét t giác BEFH có: 𝐵𝐻𝐹
+𝐵𝐸𝐹
=180𝑜
Mà chúng v trí đối din
T giác BHFE ni tiếp đường tròn.
2
(1đ)
Xét (O) có: AB là đưng kính, 𝐴𝐵𝐶𝐷 ti H (gt).
𝐶𝐻=𝐻𝐷 (quan h đường kính, dây cung).
=>H là trung đim của đoạn thng CD
Xét (O) có: 𝐴𝐶𝐵
=90𝑜 (góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Xét 𝐴𝐵𝐶 vuông tại C, có CH là đường cao
𝐶𝐻2=𝐴𝐻.𝐻𝐵
𝐶𝐻=𝐶𝐷
2 (H là trung đim ca đoạn thng CD)
Nên 𝐶𝐷2=4.𝐴𝐻.𝐻𝐵
F
D
C
A
O
B
H
E
3
(1đ)
𝐻𝐼//𝐶𝐸𝐷𝐻𝐼
=𝐷𝐶𝐸
(2 góc so le trong)
Xét (O) có: 𝐷𝐴𝐸
=𝐷𝐶𝐸
(2 góc ni tiếp cùng chn cung DE)
𝐷𝐻𝐼
=𝐷𝐴𝐸
𝐷𝐻𝐼
=𝐷𝐴𝐼
Xét t giác DAHI có: 𝐷𝐻𝐼
=𝐷𝐴𝐼
Mà H, A là 2 đnh k nhau cùng nhìn cnh DI
T giác AHID ni tiếp đường tròn.
Xét đưng tròn ngoi tiếp t giác AHID, có:
𝐴𝐻𝐷
=𝐴𝐼𝐷
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung AD)
𝐴𝐻𝐷
=90𝑜𝐴𝐼𝐷
=90𝑜
Xét (O) có 𝐷𝐵𝐸
=𝐷𝐴𝐸
(2 góc ni tiếp cùng chn cung DE)
𝐷𝐴𝐸
=𝐷𝐴𝐼
=𝐷𝐻𝐼
(cmt)
𝐷𝐻𝐼
=𝐷𝐵𝐸
Hay 𝐷𝐻𝐾
=𝐷𝐵𝐾
T giác DHBK ni tiếp đường tròn.
𝐷𝐻𝐵
=𝐷𝐾𝐵
=180𝑜
Mà: 𝐷𝐻𝐵
=90𝑜
𝐷𝐾𝐵
=90𝑜𝐷𝐾𝐸
=90𝑜
Xét t giác DIEK có: 𝐷𝐼𝐸
=𝐼𝐸𝐾
=𝐷𝐾𝐸
=90𝑂
T giác DIEK là hình ch nht
IK = DE và IK, DE ct nhau tại trung điểm G ca mi đưng.
GD = GK => DGK cân ti G.